Giáo án môn Hình học 8 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Hình học 8 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010

A – Mục tiêu

• HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi.

• HS biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc.

• HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác.

• HS phát hiện và chứng minh đợc định lí về diện tích hình thoi.

B – Chuẩn bị của GV và HS

• GV : – Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lí.

– Thớc thẳng, com pa, ê ke, phần màu.

• HS : – Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các công thức đó.

 – Thớc thẳng, com pa, ê ke, thớc đo góc, bút dạ.

C – Tiến trình dạy – học

 

doc 138 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Học kỳ II - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học Kì II
Ngày soạn:26/12/2009
Ngày dạy: /1/2010
 Tiết 32 Diện tích hình thang
A – Mục tiêu
HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước.
HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước.
HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành.
B – Chuẩn bị của GV và HS
GV – Bảng phụ ghi bài tập, đinh lí.
 – Phiếu học tập cho các nhóm in tr123 SGK
 – Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bút dạ.
HS – Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác,diện tích hình thang (học ở tiểu học)
– Thước thẳng, com pa. ê ke.
C – Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài mới
Hoạt động 1
1. Công thức tính diện tích hình thang
GV nêu câu hỏi :
HS trả lời :
– Định nghĩa hình thang.
– Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song.
GV vẽ hình thang ABCD (AB // CD) rồi yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích hình thang đã biết ở tiểu học.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu công thức tính diện tích hình thang :
GV yêu cầu các nhóm HS làm việc, dựa vào công thức tính diện tích tam giác, hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng minh công thức tính diện tích hình thang (có thể tham khảo bài tập 30 tr126 SGK)
HS hoạt động theo nhóm để tìm cách chứng minh công thức tính diện tích hình thang.
Có nhiều cách chứng minh
Cách 1
 (tính chất 2 diện tích đa giác)
 (vì CK = AH)
Cách 2
Gọi M là trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại E 
 = SADE
Cách 3
EF là đường trung bình của hình thang ABCD
GPIK là hình chữ nhật.
Có (cạnh huyền góc nhọn)
 (cạnh huyền góc nhọn)
= GP.GK = EF.AH
GV cho các nhóm làm việc khoảng 5 phút rồi yêu cầu đại diện một số nhóm trình bày.
Cách 1 SGK đã gợi ý.
Cách 2 là cách chứng minh ở tiểu học.
Cách 3 là nội dung bài tập 30 tr126 SGK, nếu không nhóm nào làm thì GV chủ động đưa ra.
GV hỏi : Cơ sở của cách chứng minh này là gì ?
GV đưa định lí, công thức và hình vẽ tr123 lên bảng phụ.
Đại diện ba nhóm trình bày ba cách khác nhau.
HS nhận xét ghi lại một cách chứng minh nào đó.
HS : Cơ sở của cách chứng minh này là vận dụng tính chất 1 và 2 diện tích đa giác và công thức tính diện tích tam giác hoặc diện tích hình chữ nhật
Hoạt động 2
2. Công thức tính diện tích hình bình hành 
GV hỏi : Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó có đúng không ? Giải thích
HS trả lời : Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó là đúng. Hình bình hành là một hình thang có hai đáy bằng nhau
(GV vẽ hình bình hành lên bảng)
Dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành.
HS : 
GV đưa định lí và công thức tính diện tích hình bình hành tr124 SGK lên bảng phụ .
áp dụng : Tính diện tích một hình bình hành biết độ dài một cạnh là 3,6cm, độ dài cạnh kề với nó là 4cm và tạo với đáy một góc có số đo 300.
GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
HS vẽ hình và tính.
; AD = 4cm
SABCD = AB.AH
= 3,6 .2
= 7,2 (cm2)
Hoạt động :3.Ví dụ 
GV đưa ví dụ a tr124 SGK lên bảng phụ và vẽ hình chữ nhật với hai kích thước a, b lên bảng.
HS đọc Ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở.
Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện tích bằng a.b (tức là bằng diện tích hình chữ nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu ?
– Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng a.b vào hình.
– Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu ?
Hãy vẽ một tam giác như vậy.
HS trả lời :
Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là 2b
HS : Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng phải là 2a.
GV đưa ví dụ phần b tr124 lên bảng phụ.
GV hỏi : Có hình chữ nhật kích thước là a và b. Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó ?
HS : Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật ị diện tích của hình bình hành bằng . Nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là .
Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng phải là 
GV yêu cầu hai HS lên bảng vẽ hai trường hợp.
(GV chuẩn bị hai hình chữ nhật kích thước a, b vào bảng phụ để HS vẽ tiếp vào hình)
Hai HS vẽ trên bảng phụ.
Hoạt động 4
Luyện tập – Củng cố 
Bài tập 26 tr125 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Tính SABED ?
Để tính được diện tích hình thang ABDE ta cần biết thêm cạnh nào ? Nêu cách tính.
Tính diện tích ABDE ?
HS : Để tính được diện tích hình thang ABED ta cần biết cạnh AD
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà 
Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó.
Bài tập về nhà số 27, 28, 29, 31 tr125, 126 SGK.
Bài số 35, 36, 37, 40, 41 tr130 SBT.
Ngày soạn:27/12/2009
Ngày dạy: /1/201
 Tiết 33	 Diện tích hình thoi
A – Mục tiêu
HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi.
HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
HS vẽ được hình thoi một cách chính xác.
HS phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
B – Chuẩn bị của GV và HS
GV : – Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lí.
– Thước thẳng, com pa, ê ke, phần màu.
HS : – Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó.
 – Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc, bút dạ.
C – Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1
Kiểm tra và đặt vấn đề 
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra.
– Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công thức.
– Chữa bài tập 28 tr144 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Có IG // FU
Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE.
GV nhận xét cho điểm. 
Sau đó GV hỏi : Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì ?
Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức nào ?
Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay.
Một HS lên bảng kiểm tra. 
Viết các công thức :
Với a, b : hai đáy
h : chiều cao
Shình bình hành = a.h
với a : cạnh
h : chiều cao tương ứng
Shình chữ nhật= a.b
với a, b : hai kích thước
Chữa bài 28 SGK
SFIGE = SIGRE = SIGUR
= SIFR = SGEU
Nhận xét bài làm của bạn.
HS : Nếu FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
– Để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng công thức tính diện tích hình bình hành.
S = a.h
Hoạt động 2
1. Cách tính diện tích của một tứ giác có
hai đường chéo vuông góc 
GV cho tứ giác ABCD có tại H. Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC và BD
H
HS hoạt động theo nhóm (dựa vào gợi ý của SGK)
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
HS nhóm khác nhận xét hoặc trình bày cách khác.
GV yêu cầu HS phát biểu định lí.
GV yêu cầu HS làm bài tập 32 (a) tr128 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS phát biểu : Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
Một HS lên bảng vẽ hình (trên bảng có đơn vị quy ước)
GV hỏi : Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy ?
– Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ.
HS : Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy.
Hoạt động 3
Công thức tính diện tích hình thoi 
GV yêu cầu HS thực hiện 
HS : Vì hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng nửa tích hai đường chéo.
GV khẳng định điều đó là đúng và viết công thức.
với d1, d2 là hai đường chéo. 
Vậy ta có mấy cách tính diện tích hình thoi ?
Bài 32 (b) tr128 SGK.
Tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d.
HS : Có hai cách tính diện tích hình thoi là :
S = a.h
HS : Hình vuông là một hình thoi có một góc vuông
Hoạt động 4: 3. Ví dụ 
Đề bài và hình vẽ phần ví dụ 
tr 127 SGK đưa lên bảng phụ 
GV vẽ hình lên bảng.
AB = 30m ; CD = 50m ; 
SABCD = 800 m2
HS đọc to ví dụ SGK.
HS vẽ hình vào vở.
GV hỏi : Tứ giác MENG là hình gì ? Chứng minh.
HS trả lời :
a) Tứ giác MENG là hình thoi
Chứng minh : DADB có
chứng minh tương tự 
ị GN // DB, .
Từ (1) và (2) ịME // GN (//DB)
ME = GN (=)
ị Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) cũng chứng minh tương tự ị mà DB = AC (tính chất hình thang cân) ị ME = EN Vậy MENG là hình thoi theo dấu hiệu nhận biết.
b) Tính diện tích của bồn hoa MENG
Đã có AB = 30cm, CD = 50cm và biết SABCD = 800m2. Để tính được SABCD ta cần tính thêm yếu tố nào nữa ?
HS : Ta cần tính MN, EG
GV : Nếu chỉ biết diện tích của ABCD là 800 m2. Có tính được diện tích của hình thoi MENG không ?
HS : Có thể tính được vì
= 400 (m2)
Hoạt động5 :Luyện tập 
Bài 33 tr128 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS vẽ hình thoi (nên vẽ hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ hình thoi ABCD.
– Hãy vẽ một hình chữ nhật có một cạnh là đường chéo AC và có diện tích bằng diện tích hình thoi.
– Nếu một cạnh là đường chéo BD thì hình chữ nhật có thể vẽ thế nào ?
– Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình thoi theo đường chéo, hãy giải thích tại sao diện tích hình chữ nhật AEFC bằng diện tích hình thoi ABCD ?
– Vậy ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính diện tích hình chữ nhật như thế nào ?
HS có thể vẽ hình chữ nhật AEFC (như hình trên)
HS có thể vẽ hình chữ nhật BFQD (như hình trên).
HS : Ta có
= EBA = FBC (c.g.c)
ị SABCD = SAEFC = 4SOAB
SABCD = SAEFC = AC.BO
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 
Bài tập về nhà số 34, 35, 36, tr128, 129 SGK.
số 41 tr132 SGK; số 158, 160, 163 tr76, 77 SBT.
Ngày soạn: 1/1/2010
Ngày dạy: /1/2010
 Tiết 36 Diện tích đa giác
I- Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích 
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
+ Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình 
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
- GV: đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ.
Cho hình thoi ABCD và hình vuông EFGH và các kích t ... ?
S
B
D
H
+ Cho thể tích của hình chóp đều 18 cm3 Cạnh AB = 4 cm Tính chiều cao hình chóp?
.
 C
A
*Ta có: 
Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN Về NHÀ
- Làm bài tập 46, 47 .
Ngày soạn 26/4/2010--------------------Ngày dạy: / /2010
Tiết 68: luyện TẬP
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức : Rốn luyện cho HS khả năng phõn tớch hỡnh để tớnh được diện tớch đỏy, diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh chúp đều.
- Kỹ năng : Tiếp tục rốn kĩ năng gấp, dỏn hỡnh chúp, kĩ năng vẽ hỡnh chúp đều.
- Thỏi độ : Gúp phần rốn luyện tư duy cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- GV: Cỏc miếng bỡa h 134 SGK để thực hành.
- HS : Mỗi nhúm chuẩn bị 4 miếng bỡa như hỡnh 134.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIểM TRA 
- Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp đều.
 - Chữa bài tập 67 .
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 
- Yờu cầu HS làm bài tập 47 .
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm làm thực hành gấp, dỏn cỏc miếng bỡa ở hỡnh 134 .
- Yờu cầu HS làm bài 46.
- HS trả lời dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tớnh trung đoạn SK thuộc tam giỏc nào ? Nờu cỏch tớnh .
- Tớnh diện tớch xung quanh.
- Yờu cầu HS làm bài tập 50 (b) .
 Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt đều.
 S
Bài 46.
 N 
 M H P
 R Q
a) Diện tớch đỏy của hỡnh chúp lục giỏc đều là:
 Sđ = 6. SHMN = 6. 
 = 216. (cm2).
Thể tớch của hỡnh chúp là:
 V = Sđ. h = . 216. . 35
 = 2520. ằ 4364,77 (cm3).
b) DSMH cú: H = 900
SH = 35 cm, HM = 12 cm.
SM2 = SH2 + HM2 (đ/l Pytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369 ị SM = 37 cm.
+ Tớnh trung đoạn SK.
D vuụng SKP cú:
 K = 900 ; SP = SM = 37 cm.
 KP = = 6 cm.
SK2 = SP2 - KP2 (đ/l Pytago)
SK2 = 372 - 62 = 1333.
SK = ằ 36,51 (cm).
 Sxq = p.d = 12,3 . 36,41
 ằ 1314,4 (cm2)
 Stp = Sxq + Sđ
 ằ 1314,4 + 374,1 ằ 1688,5 (cm2).
Bài 50:
b) Cỏc mặt xung quanh của hỡnh chúp cụt là cỏc hỡnh thang cõn.
Diện tớch của hỡnh thang cõn là:
 = 10,5 (cm2)
Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt là:
 10,5. 4 = 42 (cm2).
Hoạt động III
HƯỚNG DẪN Về NHÀ
- Làm cỏc cõu hỏi phần ụn tập chương.
- Làm bài tập: 52, 55, 57 .
Ngày soạn 26/4/2010--------------------Ngày dạy: / /2010
Tiết 69:
ễN TẬP CHƯƠNG IV 
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức : + HS được hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về hỡnh lăng trụ đứng và hỡnh chúp đều đó học trong chương.
 + Thấy được mỗi liờn hệ giữa cỏc kiến thức đó học với thực tế.
- Kỹ năng : Vận dụng cỏc cụng thức đó học vào dạng bài tập nhận biết, tớnh toỏn ...
- Thỏi độ : Gúp phần rốn luyện tư duy cho HS.
B. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ễN TẬP LÍ THUYếT 
- GV đưa ra hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh hộp chữ nhật đưa ra cỏc cõu hỏi 1, 2 tr.125 SGK.
- GV đưa tiếp hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh lập phương và hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc để HS quan sỏt và trả lời cõu hỏi 3.
- Yờu cầu HS nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc khối hỡnh.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 
- Yờu cầu HS làm bài 51 .
Cả lớp chia làm bốn dẫy mỗi dóy làm một cõu.
- GV nhắc lại diện tớch tam giỏc đều cạnh a bằng .
- Diện tớch của hỡnh lục giỏc đều bằng 6 diện tớch tam giỏc đều cạnh a.
- Diện tớch hỡnh thang cõn ở đỏy bằng 3 diện tớch tam giỏc đều cạnh a.
- Yờu cầu HS làm bài tập 57.
 A
 B O D
 C
Bài 51:
a) Sxq = 4a.h .
 Stp = 4ah + 2a2
 = 2a (2h + a).
 V = a2. h.
b) Sxq = 3a.h.
 Stp = 3ah + 2
 = 3ah + 
 = a (3h + )
 V = . h
c) Sxq = 6a. h
 Sđ = 6.
 Stp = 6a h + 
 = 6a. h + 3a2 .
 V = h
d) Sxq = 5a. h
 Sđ = 
 Stp = 5ah + 2. 
 = 5ah + 
 = a (5h + )
 V = . H
2) Cạnh của hỡnh thoi đỏy là:
AB = (đ/l Pytago).
AB = = 5a.
Sxq = 4. 5ah = 20ah.
Sđ = 8 . 6a = 24a2.
Stp = 20ah + 2. 24a2 = 20ah + 48a2
 = 4a (5h + 12a)
V = 24a2. h
Bài 57 :
Diện tớch đỏy của hỡnh chúp là:
 Sđ = (cm2)
V = Sđ. h = 25. 20
V ằ 288,33 (cm2)
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học lớ thuyết, xem lại cỏc bài tập đó chữa.
Ngày soạn 26/4/2010--------------------Ngày dạy: / /2010
Tiết 70:
ễN TẬP CUỐI NĂM 
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức : + Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giỏc đồng dạng và hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh chúp đều.
 + Luyện tập cỏc bài tập về cỏc loại tứ giỏc , tam giỏc đồng dạng, hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh chúp (cõu hỏi tỡm điều kiện, chứng minh, tớnh toỏn).
- Kỹ năng : Thấy được sự liờn hệ giữa cỏc kiến thức đó học với thực tế.
- Thỏi độ : Gúp phần rốn luyện tư duy cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lớ Ta lột, tam giỏc đồng dạng, hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh chúp đều viết sẵn trờn bảng phụ.
 + Ghi sẵn đề bài và hỡnh vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.
 + Thước kẻ, com pa, phấn màu.
- HS : + Chuẩn bị cỏc cõu hỏi ụn tập cuối năm (GV cho) và cỏc bài tập ụn cuối năm.
 + Thước kẻ, com pa, ờ ke.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: N TẬP VỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 
I. Lí THUYẾT:
1) Phỏt biểu định lớ Ta lột
- Thuận,Đảo,Hệ quả.
GV đưa lờn bảng phụ.
HS phỏt biểu định lớ Ta lột.
(như SGK)
a) Định lớ Ta lột thuận và đảo 
 A 
 DABC 
 B' C' a Û 
 a // BC
 B C 
b) Hệ quả của định lớ Ta lột
 B' a C' 
 A A
 B C A
 B' a C' a
 B C B' C' B C 
 DABC
 ị `
 a // BC
2) Phỏt biểu định lớ về tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc.
GV đưa lờn bảng phụ:
AD là tia phõn giỏc BAC
AE là tia phõn giỏc BAx
ị 
3) Tam giỏc đồng dạng:
a) Định nghĩa hai tam giỏc đồng dạng.
b) Cỏc định lớ về tam giỏc đồng dạng:
- Định lớ Tr.71 SGK về tam giỏc đồng dạng.
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc (c.c.c)
- Trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giỏc (c.g.c).
- Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giỏc (g.g)
- Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giỏc vuụng.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giỏc ABC, cỏc đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuụng gúc với AB tại B và đường vuụng gúc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh
DADB DAEC.
b) Chứng minh
HE . HC = HD . HB
Bài 8 tr.133 SGK.
(Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ).
 B
 B'
 C
 A C'
HS phỏt biểu định lớ.
HS lần lượt phỏt biểu cỏc định lớ và nờu túm tắt định lớ dưới dạng kớ hiệu.
+ MN // BC ị DAMN DABC.
+ 
ị DA'B'C' DABC.
+ và A' = A
ị DA'B'C' DABC.
+ A' = A và B' = B
ị DA'B'C' DABC.
+ DABC (A = 900)
DA'B'C' (A' = 900)
và 
ị DA'B'C' DABC.
 HS chứng minh:
a) Xột DADB và DAEC cú:
D = E = 900 (gt)
 chung
ị DADB DAEC (gg).
b) Xột DHEB và DHDC cú:
E = D = 900 (gt)
EHB = DHC (đối đỉnh)
ị DHEB DHDC (gg)
ị 
ị HE . HC = HD . HB.
Bài 8: HS trỡnh bày miệng.
DABC DAB'C'.
ị 
ị 
hay 
ị B'B = (m).
Hoạt động 2
ễN TẬP VỀ HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HèNH CHểP ĐỀU
I. Lí THUYẾT
1) Thế nào là lăng trụ đứng ? Thế nào là lăng trụ đều ?
Nờu cụng thức tớnh Sxq , Stp, V của hỡnh lăng trụ đứng.
2) Thế nào là hỡnh chúp đều ?
Nờu cụng thức tớnh Sxq , Stp, V của hỡnh chúp đều.
II. BÀI TẬP
Bài 10 tr.133 SGK.
(Đề bài đưa lờn bảng phụ).
HS trả lời cõu hỏi.
1) Khỏi niệm lăng trụ đứng, lăng trụ đều.
Sxq = 2ph
Với p là nửa chu vi đỏy
h là chiều cao
Stp = Sxq + 2Sđ
V = Sđ . h
2) Khỏi niệm về hỡnh chúp đều
Sxq = p . d
Với p là chu vi đỏy.
d là trung đoạn.
Stp = Sxq + Sđ.
V = Sđ. h.
Với h là chiều cao hỡnh chúp.
Bài 10: 
a) HS trả lời miệng
Xột tứ giỏc ACC'A cú:
AA' // CC' (cựng // DD')
AA' = CC' (= DD' )
ị ACC'A' là hỡnh bỡnh hành.
Cú AA' ^ (A'B'C'D').
ị AA' ^ A'C' ị AA'C' = 900
Vậy ACC'A' là hỡnh chữ nhật.
Chứng minh tương tự
ị BDB'D' là hỡnh chữ nhật.
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN V NHÀ
- ễn tập lý thuyết chương III và chương IV.
- Làm cỏc bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 tr.132, 133 SGK.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ mụn Toỏn (Gồm đại số và hỡnh học).
Tiết 28:
BÀI TẬP
 	Soạn : 
 	Giảng:
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng.
 HS vận dụng được cỏc cụng thức đó học và cỏc tớnh chất của diện tớch trong giải toỏn, chứng minh hai hỡnh cú diện tớch bằng nhau.
- Kĩ năng : Luyện kĩ năng cắt, ghộp hỡnh theo yờu cầu.
- Thỏi độ : Phỏt triển tư duy cho HS thụng qua việc so sỏnh diện tớch hỡnh chữ nhật với diện tớch hỡnh vuụng cú cựng chu vi.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 - GV: Thước thẳng, com pa, ờke, bảng phụ . Bảng ghộp hai tam giỏc vuụng để tạo thành một tam giỏc cõn, một hỡnh chữ nhật, một hỡnh bỡnh hành.
- HS : Thước thẳng, com pa ờ ke. Hai tam giỏc vuụng bằng nhau.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
Hoạt động I
 KIỂM TRA (10 ph)
HS1: - Phỏt biểu ba tớnh chất của diện tớch đa giỏc.
 - Chữa bài 12 (c,d) tr 127 SBT.
HS2: Chữa bài 9 SGK
- GV nhận xột cho điểm.
Bài 12
c) Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thỡ diện tớch tăng 16 lần.
a' = 4a
b' = 4b
S' = a'. b' = 4a. 4b = 16 ab = 16 S
d) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm ba lần.
a' = 4a
b' = 
S' = a'b' = 4a . = 
Vậy S' bằng ban đầu.
Bài 9 SGK.
Diện tớch D ABE là:
 (cm2)
Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là:
AB2 = 122 = 144 (cm2)
Theo đầu bài: 
SABE = SABCD
6x = . 144
x = 8 (cm)
Hoạt động II
LUYỆN TẬP (32 ph)
Bài 7 SGK
- Ta cần tớnh gỡ?
- Hóy tớnh diện tớch cỏc cửa.
- Tớnh diện tớch nền nhà.
- Tớnh tỉ số giữa diện tớch cỏc cửa và diện tớch nền nhà.
- Vậy gian phũng trờn cú đạt mức chuẩn về ỏnh sỏng khụng?
Bài 10 tr 119 SGK. GV đưa đầu bài và hỡnh vẽ lờn bảng phụ.
Bài 13 SGK
-GV gợi ý: So sỏnh SABC và SCDA
-Tương tự, ta cũn suy ra được những tam giỏc nào cú diện tớch bằng nhau?
- Vậy tại sao SEFBK = SEGDH?
- GV lưu ý HS: Cơ sở để chứng minh bài toỏn trờn là tớnh chất1 và 2 của diện tớch đa giỏc.
Bài 11 tr 19 SGK.
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm, lấy hai tam giỏc vuụng đó chuẩn bị sẵn để ghộp.
- GV lưu ý HS ghộp được:
+ Hai tam giỏc cõn.
+ Một hỡnh chữ nhật.
+ Hai hỡnh bỡnh hành.
Bài 7
Diện tớch cỏc cửa là:
11,6 + 1,2 2 = 4 (m2)
Diện tớch nền nhà là:
4,2 5,4 = 22,68 (m2)
Tỉ số giữa diện tớch cỏc cửa và diện tớch nền nhà là:
Gian phong trờn khụng đạt m
ức chuẩn về ỏnh sỏng.
Bài 10
 A
 c b
 a
 B C
Tổng diện tớch hai hỡnh vuụng dựng trờn hai cạnh gúc vuụng là: b2 + c2.
Diện tớch hỡnh vuụng dựng trờn cạnh huyền là a2.
Theo định lớ Pi - ta - go ta cú:
a2 = b2 + c2 
Vậy tổng diện tớch của hai hỡnh vuụng dựng trờn hai cạnh gúc vuụng bằng diện tớch hỡnh vuụng dựng trờn cạnh huyền.
Bài 13
Cú D ABC = D CDA (c.g.c)
ị SABC = SEHA(tớnh chất diện tớch đa giỏc)
Tương tự: SAFE = SEHA
Và SEKC = SCGE
Từ cỏc chứng minh trờn ta cú:
SABC - SAFE - SEKC
= SCDA - SEHA- SCGE hay SEFBK = SEGDH
Bài 11
Diện tớch cỏc hỡnh này bằng nhau vỡ cựng bằng tổng diện tớch của hai tam giỏc vuụng đó cho.
Hoạt động III
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph)
- ễn cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, diện tớch tam giỏc vuụng, diện tớch tam giỏc và ba tớnh chất diện tớch đa giỏc.
- Làm bài 16, 17 20, 22 tr 127 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2009_2010.doc