Giáo án môn Hình 8 tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều

Giáo án môn Hình 8 tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều

Tiết 63

HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Học sinh có khái niệm về hình chóp đều(đỉnh, mặt bên, cạnh bên, mặt đáy, chiều cao), biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy. Củng cố khái niệm vuông góc đã học ở các tiết học trước.

 2.Kỹ năng: Vẽ hình chóp tam giác đều, chóp cụt đều theo bốn bước.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy logic cho học sinh, biết vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: Giáo án, SGK Toán 8, bảng phụ, phấn mầu, mô hình hình chóp, hình chóp cụt đều.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1040Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Lớp 8B:3/5/08 B – Hình chóp đều
Tiết 63
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Học sinh có khái niệm về hình chóp đều(đỉnh, mặt bên, cạnh bên, mặt đáy, chiều cao), biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy. Củng cố khái niệm vuông góc đã học ở các tiết học trước.
 2.Kỹ năng: Vẽ hình chóp tam giác đều, chóp cụt đều theo bốn bước.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy logic cho học sinh, biết vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: Giáo án, SGK Toán 8, bảng phụ, phấn mầu, mô hình hình chóp, hình chóp cụt đều.
 2.Học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.ổn định tổ chức lớp:(1 phút) 
 8B:
 2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
 3.Nội dung: (32 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình chóp, hình chóp đều.(11 phút)
G/v:(cho học sinh quan sát mô hình cụ thể, kết hợp với hình vẽ, hướng dẫn học sinh phát hiện được: Đâu là đỉnh, đâu là chiều cao, cạnh bên, mặt bên, đáycủa hình chóp)
H/s:(đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của gv về đỉnh, chiều cao, cạnh bên, mặt bên, đáycủa hình chóp)
G/v:(cho học sinh quan sát mô hình cụ thể, kết hợp với hình vẽ, hướng dẫn học sinh phát hiện được: Đâu là đỉnh, đâu là đường cao, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn của hình chóp đều)
H/s:(quan sát mô hình và hình vẽ trên bảng)
*Hoạt động 2: Vẽ hình chóp.(6 phút)
G/v:(hướng dẫn học sinh cách vẽ hình chóp đều trên giấy ô vuông) 
+ Vẽ đáy hình vuông(thấy được sự khác nhau giữa cách vẽ hình vuông trong mặt phẳng và trong không gian)
1/Hình chóp:
 S
 Chiều cao Mặt bên
 A
 D
 B
 Mặt đáy C
Hình chóp: S.ABCD có đỉnh là S, đáy là tứ giác ABCD, gọi là hình chóp tứ giác. 
2/Hình chóp đều:
 S 
 Cạnh bên Đỉnh
 Đường cao
Trung đoạn D Mặt bên
 A C
 I H
 B Mặt đáy
Hình chóp đều: S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các mặt bên SAB, SBC, SCD, SDA là những tam giác cân bằng nhau, gọi là hình chóp tứ giác đều.
+ Vẽ giao của hai đường chéo đáy và vẽ đường cao.
+ Đặt đỉnh S và nối S với các đỉnh của hình vuông đáy.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh cắt và ghép hình.(7 phút)
G/v:(cho học sinh hoạt động nhóm cắt và ghép hình chóp trong 5 phút)
H/s:(hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên làm ? – SGK)
G/v:(quan sát các nhóm hoạt động, sau đó yêu cầu các nhóm trình bày kết quả và nhận xét)
*Hoạt động 4: Tìm hiểu hình chóp cụt đều.(8 phút)
G/v:(treo bảng phụ vẽ sẵn hình chóp cụt đều hình 119 – sgk để học sinh quan sát)
H/s:(quan sát hình chóp cụt đều)
G/v:(hỏi)
Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều có hình gì ? chẳng hạn mặt bên MNCB là hình gì ?
H/s:(đứng tại chỗ trả lời) 
G/v:(nêu nhận xét) 
- Chân đường cao H là tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
- Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi mặt bên của hình chóp đều gọi là trung đoạn của hình chóp đó.
3/Hình chóp cụt đều:
 A P
 R 
 M Q 
 N E 
 B D
 C 
*Nhận xét: 
Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là một hình thang cân.
 4.Củng cố: (10 phút)
- Nêu các bước vẽ hình chóp.
- Từ hình vẽ chóp đều, muốn vẽ hình chóp cụt đều ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 36(Tr118 – SGK):(giáo viên treo bảng phụ)
Đáp án: (hình 120 – SGK)
Chóp
tam giác đều
Chóp
tứ giác đều
Chóp
ngũ giác đều
Chóp
lục giác đều
Đáy
Tam giác đều
Tứ giác đều
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Mặt bên
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Số cạnh đáy
3
4
5
6
Số cạnh
6
8
10
12
Số mặt
4
5
6
7
 5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) 
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi.
- Làm các bài tập 37; 38; 39 – trang 119 – SGK.
- Đọc trước bài “Diện tích xung quanh của hình chóp đều”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 63.doc