Giáo án môn Hình 8 tiết 49: Luyện tập

Giáo án môn Hình 8 tiết 49: Luyện tập

 Tiết49

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông.

 2.Kỹ năng: Vận dụng giải các bài tập một cách nhanh và chính xác.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy logic cho học sinh, vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, thước thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ.

 2.Học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1188Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 49: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
Lớp 8B:27/3/08	
 Tiết49 
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông.
 2.Kỹ năng: Vận dụng giải các bài tập một cách nhanh và chính xác.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, phát triển tư duy logic cho học sinh, vận dụng kiến thức vào thực tế. Có hứng thú với bộ môn hình học và yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, thước thẳng, ê ke, com pa, bảng phụ.
 2.Học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.ổn định tổ chức lớp: (1phút)
 8B:
 2.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút)
*Đề bài: 
1) Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông(trường hợp cạnh huyền và một cạnh góc vuông).
2) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện.
*Đáp án – Thang điểm:
Câu 1:(3 điểm) – SGK
Câu 2:(7 điểm) C
GT DABC; ; AC = x 
KL x = ? x 2,1
C/m 4,5 0,6
Gọi chiều cao của cột điện là x(m). (x > 0) A B 
Ta có: DCAB ~ D Hay 
Vậy chiều cao của cột điện là: 15,75 m
 3.Bài mới: (25 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Chữa bài tập 49.(10 phút)
G/v:(gọi một học sinh lên bảng làm bài tập, các học sinh khác làm bài tại chỗ trên phiếu học tập và theo dõi, nhận xét)
H/s:(thực hiện theo yêu cầu của gv)
*Bài tập 49(Tr84 – SGK):
 DABC, , A
 AH ^ BC
GT AB = 12,45cm; 
 AC = 20,5 cm
KL a) Nêu các cặp B H C
 tam giác đồng dạng 
 b) BC = ? ; AH = ? ; BH = ? ; CH =?
G/v:(theo dõi học sinh chứng minh)
G/v:(gọi một học sinh nhận xét bài của bạn làm trên bảng)
*Hoạt động 2: Chữa bài tập 50.(7 phút)
G/v:(yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để giải bài toán
H/s:(các nhóm hoạt động ghi trên bảng nhóm)
G/v:(kiểm tra các nhóm hoạt động và bổ sung thêm câu hỏi)
- Muốn tính đoạn AB ta làm thế nào ?
- Từ DABC ~ ta có dãy tỉ số ?
G/v:(nhận xét kết quả các nhóm)
*Hoạt động 3: Chữa bài tập 52.(8 phút)
G/v:(gọi một học sinh đọc đề bài, một học sinh lên bảng vẽ hình, ghi gt và kl của bài toán)
H/s:(thực hiện theo yêu cầu của gv) 
G/v:(hướng dẫn học sinh chứng minh)
- Xét tam giác vuông ABC để tìm AC.
- Từ DABC ~ DHAC suy ra HC.
H/s:(làm bài trên phiếu cá nhân)
G/v:(thu phiếu của một vài cá nhân để nhận xét)
a) Có ba cặp tam giác đồng dạng sau:
DABC ~ DHBA ; DABC ~ DHAC
 DHAC ~ DHBA
b) Ta có:
Từ Ta có:
*Bài tập 50(Tr84 – SGK):
 AC = 36,9m B
GT = 2,1m 
 ^ 2,1
 = 1,62m 36,9 1,62
KL AB = ? A C 
C/m
Ta có: DABC ~ 
*Bài tập 52(Tr85 – SGK):
 DABC() A
GT BC = 20cm
 AB = 12cm 12
 AH ^ BC
KL HC = ?	 B H C
C/m 20 
Từ tam giác vuông ABC ta có:
DABC ~ DHAC nên 
 4.Củng cố: (3 phút)
- Hệ thống nội dung các bài tập đã chữa.
 5.Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Xem lại lời giải các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 49.doc