Giáo án môn Hình 8 tiết 3: Hình thang cân

Giáo án môn Hình 8 tiết 3: Hình thang cân

TIẾT 3

HÌNH THANG CÂN

I.Mục tiêu:

 *.Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

 *.Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.

 *.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, lập luận chứng minh hình học.

II.Chuẩn bị:

 1.GV: SGK toán 8, giáo án, thước kẻ, đo độ, ê ke, bảng phụ.

 2.HS: dụng cụ học tập, bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 3: Hình thang cân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 3
hình thang cân
Giảng 8A:
	8B:
	8C:
I.Mục tiêu:
 *.Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu 	nhận biết hình thang cân.
 *.Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính 	chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ 	giác là hình thang cân.
 *.Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, lập luận chứng minh hình học. 
II.Chuẩn bị:
 1.GV: SGK toán 8, giáo án, thước kẻ, đo độ, ê ke, bảng phụ.
 2.HS: dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
 	H/s1: - Phát biểu định nghĩa hình thang và nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, 	cạnh bên, đường cao, chiều cao của hình thang
 - Cho hình vẽ.Tính số đo x, y của các 	A	B
 góc D và B trong hình.
 1200	 y
 x 600	
 	D	C
 2.Bài mới: (31 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa hình thang cân.(8 phút)
G/v: cho học sinh làm ?1- SGK )
H/s: (Quan sát – trả lời) 
G/v: Giới thiệu ABCD là hình thang cân.Hình thang cân là hình như thế nào ?
H/s: (phát biểu)
G/v:(Đưa ra định nghĩa, ghi bảng và giải thích tính hai chiều của định nghĩa).
G/v:Treo bảng phụ ?2 – SGK lên bảng yêu cầu học sinh làm. 
H/s: (suy nghĩ- đứng tại chỗ trả lời)
GV: Qua ba hình thang cân đã xét ở trên ta có nhận xét gì ?
H/s: trả lời
*Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất của hình thang cân.(18 phút)
G/v: Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD)
H/s: (Vẽ hình vào vở) 1 HS đo hai cạnh bên của hình thang rút ra nhận xét
G/v: kết luận, đưa ra định lý 1
G/v:(?) Hai cạnh bên của hình thang có thể xảy ra những trường hợp gì?
 H/s: nêu dự đoán
G/v:(Gợi ý, yêu cầu H/s chứng minh định lý 1)
- NếuAD < BC thì AD có cắt BC không?
- Nếu AD // BC theo nhận xét ở bài " Hình thang", suy ra điều gì? 
H/s chứng minh theo hai trường hợp nêu trên
G/v:(chốt lại vấn đề, cho HS đọc chú ý – SGK
G/v:(giới thiệu nội dung định lý 2, cho HS chứng minh định lý)
H/s:(đứng tại chỗ chứng minh miệng định lý 2, giáo viên ghi bảng)
*Hoạt động 3: Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết hình thang cân.(5 phút)
G/v: Cho học sinh làm ?3–SGK 
H/s:( yêu cầu của giáo viên)
G/v:(chốt lại vấn đề, sau đó phát biểu định lý 3- SGK )
H/s: Một học sinh phát biểu định lý 3, một học sinh khác nêu hai dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
1/định nghĩa:
?1
* Định nghĩa: ( SGK/ 72).
 A B
 D C.
Tứ giác ABCD là hình thang cân 
 AB// CD; = hoặc = 
* chú ý: ( SGK )
 ?2 a) ABCD, IKMN, PQST
 b) Hình a) 
 Hình c) 
	 Hình d) 
2/ Tính chất:
*Định lý 1: (SGK/ 72)
 O
 ABCD là hình 
 Thang cân
GT (AB // CD ) A B
KL AD = BC
 D C
C/m: Xét hai trường hợp
a)AD cắt BC ở O (giả sử AB < CD )
ABCD là hình thang cân nên:
Ta có: nên DOCD cân( hai góc ở đáy bằng nhau), do đó:
 OD = OC (1)
Ta có nên , suy ra DOAB cân (hai góc ở đáy bằng nhau), do đó: 
 OA = OB (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
 OD – OA = OC – OB.
Vậy AD = BC
b) ( Hình 26/ SGK) 
AD//BC. Khi đó AD = BC
*Chú ý: (SGK)
 *Định lý 2: (SGK/ 73)
+ C/m (SGK/ 73)
3/ Dấu hiệu nhận biết:
 ?3: 
*Định lý 3: ( SGK ) 
*Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
( SGK ) 
 3.Củng cố: (5 phút)
GV: ( ? ) Có mấy cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân? 
- treo bảng phụ H. 30/sgk 
H/s: làm bài 11 : kết quả AD = BC = 
 4.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa, các định lý 1,2,3 và các dấu hiệ nhận biết hình thang cân. 
- Bài tập: 12,13,14,15 sgk/74,75.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3.doc