Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Xuân Tin

Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Xuân Tin

A.Mục tiêu:

- HS biết cách điều kiện xác định của

- Biết chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

B . Chuẩn bị:

- Bảng phụ ghi câu hỏi và định nghĩa, định lý.

 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

C. Tiến trình dạy học

 

doc 37 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 18 - Nguyễn Xuân Tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/8/2009 
Ngày dạy: 18/8/2009	 
Cụm tiết PPCT:1 
Chương I : CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA
Bài:§1 : CĂN BẬC HAI
Tiết PPCT :1
 A. Mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của 1 số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
B. Chuẩn bị 
 - Bảng phụ bảng phụ ghi câu hỏi và định nghĩa, định lý.
 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :
HS: Nghe giáo viên giới thiệu chương
Hoạt động 2
?Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm?
Hs trả lời
?: Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
?: Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai?
Tại sao số âm không có căn bậc hai?
Hs: Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm.
?: Cả lớp thực hiện ?1 – SGK.
Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9?
GV: Mỗi số dương có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau.
Qua ?1 chúng ta có định nghĩa sau: 
GV: giải thích: 
 (với a0)
- Cả lớp thực hiện ?2 – SGK.
- GV: giới thiệu phép khai phương.
Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào? ( bình phương)
Để khai phương một số người ta có thể dùng dụng cụ gì? (MTBT hoặc bảng số).
- Cả lớp thực hiện ?3 – SGK.
Làm Bài tập 64/SGK.
Hoạt động 3
Cho a,b0 .
Nếu a < b thì so với như thế nào?
Có thể chứng minh được điều ngược lại.
Với a,b0 nếu < thì a < b.
Từ đó ta có định lý sau: 
Cho HS nghiên cứu VD 2 – SGK.
Cả lớp thực hiện ?4 – SGK.
( 2 HS lên bảng làm)
So sánh: 
 a.4 và 
 b. và 3
Gọi HS đọc VD3 – SGK.
- Cả lớp thực hiện ?5 – SGK. ( 2 HS lên bảng làm)
a. 
b. 
Hoạt động nhóm Bài tập 1, 3 5 (SGK.) sau đó các em đứng dậy trả lời nhanh
Giới thiệu chương.
Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Với số a dương có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau: và -.
- Với a = 0, số 0 có 1 căn bậc hai là 0.
Căn bậc hai của 9 là : 
Căn bậc hai của 4/9 là : 
Căn bậc hai của 0,25 là : 
Căn bậc hai của 2 là : 
Định nghĩa:
 ( SGK)
Ví dụ: - SGK.
 Chú ý: Với a0 ta có:
 - Nếu 
 - Nếu 
?2 – SGK:
?3 – SGK: HS trả lời miêng.
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
Căn bậc 2 của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.
 So sánh các căn bậc hai số học.
Cho a,b0 .
Nếu a < b thì <
Định lý ( SGK)
HS: Đọc VD 2 SGK.
?4 – SGK 
16 > 15. 
b. 11 > 9 
HS: 2 HS đọc VD3 – SGK.
?5 – SGK 
a. 
b. 
 C. Củng cố- ra bài tập
- Nắm vững lý thuyết
- Làm các bài tập trong SGK, SBT 
- Tiết sau luyện tập
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:16/8/2009 
Ngày dạy: 18/8/2009	 
Cụm tiết PPCT: 2,3 
Tiết 2 : §2 – CĂN THỨC BẬC HAI
	VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
A.Mục tiêu: 
- HS biết cách điều kiện xác định của 
- Biết chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
B . Chuẩn bị: 
- Bảng phụ ghi câu hỏi và định nghĩa, định lý.
 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
HS1: - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a, viết dưới dạng ký hiệu?
- Bài tập 1 – SGK.
HS2: Phát biểu và viết định lý so sánh các căn bậc hai số học .
- Bài tập 4 – SGK.
HS: Nhận xét bài làm của 2 bạn.
GV: Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2 : Căn thức bậc hai.
Đọc và trả lời ? 1 – SGK/8.
Vì sao AB = ?
GV: Giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 - x2 . Còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn.
Gọi 1 HS đọc một cách tổng quát (SGK/8).
+) chỉ xác định được nếu a.
Vậy xác định khi A lấy các giá trị không âm. ( xác định ).
Nếu x = 0, x =3 thì lấy giá trị nào?
Nếu x = -1 thì sao?
Cả lớp thực hiện ?2 – SGK.
Với giá trị nào thì xác định?
Làm bài tập 6/10-SGK.
c. có nghĩa 
d. có nghĩa 
Hoạt động 3
Cả lớp thực hiện ?3 – SGK.
GV: gọi 1 HS nhận xét bài àm của bạn, nhận xét về quan hệ giữa a và ?
GV: Như vậy không phải khi bp một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
Ta có định lý sau: 
Để chứng minh ta cần chứng minh những điều kiện gì? 
GV: Trở lại ?3 và giải thích:
Cả lớp nghiên cứu Ví dụ 2 (SGK/9).
Làm bài tập 7/SGK.
GV: Nêu chú ý trong SGK/10
GV: Giới thiệu Ví dụ 4 (SGK/10).
Rút gọn: 
)
HS tự đọc.
Bài cũ
HS: Trong tam giác vuông ABC có: 
 AB2 + BC2 = AC2 ( Định lý Pitago)
 AB2 = AC2 – BC2 = 52 – x2 
 Do đó: AB = 
Một cách tổng quát. 
Ví dụ 1 : 
Nếu x = 0 thì 
Nếu x = 3 thì 
Nếu x =-1 thì không có nghĩa.
?2 -SGK.
 xác định khi : 5-2x
a. có nghĩa 
b. có nghĩa 
Hằng đẳng thức :
?3 -SGK. HS: Điền vào phiếu học tập.
Nhận xét: 
Nếu a < 0 thì 
Nếu a 
Chứng minh: 
Theo định nghĩa GTTĐ của một số a, ta có với mọi a.
Nếu a0 thì 
Nếu a < 0 thì 
 Vậy với mọi a.
HS: Hoạt động nhóm, sau đó 2 HS lên bảng thực hiện.
Chú ý : 
 C. Củng cố- ra bài tập
- Năm vững lý thuyết
- Làm các bài tập trong SGK, SBT
- Tiết sau luyện tập
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:23/8/2009 
Ngày dạy: 25/8/2009	 
Cụm tiết PPCT: 2.3
Tiết 3 :LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu: 
- HS được rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B – Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ ghi bài tập .
 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
Nêu điều kiện để có nghĩa ?
Bài tập 12 a,b SGK.
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa .
a) 
b) 
Bài tập 8 a,b SGK.Rút gọn các biểu thức sau:
Hoạt động 2
Bài tập 11/11 SGK. Tính.
4 HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 13/ SGK. Rút gọn các BT sau: 
a.2 với a< 0
b. với a 0
Bài tập 12/11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
c) 
- Căn thức này có nghĩa khi nào ? 
- Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải như thế nào?
d) 
 có nghĩa khi nào? 
Bài tập 16/ SBT. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x.
a. 
GV hướng dẫn học sinh làm.
c. 
Bài cũ
Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài tập 11/11 SGK. Tính. 
a. 
b. 
Bài 13 SGK: 
a. 2 = vì a< 0 
b. = . = 8a vì a 0
Dạng 2: Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa
HS: có nghĩa 
b, vì 1+ x2 > 0 với mọi x có nghĩa với mọi giá trị của x
Bài 16SBT
a. 
c. có nghĩa 
Dạng 3: Tìm x
a.x2 – 5 = 0 x = 
b.x2 - 2x + 11 = 0 ( x- )2 = 0
 x = 
 C. Củng cố- ra bài tập
-Nắm vững lý thuyết
- Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:23/8/2009 
Ngày dạy: 25/8/2009	 
Cụm tiết PPCT: 4.5 
Tiết 4 :
§3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A . Mục tiêu: 
- Học sinh năm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- HS có khả năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ ghi bài tập
 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Nội dung
Đ
S
Hoạt động 2
?1- SGK. Tính và so sánh.
 và 
1 HS lên bảng thực hiện
Đây chỉ là trường hợp cụ thể . Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau: 
Gọi 1 HS đọc định lý (SGK)
GV: HD học sinh chứng minh định lý.
Vì a0 và b0 có nhận xét gì về 
Hãy tính : 
Vậy với a0; b0 xác định và 
Vậy định lý đã được chứng minh.
Em hãy cho biết định lý trên được chứng minh dựa trên cơ sở nào? 
Hs Đ/N căn bậc hai số học của 1 số không âm
Em hãy nhắc lại công thức tổng quát?
Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm. Ví dụ: Với 
Hoạt động 3
GV: Với 2 số a và b không âm định lý cho phép ta suy luận theo 2 chiều ngược nhau, do đó ta có 2 quy tắc sau: 
Với theo chiều từ trái sang phải, phát biểu quy tắc.
Ví dụ 1 : GV hướng dẫn.
a) 
b) ( GV gợi ý)
Aùp dụng quy tắc khai phương 1 tích hãy tính.
Cả lớp làm ?2 trong SGK.
( Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b)
GV: Hướng dẫn tương tự như ở mục a).
GV: chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện các phép tính.
GV: Giới thiệu chú ý SGK/14.
Ví dụ 3 ( GV: giới thiệu VD trong SGK)
?4 SGK ( Cả lớp hoạt động nhóm).
Bài cũ
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Định lý.
?1-SGK. 
 =ø 
1 HS đọc định lý. (12/SGK)
Định lý: Với 2 số a và b không âm, ta có: 
HS: 
HS: 
Aùp dụng
a. Quy tắc khai phương 1 tích: 
a) 
b) 
?2SGK. 
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
?3 SGK. ( Cả lớp làm độc lập) 
a) 
Có thể tính 
?4 SGK. ( Gọi 2 HS lên bảng thực hiện)
a) 
b) 
C. Củng cố- ra bài tập
- Nắm vững lý thuyết
- Làm các bài tập trong SGK,SBT
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:30/8/2009 
Ngày dạy: 01/9/2009	 
Cụm tiết PPCT: 4,5 
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS kí năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và biết so sánh 2 biểu thức.
B – Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập 
	 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C- Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
- Phát biểu định lý liên hệ giữ phép nhân và phép khai phương.
- Bài tập 20d.
Phát biểu quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai .
Bài tập 21.
Hoạt động 2
Bài tập 22(a,b) SGK.
 b.
Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ? Hãy biến đổi HĐT rồi tính?
Bài tập 24 a.SGK (Đưa đề bài lên màn hình)
a. 
Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức tại x = .
Bài 23b-SGK.
Chứng m ... T. Rút gọn: 
Bài tập 77/14-SBT. Tìm x biết.
GV: Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2
GV: Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Ví dụ1: Rút gọn: 
Với a>0 các căn thức bậc hai của biểu thức đã có nghĩa. Vậy ta cần phép biến đổi nào?
Cả lớp làm ?1-SGK. Rút gọn: 
GV: Nhận xét.
 Củng cố: Cho HS làm bài tập 58(a,b) và 59/SGK tại chổ.
Gọi HS đọc ví dụ 2 và bài giải.
Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào?
Cả lớp làm ?2-SGK. Chứng minh đt:
Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành như thế nào?
Nêu nhận xét vế trái.
Hãy chứng minh đẳng thức.
T.Tự: Ví dụ 3 cho HS đọc SGK.
Cả lớp làm ?3-SGK.Rút gọn biểu thức.
HS: Nhận xét và trả lời.
Hoạt động 3
Bài tập 60/33-SGK.
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức.
Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Bài cũ
HS1: 
HS2:
 ĐK:
Vô nghiệm
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu của BT lấy căn.
?1-SGK.
HS làm bài, 1 HS lên bảng trình bày.
HS: Đọc Ví dụ 2 – SGK.
HS: BP của 1 tổng và hiệu 2 BP.
?2-SGK. ( HS hoạt động nhóm)
-HS: vế trái có HĐT.
Biến đổi vế trái.
VT=VP . Vậy ĐT được chứng minh.
?3-SGK. ( HS hoạt động nhóm)
Luỵên tập:
C. CỦNG CỐ- RA BÀI TẬP
Nắm vững lý thuyết
Làm các bài tập trong SGK, SBT
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 27/ 9/ 2009
Ngày dạy: 	 
Cụm tiết PPCT: 13, 14, 15 
Tiết14: LUYỆN TẬP
 	A . Mục tiêu: 
- Học sinh tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x, và các bài toán liên quan.
B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập và đáp án.
	 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
Bài tập 58(c,d) SGK/32.
Bài tập 62(c,d) SGK/32
GV: Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2
Bài tập 62(a,b)-SGK. Rút gọn biểu thức.
Cần lưu ý: Cần tách ở BT lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
Bài tập 64( a)-SGK. Chứng minh đẳng thức.
a) 
GV: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Hãy biến đổi vế trái của HĐT sao cho kết quả bằng vế phải?
Bài tập 65( a)-SGK. Rút gọn.
Rút gọn rồi so sánh giá trị M với 1.
GV: HD cách làm gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
Để so sánh M với 1 ta xét hiệu M -1.
Bài cũ
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức:
Luyện tập:
HS: Làm bài dưới sự HD của GV.
HS làm bài tập, 1HS lên bảng trình bày.
HS: Làm bài tập 
C. CỦNG CỐ _ RA BÀI TẬP
Nắm vững lý thuyết
Làm các bài tập trong SGK,SBT
Đọc trước bài mới
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 04/ 10/ 2009
Ngày dạy: 	 
Cụm tiết PPCT: 13, 14, 15 
Tiết15: LUYỆN TẬP
 	A . Mục tiêu: 
- Học sinh tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai , chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x, và các bài toán liên quan.
B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập và đáp án.
	 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt đợng của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Lưu ý: Cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngồi dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
Cho học sinh làm bài tập 64. 
Chứng minh đẳng thức sau:
với a ³ 0; 
a ¹ 1.
Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào?
Hãy biến đởi sao cho vế trái bằng vế phải? 
Từ đó em rút ra kết luận gì?
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Cho biểu thức
Với a > 0 và a ¹ 1
Rút gọn và so sánh giá trị của M với 1.
Rút gọn M?
Em có nhận xét gì về và ?
Ta có (Vì >0)
Từ đó em có nhận xét gì về với 1?
HĐ2: Kiểm tra 15 phút.
Câu 1. Điền dấu (=,)thích hợp vào ơ vuơng.
a) 
b) 
 c) .
Câu 2. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
A = với a = 
Bài 64(SGK - 33) 
Với a ³ 0 và a ¹ 1 ta có
Bài 65(SGK - 33)(8 phút)
Vậy M = (với a > 0 và a ¹ 1)
Ta có (Vì >0)
Þ 
Câu 1 (6 điểm)
a) 
b) 
c) .
Câu 2 (4 điểm).
A = (a<0).
=
Với a = ta có:
A= 
III. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập về nhà sớ: 63, 64 (SGK – Tr 33)
+Sớ: 80 ® 85 (SBT - Tr 15)
Ơn tập định nghĩa căn bậc hai của mợt sớ, các định lý so sánh các căn bậc hai sớ học, khai phương 1 tích, khai phương mợt thương.
Mang máy tính bỏ túi, bảng sớ.
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 04/10/09
Tiết 16 CĂN BẬC BA
A. Mục tiêu: 
- Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập và đáp án.
	 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C- Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1 
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?
Bài tập 84-SBT. Tìm x biết.
GV: Nhận xét, cho điểm.
Họat động 2
GV: Gọi 1 HS đọc bài toán và tóm tắt.
Thùng hình lập phương V=64(dm3)
Tính độ dài cạnh của thùng?
Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào?
GV hướng dẫn HS lập và giải phương trình.
GV: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào?
Tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125?
(2; 0; -1; -5)
Với a>0; a=0, a<0 mỗi số a có mấy căn bậc ba?
Là các số như thế nào?
Gv: Nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai cho HS thấy được.(Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai, Số dương có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau, Số không có căn bậc hai là 0, Số âm không có căn bậc hai)
GV: Giới thiệu: Căn bậc ba của số a: 
Phép tím căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba: 
Cả lớp làm ?1-SGK.
Làm bài tập: 67-SGK>
GV: Giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi.
Họat động 3
Bài tập: Điền vào dấu() để hoàn thành các công thức sau: 
Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai.
Tương tự ta có các tính chất sau: 
a) 
VD: So sánh 
*) Tính chất này đúng với mọi a,b thuộc R.
b) 
Công thức này cho ta 2 quy tắc :
Khai căn bậc ba một tích.
Nhân các căn thức bậc ba.
VD: 
c) 
Cả lớp làm ?2_SGK.
Tính : theo 2 cách .
Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì?
Bài cũ
1 HS lên bảng trả bài.
1 HS lên bảng làm.
Khái niệm căn bậc ba:
Gọi cạnh của hình lập phương là x(dm) x>0 thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức V = x3 
Theo đề bài ta có : x3 = 64 suy ra x=4.
Đ/N: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a.
Mỗi số a đều có duy nhất 1 căn bậc ba .
Căn bậc ba của số dương là số dương.
Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Căn bậc ba của số âm là số âm.
?1-SGK. ( 1 HS lên bảng trình bày)
Tính chất:
HS: 
HS: 
C. CỦNG CỐ _ RA BÀI TẬP
Nắm vững các kiến thức trong SGK,SBT
Làm các bài tập trong SGK, SBT
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn:11/10/09
Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A . Mục tiêu: 
- HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập và đáp án.
	 - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1
1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm ? Cho ví dụ?
2. Chứng minh với mọi số a.
2. HS chứng minh như SGK/9.
3. Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định?
Hoạt động 2
GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, Em hãy giải thích mỗi công thức đó để thể hiện dịnh lý nào của căn bậc hai?
Bài tập 70(c,d) /40-SGK. Rút gọn biểu thức.
GV: Nhận xét và sữa bài.
Bài tập 71(a,c) /40-SGK. Rút gọn biểu thức.
Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào?
2 HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 74 /40-SGK. Tìm x biết.
GV: HD cả lớp cùng thực hiện.
Bài tập 97-SBT. 
HS: Chọn A.3
Bài tập 73/40-SGK. Chứng minh các đẳng thức sau: 
GV: Nhận xét và sữa bài.
HS làm dưới sự HD của GV.
Bài tập 76/41-SGK. Cho biểu thức.
Ôn tập lý thuyết 
1. 
3. 
Luyện tập:
1. Hằng đẳng thức 
2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
3. Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
5. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
7. Trục căn thức ở mẫu.
2 HS lên bảng làm.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
C. CỦNG CỐ _ RA BÀI TẬP
Nắm vững các kiến thức trong SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK, SBT
Tiết sau luyện tập tiết 2
D. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 11/10/09
Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu 
- Thông qua tiết kiểm tra, kiểm tra mức độ tiếp thu của các em qua một chương
- Ra đề phải phân luồng được học sinh
II. Đề kiểm tra Đề 1: Dành cho học sinh trung bình lớp 9C và lớp 9A
 I .	 Tr¾c nghiƯm :
 Em h·y khoanh trßn vµo kÕt qu¶ ®ĩng trong c¸c c©u sau:
 a. Cho biĨu thøc M §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa M lµ:
 A. x > 0 B. C . x 0 
 b. Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc : - b»ng :
 A. 1 B . 2 C. - 2 D. 0
 c. Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc : lµ :
 A. ; B. x = 2 ; C . 
 d. §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa biĨu thøc A = lµ :
 A. x > 0 ; B. ; C . x 0 
II. Tù lơ©n 
 C©u 1: T×m x biÕt : 2 
 C©u 2: Cho A = + - 
 a. T×m ®iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa A vµ rĩt gän A .
 b. T×m a biÕt A = 2 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_tiet_1_den_18_nguyen_xuan_tin.doc