Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:

- H được luyện tập cách giải & trình bày lời giải bất phương trình 1 ẩn

- H được luyện tạp cách giải 1 số bất phương trình quy về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương

- H làm được bài kiểm tra 15’

- Giáo dục phương pháp học tập bộ môn cho H

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, đề kiểm tra 15’ cho mỗi H; BP1: Bài 34 (SGK – 49)

HS: Thước thẳng có chia khoảng, giấy kiểm tra

III. Phương pháp: Nêu & giải quyết vấn đề

IV. Tiến trình bài dạy:

1. ÔĐTC: (1’)Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của H

 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra giấy 15’)

 Đề bài:

1. Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bất phương trình (2 điểm)

2. Giải các bất phương trình sau & biểu diễn tập nghiệm trên trục số (8 điểm)

a. ; b.

Hướng dẫn chấm:

1. + Phát biểu đúng quy tắc chuyển vế (1 điểm)

 + Phát biểu đúng quy tắc nhân với 1 số (1 điểm)

2. Giải đúng mỗi bất phương trình (4 điểm)

a. (1 điểm)

<=> 15 – 15 > 6x < ==""> 6x < 0="">< ==""> x < 0="" (1="">

Tập nghiệm {x / x < 0}="" (1="" điểm)="">

 (điểm)

b. (1 điểm)

< ==""> 3x – 3 2x – 8 < ==""> 3x – 2x 3 – 8 < ==""> x - 5 (1 điểm)

Tập nghiệm: {x / x - 5}

 (1 điểm)

 3. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 28 / 3 / 09
NG: 30 / 3 / 09
TUẦN 30
TIẾT 63
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- H được luyện tập cách giải & trình bày lời giải bất phương trình 1 ẩn
- H được luyện tạp cách giải 1 số bất phương trình quy về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương
- H làm được bài kiểm tra 15’
- Giáo dục phương pháp học tập bộ môn cho H
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, đề kiểm tra 15’ cho mỗi H; BP1: Bài 34 (SGK – 49)
HS: Thước thẳng có chia khoảng, giấy kiểm tra
III. Phương pháp: Nêu & giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ÔĐTC: (1’)Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của H
	2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra giấy 15’)
 Đề bài: 
Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bất phương trình (2 điểm)
Giải các bất phương trình sau & biểu diễn tập nghiệm trên trục số (8 điểm)
a. ; b. 
Hướng dẫn chấm:
1. + Phát biểu đúng quy tắc chuyển vế (1 điểm)
 + Phát biểu đúng quy tắc nhân với 1 số (1 điểm)
2. Giải đúng mỗi bất phương trình (4 điểm)
a. (1 điểm)
 15 – 15 > 6x 6x x < 0 (1 điểm)
Tập nghiệm {x / x < 0} (1 điểm) 
 (điểm)
b. (1 điểm)
 3x – 3 2x – 8 3x – 2x 3 – 8 x - 5 (1 điểm)
Tập nghiệm: {x / x - 5}
(1 điểm)
	3. Bài mới:
Hoạt động của G & H
Ghi bảng
Điều chỉnh
+
?
H
?
H
G
H
G
G
H
G
+
?
H
?
H
G
H
G
+
?
H
G
G
?
?
+
?
G
?
G
Hoạt động 1(10’)
Tổ chức cho H làm bài 31 (SGK)
Hãy nêu các bước giải bài tập trên
Nhân 2 vế với 4 để khử mẫu, chuyển vế & tìm x
Dựa vào cơ sở nào để làm được điều đó
Sử dụng quy tắc chuyển vế & quy tắc nhân với 1 số
Hãy lên bảng trình bày & biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1 H lên bảng trình bày – H cả lớp độc lập làm nháp
Cùng H cả lớp nhận xét, bổ sung. Chữa hoàn chỉnh / b
Hoàn toàn tương tự hãy lên bảng trình bày / d
1 H lên bảng – H cả lớp làm vở
Cùng H cả lớp nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Chốt lại cách trình bày & kết quả đúng
Hướng dẫn H làm bài 32 (SGK)
Nêu các bước giải bài tập 32 / b
Phá ngoặc, chuyển vế, tìm x
Dựa vào cơ sở nào để làm được điều đó
Dựa vào quy tắc nhân 1 số với 1 tổng, quy tắc chuyển vế
Hãy lên bảng trình bày 
1 H lên bảng trình bày – H cả lớp làm nháp
Cùng H cả lớp nhận xét, bổ sung. Chữa hoàn chỉnh bài 323/b
Hoạt động 2(10’)
Hướng dẫn H làm bài 28 (SGK)
Để chứng tỏ 2; -3 là các nghiệm của bất phương trình x2 > 0 ta phải làm gì
Lần lượt thay 2 & - 3 vào 2 vế của bất phương trình. 
+ Nếu được kết quả đúng thì giá trị của x là 1 nghiệm của bất phương trình. 
+ Nếu được kết quả sai thì giá trị của x không phải là 1 nghiệm của bất phương trình
Hãy trình bày kết quả của mình (2 H đứng tại chỗ giải miệng)
CùngH cả lớp nhận xét, bổ sung, chữa hoàn chỉnh / a
Vậy có phải mọi giá trị cảu x đều là nghiệm của bất phương trình x2 > 0 không
Kết luận gì về nghiệm của bất phương trình
Hướng dẫn H làm bài 29 (SGK)
2x – 5 không âm khi nào (2x – 5 0)
Hãy tìm x để 2x – 5 0
- 3x không lớn hơn – 7x + 5 khi nào (– 3x - 7x + 5)
Hãy tìm x để – 3x - 7x + 5
1. Giải bất phương trình:
Bài 31 (SGK – 48):
b. 
ó 8 – 11x - 44
ó x > - 4
Tập nghiệm : {x / x > - 4}
d. ó 5(2 – x) < 3(3 – 2x)
ó 10 – 5x < 9 – 6x ó - 5x + 6x < 9 – 10
ó x < - 1
Tập nghiệm: {x / x < - 1}
Bài 32 (SGK – 48):
b. 2x (6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
ó 12x2 – 2x > 12x2 + x – 6
ó 12x2 – 2x – 12x2 – x > - 6 ó - 3x > - 6
ó x < 2
Tập nghiệm: {x / x < 2}
2. Dạng bài chứng minh, tìm x:
Bài 28 (SGK – 48): Cho bất phương trình x2 > 0
a. 
+ Thay x = 2 vào bất phương trình 
=> 22 > 0 hay 4 > 0 (Đúng)
Vậy x = 2 là 1 nghiệm của bất phương trình
+ Thay x = - 3 vào bất phương trình
=> (- 3)2 > 0 hay 9 > 0 (Đúng)
Vậy x = - 3 là 1 nghiệm của bất phương trình
b. Không phải mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của bất phương trình đã cho vì x = 0 => 02 > 0 là 1 khẳng định sai
Vậy nghiệm của bất phương tình là x 0
Bài 29 (SGK – 48): Tìm x
a. 2x – 5 0 
ó 2x 5 ó x > 2 
Vậy với x 2,5 thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm
b. – 3x - 7x + 5 ó - 3x + 7x 5 
ó 4x 5 ó x 5/4
Vậy với x 5/4 thì giá trị của biểu thức – 3x không lớn hơn giá trị của biểu thức – 7x + 5
 	4. Củng cố: (6’)
+ Treo BP1 tổ chức cho H làm bài 34 để củng cố - H quan sát BP1
? Phần a bạn giải sai hay đúng? Vì sao (Sai vì chuyển 2 sang vế phải)
G: Hãy sửa lại cho đúng (1 H lên bảng giải lại)
? phần b bạn giải sai hay đúng? Vì sao (Sai vì nhân 2 vế của bất phương trình với 1 số âm mà không đổi chiều bất phương trình)
G: hãy lên bảng sửa lại cho đúng
Bài 34 (SGK – 49):
–2 x > 23 ó x < - 23/2. Vậy nghiệm bất phương trình là: {x / x < - 23/2}
– 3/7 x > 12 ó - 3/7 x . (- 7/3) < 12 . (- 7/3) ó x < - 28. Vậy nghiệm bất phương trình là {x / x < - 28}
	5. HDVN : (3’)
- Về học bài ôn lại toàn bộ kiến thức học kì II. Tiết sau ôn tập cuối học kì II
- BTVN: 30; 33 (SGK – 48; 49); 55 => 62 (SGK – 47)
V. RKN & bổ sung GA:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_30_nam_hoc_2009_2010.doc