Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 29 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 29 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 29 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Tiết 58
 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu câu hỏi. và gọi một HS 
- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS 
- Kiểm bài làm câu 2 một vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm 
- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp làm vào vở câu 2. 
a) 12 + (-8) > 9 + (-8) 
b) 13 – 19 < 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 ³ 16 + 7 (hoặc £ )
- Nhận xét ở bảng. 
1/ Phát biểu t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng(4đ)
2/ Đặt dấu “, ³, £” vào ô trống cho thích hợp: (6đ) 
a) 12 + (-8) 9 + (-8) 
b) 13 – 19 15 – 19 
c) (-4)2 + 7 16 + 7 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Bất đẳng thức (-2).c < 3.c luôn luôn xảy ra với số c bất kì hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Hoạt động 3: Thứ tự và phép nhân với số dương (12’)
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) ta được bđt nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy p/b thành lời t/c trên ? 
- GV gọi HS cho ví dụ 
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng 
- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bđt với –4 
- HS : Từ –2 3.(-2) vì 4>-6 
- Hai bđt ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
a. Được bđt (-2)(-345) >3(-345)
b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 
- HS phát biểu 
- HS cho vd 
- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở bảng
?4 : -4a > -4b Þ a < b 
?5 : Khi chia 2vế của bđt cho cùng một số c ¹ 0 thì : 
- Bđt không đổi chiều nếu c > 0 
- Bđt đổi chiều nếu c < 0
1/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : 
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c >0: 
- Nếu a < b thì ac < bc ; nếu a £ b thì ac £ bc. 
- Nếu a > b thì ac > bc ; nếu a ³ b thì ac ³ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
Vd: -2 < 3 Þ (-2).2 < 3.2
Hoạt động 4: Thứ tự và phép nhân với số âm (13’)
- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2) ta được bđt nào ? 
- Nhận xét về chiều của 2 bđt? 
- GV treo hình vẽ minh 
- Yêu cầu HS làm ?3 
- GV giới thiệu tính chất và ghi bảng 
- Hãy p/b thành lời t/c trên ? 
- GV gọi HS cho ví dụ 
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng 
- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2 vế của bđt với –4 
- HS : Từ –2 3.(-2) vì 4>-6 
- Hai bđt ngược chiều.
- Quan sát hình theo hướng dẫn của 
- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 
a. Được bđt (-2)(-345) >3(-345)
b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 
- HS phát biểu 
- HS cho vd 
- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở bảng
?4 : -4a > -4b Þ a < b 
?5 : Khi chia 2vế của bđt cho cùng một số c ¹ 0 thì : 
- Bđt không đổi chiều nếu c > 0 
- Bđt đổi chiều nếu c < 0
2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
* Tính chất: 
Với ba số a, b và c, mà c< 0: 
- Nếu a bc ; nếu a £ b thì ac ³ bc. 
- Nếu a > b thì ac < bc ; nếu a ³ b thì ac £ bc. 
 Khi nhân vào cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho 
Ví dụ : 
-2 3.(-2) 
Hoạt động 5: Tính chất bắc cầu (4’)
- Với 3 số a, b, c nếu a< b và b < c thì có kết luận gì ? 
- HS trả lời: thì a < c 
- HS nêu tính chất tươnh tự  
- Đọc ví dụ sgk 
3/ Tính chất bắc cầu : 
Với 3 số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c 
Ví dụ: (sgk) 
Hoạt động 6: Luyện tập – Củng cố (7’)
Bài 5 trang 39 SGK 
- Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. 
Bài 6 trang 39 SGK 
- Nêu bài tập 6 cho HS thực hiện 
- HS trả lời: 
a). Đúng vì –6 0
b). Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 
- HS thực hiện: 
Có (nhân với 2)
Þ -a > -b (nhân với –1) 
Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
Bài 5 trang 39 SGK 
Bài 6 trang 39 SGK 
Hoạt động 7: Dặn dò (2’)
- Học bài : Nắm vững 2 tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vừa học. 
- Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40
Tiết 59
 LUYỆN TẬP (Bài 2)
A/- MỤC TIÊU 
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2)
Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
 Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1)
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2avà a + b; –avà –b 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài 10 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp. 
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 10 trang 40 SGK 
a) So sánh (-2).3 và -4,5 
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : 
 (-2).30 < 45 
 (-2).3 + 4,5 < 0 
Bài 11 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 11 trang 40 SGK 
Cho a < b chứng minh: 
3a + 1 < 3b + 1 
–2a –5 > –2b – 5 
Bài 12 trang 40 SGK 
- Ghi bài tập 12 lên bảng 
- Gọi HS hợp tác giải theo nhóm
- Theo dõi HS làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày 
(GV kiểm vở bài làm vài em) 
- Cho HS khác nhận xét 
- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: 
4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 13 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. 
- HS trả lời miệng: 
a) a +5 < b+5 Þ a< b (cg 2vế–5) 
b) Þ a< b (chia 2vế với –3) 
c) Þ a³ b (cộg 6, chia 5)
d) Þ a³ b (cộg –3, chia –2) 
Bài 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu : 
a). a + 5 < b + 5 
b). –3a > -3b 
c). 5a – 6 ³ 5b – 6 
d). –2a + 3 £ -2b + 3 
Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  
- HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  theo yêu cầu của GV. 
Hoạt động 4: Dặn dò (2’)
-Học bài theo vở ghi kết hợp với SGK.
-Làm các bài tập trong SGK.
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 19 tháng 03 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_29_trinh_van_thuong.doc