Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 14 đến 16 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 14 đến 16 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

- Rèn luyện kĩ năng tìm MTC và qui đồng các phân thức.

- Biết áp dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình tìm MTC.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong quá trình qui đồng phân thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập.

- HS: Học bài, làm bài.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:

 HS1: và HS 2: và

 3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

 

doc 18 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 14 đến 16 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 27. LUYệN TậP. 
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tìm MTC và qui đồng các phân thức.
- Biết áp dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình tìm MTC.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong quá trình qui đồng phân thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập.
- HS: Học bài, làm bài.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
 HS1: và HS 2: và 
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
Bài 16 (43 SGK). Qui đồng mẫu thức các phân thức sau.
- GV ra bài y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
a) 
b) 
ta có: 
Bài 17 (43 SGK).
- GV ra bài y/c h/s đọc làm bài.
- GV theo dõi bài làm của h/s.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- 1 h/s đọc bài làm, h/s lớp theo dõi.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
Bạn Tuấn tìm MTC = x2(x - 6)(x + 6) là đúng.
Bạn Lan rút gọn p/thức thứ nhất thành p/thức và rút gọn p/thức thứ hai thành p/thức nên MTC = x - 6 cũng đúng.
Vậy ý kiến của bạn Lan và bạn Tuấn đều đúng.
Bài 18 (43 SGK). Qui đồng mẫu thức các phân thức sau.
- GV ra bài y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng .
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
ta có: 
Bài 19 (43 SGK). Qui đồng mẫu thức các phân thức sau.
- GV ra bài y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng .
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
a) 
b) 
c) 
Bài 20 (44 SGK). Qui đồng mẫu thức các phân thức sau.
- Trên cơ sở h/s đã làm bài ở nhà y/c h/s thảo luận theo bàn thống nhất bài làm đúng.
- GV ghi ý kiến của h/s lên bảng. 
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s thảo luận theo bàn thống nhất bài làm đúng.
- Đại diện 2 bàn nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
Ta có: 
Nên 
 4. Củng cố: 
- HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại các bước làm bài toán, làm các bài tập 13; 14; 15; 16 (tr18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7). Chuẩn bị bài tiếp theo. 
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 28. PHéP CộNG CáC PHÂN THứC ĐạI Số.
I. Mục tiêu:
- HS nẵm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức 
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài toán để bài toán được đơn giản hơn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. 
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1. Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1: và HS 2: và 
 3. Bàimới:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
Cộng hai phân thức cùng mẫu.
? Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
- Phép cộng hai phân thức cùng mẫu được làm tương tự như phép cộng hai phân số.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu.
- GV nhắc lại và ghi bảng.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- H/s theo dõi ghi vở.
* Qui tắc: SGK trang 44 (B ≠ 0 )
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1 h/s lên bảng
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
 ?1: 
Cộng hai phân thức có cùng mẫu khác nhau.
? Phát biểu qui tắc cộng hai phân số khác mẫu.
- Phép cộng hai phân thức khác mẫu được làm tương tự như phép cộng hai phân số.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức khác mẫu.
- GV nhắc lại và ghi bảng.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- H/s theo dõi ghi vở.
* Qui tắc: SGK trang 45 (B, D ≠ 0)
- GV yêu cầu học sinh làm ?2, ?3
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
 ?2: ; MTC = 2x(x + 4)
?3: 
- GV: Phép cộng phân thức cũng có t/c như t/c phép cộng số nguyên sau giới thiệu chú ý và ghi bảng.
- GV yêu cầu học sinh làm ?4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s chú ý nghe và ghi vở.
*Chú ý: SGK trang 45.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1 h/s lên bảng .
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?4: 
 = 
 4. Củng cố: 
- Hai học sinh lên bảng làm bài tập 22 (46 SGK). a) 
b) 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, xem lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (tr46 - SGK)
- Đọc bài ''Có thể em chưa biết''.
 Ngày tháng năm 2012 .
Hết tuần 14.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 15. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 29. LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho h/s qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức, rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán cộng phân thức. 
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập. 
- HS: Học bài, làm bài.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc cộng phân thức khác mẫu, áp dụng tính: 
- HS2: Nêu qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, áp dụng tính: 
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 25 (47 SGK). 
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 5h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Làm tính cộng các phân thức.
a) = = 
b) = 
 = 
c) = 
 =
d) 
e) 
Bài 26 (47 SGK). 
- GV ghi đề bài lên bảng.
- Y/c h/s đọc đề bài.
-Y/c h/s suy nghĩ nêu cách làm câu a. Tính phần đất đội còn phải đào tiếp? Giai đoạn sau trong 1 ngày đội đào được bao nhiêu m3?...
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s đọc to đề bài, h/s lớp theo dõi.
- H/s suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s nêu cách làm câu a ., h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. 
a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc: 
b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là: 
 = 44 (ngày)
Bài 27 (47 SGK). 
- GV ghi đề bài lên bảng.
- Y/c h/s đọc đề bài.
-Y/c h/s suy nghĩ nêu cách làm bài. 
- GV chốt cách làm đúng: Thực hiện phép tính, rút gọn phân thức tìm được, thay x = - 4 vào và tính.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s đọc to đề bài, h/s lớp theo dõi.
- H/s suy nghĩ làm bài. 
- 1 h/s nêu cách làm câu bài, h/s lớp n/x.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. 
= (1)
Thay x = - 4 vào (1) ta có: 
Vậy ngày lễ thế giới bài toán nói tới là ngày 1 tháng 5 ngày “Quóc tế lao động”. 
 4. Củng cố:
- GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số.
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập 17 20 (tr19 - SBT), CB bài tiếp.
 Thứ ngày tháng 12 năm 2012.
Tiết 30. PHéP TRừ CáC PHÂN THứC ĐạI Số.
I. Mục tiêu:
- HS biết tìm phân thức đối của một phân thức.
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài toán cộng, trừ phân thức. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. Bảng phụ ghi bài tập 28 trang 49 SGK.
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc cộng phân thức khác mẫu, áp dụng tính: 
- HS2: Nêu qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, áp dụng tính: 
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Phân thức đối. 
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?1: 
- GV giới thiệu 2 phân thức có t/c như trên là 2 phân thức đối nhau.
? Thế nào là 2 PT đối.
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng.
- H/s lớp chú ý theo dõi.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- H/s theo dõi ghi bài.
* Tổng quát: Hai phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0.
 và là 2 phân thức đối nhau vì .
 Phân thức đối của phân thức kí hiệu là 
Như vậy ta có: 
 - = và - = 
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: Phân thức đối của là 
2. Phép trừ.
? Nêu cách trừ 2 số hữu tỉ và .
- GV: Phép trừ 2 phân thức cũng được làm tương tự như cách trừ 2 số hữu tỉ.
Vậy em nào nêu được qui tắc trừ 2 phân thức? 
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng, y/c 2 h/s nhắc lại qui tắc.
- H/s suy nghĩ, 1 h/s trả lời.
- H/s chú ý nghe.
- 1 h/s đứng tại chỗ trả lời.
- H/s theo dõi sửa bài, 2 h/s nhắc lại qui tắc.
 * Qui tắc: SGK 
- GV yêu cầu học sinh làm ?3 và ?4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?3: 
 ?4: 
 4. Củng cố: 
- Y/c học sinh làm bài tập 28 (49 SGK) 
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 28y/c h/s đọc phần hướng dẫn
- GV hướng dẫn lại và chốt cách đổi 
dấu:
 ; -=; - =
- Y/c h/s làm bài. 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi bài.
- 1 h/s đọc to phần hướng dẫn.
- H/s theo dõi ghi bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
*Bài 28 (50 SGK).
a) b) 
- Y/c học sinh làm bài tập 29 (49 SGK) 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
*Bài 29b, c (50 SGK).
b) 
c) 
 5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2 phân thức, làm bài tập 30, 31, 32 (tr50 - SGK), 24, 25 (tr20, 21 - SBT)
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 31. LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho h/s qui tắc trừ các phân thức, áp dụng vào làm bài tập. 
- Rèn kĩ năng qui đồng mẫu thức, trừ các phân thức, rút gọn phân thức.
- R ... ủng cố: 
- Kết quả phép tính nên rút gọn (nếu có thể).
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 24 đ 28 (tr21 - SBT)
- Ôn lại phép nhân các phân số, chuẩn bị bài tiếp theo.
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 15.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 16. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 32. PHéP NHÂN CáC PHÂN THứC ĐạI Số.
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
- HS nắm được các tính chất của phép nhân có ý thức n/x phép toán trước khi làm để vận dụng t/c của phép để làm cho nhanh (nếu có thể).
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. 
 - HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc nhân phân số, áp dụng tính: a) b)
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Phân thức đối. 
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?1: 
- GV cách làm như trên là nhân 2 phân thức. Vậy phép nhân phân thức cũng làm như nhân 2 phân số.
? Nêu qui tắc nhân 2 phân số.
- Y/c h/s nhắc lại qui tắc.
- Gv nhắc lại và ghi bảng.
- H/s chú ý theo dõi.
- 1 h/s nêu qui tắc.
- 2 h/s nhắc lại qui tắc.
- H/s theo dõi ghi vở.
* Qui tắc: SGK trang 51. 
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ SGK và làm làm ?2, ?3.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: Thực hiện các phép tính.
?3: Thực hiện các phép tính.
Các tính chất của phép nhân.
? Nêu tính chất của phép nhân phân số.
- Phép nhân phân số cũng có những t/c như vậy.
- GV treo bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân phân thức h/d lại và lưu ý h/s khi thực hiện phép toán ta cần quan sát xem có thể vận dụng tính chất của phép toán được không ..
- Y/c học sinh làm ?4
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- 1 h/s đứng tại chỗ trả lời tính chất của phép nhân phân số.
- H/s chú ý theo dõi và ghi bài.
*Tính chất: SGK trang 52.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?4: Tính nhanh.
 4. Củng cố: 
- Y/c h/s làm bài tập 38 (52 SGK).
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- Y/c h/s lớp n/x bài làm của bạn.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng (h/s 1 làm câu a, b, (h/s 1 làm câu c).
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Thực hiện phép tính.
a) 
b) 
c) 
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo SGK, nắm chắc các tính chất của phép nhân phân thức
- Làm các bài tập 39, 40, 41 (tr53 - SGK), bài tập 32 35 (tr22 - SBT).
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 33. PHéP CHIA CáC PHÂN THứC ĐạI Số.
I. Mục tiêu:
- HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức .
- Vận dụng tốt qui tắcchia các phân thức đại số.
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi gặp biểu thức phối hợp những phép chia và phép nhân.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. 
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu qui tắc nhân phân thức, áp dụng tính: 
- HS2: Nêu qui tắc chia phân số, áp dụng tính: a), b) 
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Phân thức đối. 
- GV yêu cầu học sinh làm ?1 và n/x tích của 2 phân thức.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?1: Làm tính nhân.
- GV giới thiệu 2 phân thức là 2 p/t nghịch đảo của nhau.
? Nhận xét tử và mẫu của 2 p/t trên.
? Khi ạ 0 thì p/t nghịch đảo của p/t đó là p/t nào.
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng.
- H/s chú ý theo dõi.
- H/s q/s và n/x: Mẫu của p/t này là tử của p/t kia và tử của p/t này là mẫu của p/t kia.
- H/s suy nghĩ trả lời.
- H/s theo dõi ghi bài.
* Khái niệm: Hai p/t được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
 là phân thức nghịch đảo của p/t , là phân thức nghịch đảo của p/t 
(với A, B ạ 0).
- GV yêu cầu học sinh làm ?2.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài (mỗi h/s 2 câu).
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: 
a) có nghịch đảo là 
 b) có nghịch đảo là 
c) có nghịch đảo là x-2.
d) 3x + 2 có nghịch đảo là 
2. Phép chia. 
- Y/c h/s nhắc lại qui tắc chia phân số.
phép chia phân thức cũng làm như chia 2 phân số.
? Nêu qui tắc chia 2 phân số. 
- Y/c h/s nhắc lại qui tắc.
- Gv nhắc lại và ghi bảng.
- 1 h/s nhắc lại qui tắc chia phân số.
- H/s chú ý theo dõi.
- 1 h/s nêu qui tắc.
- 2 h/s nhắc lại qui tắc.
- H/s theo dõi ghi vở.
* Qui tắc: SGK trang 54. 
- GV yêu cầu học sinh làm làm ?3, ?4.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?3: Thực hiện các phép tính.
?4: Thực hiện các phép tính.
 4. Củng cố:
- Y/c h/s làm bài tập 42 (54 SGK).
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- Y/c h/s lớp n/x bài làm của bạn.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2h/s lên bảng (h/s 1 làm câu a, b, (h/s 1 làm câu c).
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Thực hiện phép tính.
a) 
b) 
- Y/c h/s làm bài tập 44 (54 SGK).
- GV ghi đề bài lên bảng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- Y/c h/s lớp n/x bài làm của bạn.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
- H/s lớp làm bài cá nhân, 1h/s lên bảng (h/s 1 làm câu a, b, (h/s 1 làm câu c).
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Tìm đa thức Q biết: 
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, nắm vững phân thức nghịch đảo, qui tắc chia hai phân thức
- Làm bài tập 43, 45(54 SGK) , bài tập 36 43 (23 SBT). CB bài tiếp theo.
 Thứ ngày tháng năm 2012 
Tiết 34 KIểM TRA 45’.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc thực hiện các phép toán về phân thức đại số của học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, tính tự giác, óc suy luận độc lập, kĩ năng trình bày bài.
II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề và phô tô đề kiểm tra.
 - HS: Ôn lại các kiến thức. 
iii. hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm - Tự luận
IV. ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PT - TXĐ của p.t. Tính chất cơ bản p.t.
Nhận biết được một phân thức.
Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức
Tìm được TXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
 Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
5
3,0
30%
Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. 
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
4
3
30%
 Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. 
Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
3
2,5
25%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
6
3,0
30%
7
5,5
55%
1
1,0
10%
15
10
100%
V. Đề BàI: đề chẵn
A. TRắC NGHIệM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 là một phân thức đại số 
2
Phân thức đối của phân thức là 
3
Phân thức được xác định khi x5 
4
= 
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. c x2 + 8	B.c x2 - 8 	C.c x2 + 8x	D.c x2 - 8x 
4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 + 15 B.c 3x3 - 15 	C.c 3x3 + 15x	D.c 3x3 - 15x 
B Tự LUậN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 	b/ 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
đề lẻ
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2xy2 là một phân thức đại số 
2
Phân thức đối của phân thức là 
3
Phân thức được xác định khi x-4 
4
 = 
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.c 	B.c	 C.c	 D.c 
2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c 	B.c	 	C.c 	D.c 
3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. c x2 + 8	B.c x2 - 8x	 C.c x2 + 8x	 D.c x2 - 8
4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 - 15 B.c 3x3 - 15x	 C.c 3x3 + 15x	 D.c 3x3 + 15 
B Tự LUậN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 	b/ 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng -2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
vi. Đáp án và biểu điểm : Lớp 8A
I. TRắC NGHIệM: (4 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
Đ
Đ
S
Đ
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 
1
2
3
4
C
D
C
D
II. Tự LUậN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Câu a:(1,5 điểm) 
- Biến đổi được: 	(0,75 điểm)
 - Biến đổi được:	(0,75 điểm)
Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được:	(0,75 điểm)
 - Biến đổi được:	 (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1	 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: 	(0,5điểm)
 - Tìm được x = - 2 ( TMĐK )	(0,5điểm)
c/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x + 1 ) Ư(2) => ( x + 1 ) 	(0,5điểm)
 - Tìm được và kết luận.	 (0,5điểm)
VII. Kết quả :
Lớp
Sĩ số
Điểm < 5
6,5< Điểm < 8
Điểm ≥ 8
Ghi chú
SL
% 
SL
%
SL
%
8A
25
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 16.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_14_den_16_nam_hoc_2012_2013_ha.doc