Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.

- Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu, rút gọn phân thức; làm bài tập ở nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Tiết 25
 LUYỆN TẬP (Bài 3) – KIỂM TRA 15’
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. 
- Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu, rút gọn phân thức; làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (23’)
Bài 11 trang 40 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
a,b) Nhân tử chung của tử và mẫu bằng bao nhiêu? 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
Bài 12 trang 40 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề
- Muốn rút gọn phân thức ta phải làm sao ?
- Hướng dẫn câu a : 
+ Đặt nhân tử chung tử và mẫu 
+ Tử xuất hiện hằng đẳng thức số 2, mẫu xuất hiện hằng đẳng thức số 7 
- Hướng dẫn câu b : 
+ Tương tự câu a
+ Tử xuất hiện hằng đẳng thức số 1
- HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
Bài 13 trang 40 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
a) Áp dụng qui tắc đổi dấu 
b) Áp dụng qui tắc đổi dấu sau đó dùng hằng đẳng thức số 3 ở tử và hằng đẳng thức số 5 ở mẫu
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
a) NTC : 6xy2
= 
b) NTC : 5x(x+5)
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS đọc đề bài 
- Muốn rút gọn phân thức ta phải phân tích tử và mẫu thành nhân tử 
a) = 
= 
= 
b) = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
a) ==
b) 
= 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 11 trang 40 SGK
Rút gọn phân thức: 
a) 
b) 
Bài 12 trang 40 SGK
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức 
a) 
b) 
Bài 13 trang 40 SGK
Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức 
a) 
b) 
Bài tập tương tự : 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Củng cớ (5’)
- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS chia nhóm làm
- Thời gian làm bài là 4’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động 
a) Đúng vì 3xy . 3 = 9xy
b) Sai vì 3(3xy+3) x(9y+3)
 9xy + 9 9xy + 3x
c) Sai vì 6(3xy+3) (x+1)(9y+9)
 18xy + 18 9xy+9x+9y+9
d) Đúng vì 3(3xy+3x) = x(9y+9)
 9xy+9x = 9xy + 9x
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập 
Trong những câu sau những câu nào đúng , những câu nào sai ? Em hãy giải thich 
a) 
b) 
c) 
d) 
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại: phân tích đa thức thành nhân tử; qui tắc qui đồng mẫu số các phân số.
KIỂM TRA 15 PHÚT
I/- Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
1. Hai phân thức nào sau đây bằng nhau:
A. 
B. 
C. 
D. 
2. Rút gọn phân thức bằng:
A. x-2
B. x+2	
C. x+3
D. x-3
3. Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng với phân thức 
A. 
B. 
C. 
D. 
II/-Tự luận (7 điểm)
Rút gọn phân thức
a, b, 
Tiết 26
 QUY ĐỜNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
- HS nắm được qui trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc đổi dấu; cách qui đồng mẫu nhiều phân số; làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi hai HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét chung và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
- HS khác nhận xét ở bảng 
- HS sửa bài vào tập 
Cho 2 phân thức và 
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy biến đổi cặp phân thức trên thành cặp phân thức bằng với chúng và có cùng mẫu? 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
- GV giới thiệu : Cách làm như trên được gọi là qui đồng mẫu của nhiều phân thức. Theo các em quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? 
- HS suy nghĩ, trả lời:
- HS ghi tựa bài 
§4. QUI ĐỒNG
PHÂN THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
Hoạt động 3: Tìm thức chung (13’)
- Để QĐMT trước hết ta phải tìm mẫu thức chung (MTC) 
- Nêu ?1 , cho HS thực hiện 
- Lưu ý HS: MTC phải chia hết cho các mẫu thức của các phân thức đã cho
Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta làm như thế nào? 
- Ghi bảng ví dụ 2.
- Gợi ý để HS nêu các bước tìm MTC và thực hiện :
- Cho 2HS phân tích 2 mẫu 
- Gọi một HS chọn MTC cho hai mẫu thức 
- Sau đó treo bảng phụ mô tả cách lập MTC (như SGK) và giải thích 
- Từ đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức? 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm cùng bàn, trả lời: có thể chọn được nhiều MTC nhưng nên chọn MTC đơn giản nhất. 
- HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời đựơc) 
- Ghi vào vở VD2 và thực hiện tìm MTC :
+ Phân tích các MT thành nhân tử (hai HS làm ở bảng) 
 4x2 – 8x + 2 = 4(x2 – 2x + 1) 
 = 4(x -1)2 
 6x2 – 6x = 6x(x –1) 
Trả lời MTC : 12x(x –1)2 
- Theo dõi để nắm cách làm
- Qua đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức. 
1) Tìm mẫu thức chung : 
Ví dụ 1 : Mẫu thức chung của hai phân thức và là 12x2y3z ; 24x3y4z ;  
Ví dụ 2 : Tìm mẫu thức chung 
 và 
Ta tìm như sau : 
– Phân tích các mẫu thành nhân tử: 
4x2 –8x +2 = 4(x2 –2x + 1) 
 = 4(x –1)2 
6x2 – 6x = 6x(x –1) 
– Chọn MTC là:12x(x-1)2 
Nhận xét : 
 (SGK trang 42) 
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách quy đờng mẫu thức (18’)
- Hãy qui đồng mẫu của hai phân thức trên? 
- Ghi bảng ví dụ , ta đã có MTC là gì? 
- Vậy phải làm thế nào để các phân thức trên có cùng MTC ? (Phải nhân tử và mẫu mỗi phân thức với đa thức nào?)
- Gọi 2 HS làm ở bảng 
Ta gọi 3x và 2(x –1) là các nhân tử phụ. 
- Qua ví dụ, em hãy nêu các bước thực hiện khi qui đồng mẫu thức nhiều phân thức? 
- Cho HS khác nhắc lại, ghi bảng
- HS suy nghĩ cách làm
- Ghi vào vở ví dụ
Trả lời: MTC = 12x(x –1) 
- HS làm việc theo nhóm nhỏ cùng bàn 
Trả lời: nhân tử và mẫu của phân thức thứ nhất với 3x, của phân thức thức hai với 2(x-1) 
- Hai HS làm ở bảng (mỗi HS một phân thức)
- HS nêu nhận xét về qui trình qui đồng mẫu thức nhiều phân thức 
- HS khác nhắc lại và ghi bài 
2) Qui đồng mẫu thức :
Ví dụ : Qui đồng mẫu thức hai phân thức:
 và 
Giải 
MTC = 12x(x – 1) 
 = 
= 
Nhận xét : (SGK trang 42) 
Hoạt động 3: Củng cớ (5’)
- Nêu ?2 và ?3 cho HS thực hiện
- Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài 
- Lưu ý HS thực hiện đổi dấu trong bài tập ?3
- Kiểm bài làm một vài HS 
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng, sửa sai (nếu có) 
- GV trình bày bài giải mẫu (bảng phụ) và chốt lại cách làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia HS làm hai nhóm, mỗi nhóm làm một bài (hai HS giải ở bảng, hoặc bảng phụ) 
?2Ptích MT được x(x - 5) và 2(x-5) Þ MTC = 2x(x –5) 
 QĐMT được và 
?3 : Ptích MT được x(x –5) và 2(5 - x) = -2(x - 5) MTC :
 2x(x-5) 
QĐMT được và 
- Cả lớp nhận xét bài giải của bạn trên bảng 
- Nghe giảng và ghi bài vào vở 
?2 Qui đồng mẫu thức hai phân thức và 
?3 Qui đồng mẫu thức hai phân thức và 
 Giải ?3
+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử : 
x2 – 5x = x(x –5) 
10 –2x = 2(5 –x) = -2(x –5) 
+ Mẫu thức chung : 2x(x –5) 
+ Qui đồng mẫu thức : 
* 
 = 
* 
 = 
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
Bài 14 trang 43 SGK 
Bài 15 trang 43 SGK 
- Học bài: nắm vững cách làm (nhận xét trang 42). 
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 13 tháng 11 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_13_trinh_van_thuong.doc