Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.

- Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 12 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12
Tiết 23
 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ ghi đề. 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét đánh giá, cho điểm 
- Treo bảng phụ ghi đề. 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét đánh giá, cho điểm 
1. Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. 
2. Cho 3 đa thức: x2 –5x; 
x2 +5; x2 + 5x. hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức trên điền vào “” trong đẳng thức sau :
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
- Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất cơ bản của phân thức (18’)
-Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?1
- Cho HS làm ?2, ?3
- Từ ?1, ?2, ?3. Hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? 
- GV hoàn chỉnh và ghi bảng 
- Cho HS thực hiện ?4
-HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số .
-Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, mỗi nhóm 1 bài.
?2 Sau khi nhân ta được phân thức ta thấy 
vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) 
?3 Sau khi chia ta được pthức Tacó 
vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 
- HS suy ra tính chất của phân thức 
- HS phát biểu lại tính chất (vài lần) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4: hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài)
a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) 
b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của phân thức với (-1) 
1) Tính chất cơ bản của phân thức : 
 (SGK trang 37)
 (M là 1 đathức khác đa thức 0) 
 (N là nhân tử chung)
Ví dụ : 
 = 
Hoạt động 4: Quy tắc đởi dấu (7’)
-Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi dấu phân thức? 
-GV phát biểu, ghi bảng 
-Cho HS làm ?5
-Gọi hai đại diện trình bày bài giải yêu cầu trình bày từng bước không làm tắt. 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
-HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dổi dấu  
-HS nhắc lại, ghi bài 
-HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?5 theo nhóm. 
- Hai HS lên bảng trình bày bài giải từng bướùc theo yêu cầu của GV a) 
b) 
- HS sửa bài vào tập 
2) Qui tắc đổi dấu :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
?5
 a) 
 b) 
Hoạt động 5: Củng cớ – Luyện tập (8’)
Bài 5 trang 38 SGK
- Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn bị sẳn trên bảng phụ) 
- Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo  
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- HS làm bài tập 5 theo nhóm: 
a) 
b) 5x2-5y2 = 5(x2-y2) = 5(x+y)(x-y) 
- Vế trái chứng tỏ đã chia tử của vế phải cho x –y. vậy phải điền vào chỗ trống là 2(x –y) 
Bài 5 trang 38 SGK 
Điền đa thức thích hợp vào mỗi ô trống trong các đẳng thức sau : 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
Bài 1 trang 36 SGK
* Làm tương tự bài 2 
- Về xem lại định nghĩa phân thức đại số và khi nào thì hai phân thức bằng nhau
Tiết 24
 RÚT GỌN PHÂN THỨC
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. 
- Có kỹ vận dụng được qui tắc. Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu; làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
-Treo bảng phụ ghi đề 
-Gọi 1 HS lên bảng cùng làm 
-Cả lớp cùng làm bài 
-Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
-Cho HS khác nhận xét 
-GV hoàn chỉnh và cho điểm 
-HS đọc đề bài 
-1 HS lên bảng làm
1/ Phát biểu SGK trang 37
2/ - HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1/ Viết công thức tính chất cơ bản của phân thức đại số. (5đ)
2/ Cho phân thức . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm một phân thức bằng phân thức đã cho và có mẫu là x +1 (5đ) 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
-GV giới thiệu: Nhờ tính chất cơ bản của phân số, mọi phân số đều có thể rút gọn. Phân thức cũng có tính chất cơ bản Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức giống như phân số hay không ? 
-HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC 
Hoạt động 3: Hình thành nhận xét (18’)
- Cho HS thực hiện ?1 
- GV ghi kết quả lên bảng 
Nói: Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các biến thấp hơn so với hệ số và số mũ tương ứng trong phân thức đã cho. 
- Treo bảng phụ ghi bài tập ttự 
- Cho HS làm ?2
- GV ghi bảng 
- Cách rút gọn một phân thức?
- GV chốt lại và nêu nhận xét như sgk 
- Ghi bảng ?3
- Gọi HS nhận xét, sửa sai ở bảng nếu có 
- HS thực hiện ?1
- Nhân tử chung: 2x2 
- Chia tử và mẫu cho 2x2 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm 
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời 
- HS trả lời 
- HS thực hiện ?3 theo nhóm cùng bàn, một HS trình bày ở bảng 
- HS khác nhận xét 
Nhận xét: (SGK trang 39) 
Ví dụ 1 :
Rút gọn phân thức 
Hoạt động 4: Quy tắc đởi dấu (7’)
- Ghi bảng ví dụ 2 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi HS trình bày 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chốt lại cách làm và nêu chú ý như sgk 
-Ghi bảng ?4 và gọi 1 HS lên bảng làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm cùng bàn 
- HS đứng tại chỗ nói cách làm và nêu kết quả 
- HS nêu nhận xét 
- HS ghi bài.
- HS thực hiện ?4 vào vở (một HS làm ở bảng):
2) Ví dụ 2 : Rút gọn phân thức : 
Giải: 
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ởû tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu 
Hoạt động 5: Củng cớ – Luyện tập (8’)
Bài 7 trang 40 SGK 
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập 
- Thu bài một vài HS 
- Treo bảng phụ của 2 HS trên 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
- HS làm bài 7 trên phiếu học tập (hai HS làm trên bảng phụ cá nhân) 
 a) = ; b) = 
- HS lớp nhận xét bài của hai bạn 
- HS tự sửa sai (nếu có) 
Bài 7 trang 40 SGK 
Rút gọn phân thức : 
a) 
b) 
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
Bài 8 trang 40 SGK
Bài 9 trang 40 SGK
- Về xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản 
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 06 tháng 11 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_12_trinh_van_thuong.doc