I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày.
- Thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng.
3.Bài mới:
Tuần 36 Ngày soạn: 20.4.2010 Ngày giảng: ............... Tiết 68. ôn tập cuối năm (tiếp) I.mục tiêu: - Kiến thức: Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày. - Thái độ: Giáo dục ý thức học tập cho học sinh. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng. - Học sinh: Đồ dùng học tập. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng. 3.Bài mới: Hoạt động 1. BT 10 (SGK - 131): - Yêu cầu học sinh làm bài tập 10 theo nhóm: + Nhóm 1, 3, 5 làm phần a + Nhóm 2, 4, 6 làm phần b - Giáo viên lưu ý: - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Giải các phương trình: ĐKXĐ: ( không thoả mãn ĐKXĐ). Vậy PT đã cho vô nghiệm. ĐKXĐ: Phương trình đã cho tương đương với: Vậy PT có vô số nghiệm thoả mãn điều kiện . Hoạt động 2. BT 11(SGK - 131): Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo nhóm. - Giáo viên gợi ý: PT đã cho - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 2 nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. Giải phương trình: Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3 Hoạt động 3. BT 12(SGK – 131): Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 H: Công thức tính quãng đường: H: Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h) Thời gian lúc về của người đó là x/30 (h) Theo bài ra ta có: Giải phương trình: Vậy quãng đường AB dài 50km 4.Củng cố: Kết hợp trong bài giảng. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm nốt bài tập phần ôn tập. - Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập. - Chuẩn bị kiểm tra HK II. rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: