I. MỤC TIÊU
Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS: - Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: - Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút dạ. HS: - Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH - GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng so s¸nh Hoạt động 2: LUYỆN TẬP & Bài 6 tr.131 SGK. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này. & Bài 7 tr.131 SGK. Giải các phương trình. a) & Bài 7 tr.131 SGK. Giải các phương trình. a) b) - GV cho HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. - GV đưa cách giải khác của bài b lên bảng phụ. = x + 2 hoặc x = & Bài 10 tr.131 SGK. - GV hỏi: Các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì? Cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó? - GV: Quan sát các phương trình đó, em thấy cần biến đổi như thế nào? - GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày. Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. - GV nêu yêu cầu kiểm tra. - Sau khi hai HS kiểm tra bài xong, GV yêu cầu hai HS khác đọc lời giải bài toán. GV nhắc nhở HS những điều cần chú ý khi giải toán bằng cách lập phương trình. Hoạt động 4: ¤n tËp gi¶i c¸c bµi to¸n vÒ bÊt ph¬ng tr×nh ? Muèn gi¶i ®îc bÊt ph¬ng tr×nh > 5 ta ph¶i lµm nh thÕ nµo? * Lu ý: Khi biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè chó ý híng dÉn häc sinh dïng dÊu: [ , ] vµ ( , ). - HS trả lời các câu hỏi ôn tập. Phương trình 1) Hai pt tương đương. 2) Hai quy tắc biến đổi pt a) Quy tắc chuyển vế. b) Quy tắc nhân 3) Định nghĩa Bất phương trình 1) Hai bpt tương đương 2)Hai quy tắc biến đổi bpt. a) Quy tắc chuyển vế. b) Quy tắc nhân. 3) Định nghĩa & Bài 6 tr.131 SGK. - HS lên bảng làm. M =5x + 4+ Với x Z 5x + 4 Z M Z Z (2x – 3) Ư(7) (2x – 3)ta được x & Bài 7 tr.131 SGK. - GV yêu cầu HS lên bảng làm. a) Kết quả: x = - 2 - HS lớp nhận xét bài giải của bạn & Bài 7 tr.131 SGK. - HS hoạt động theo nhóm. a) +) 2x – 3 = 4 x = +) 2x – 3 = - 4 x = Vậy S = b)Nếu 3x – 1 0 thì = 3x – 1 . 3x – 1 – x = 2 x = +) Nếu 3x – 1 < 0 thì = 1 – 3x. 1 – 3x – x = 2 x = .Vậy S = . & Bài 10 tr.131 SGK. - Đại diện hai nhóm trình bày bài giải. - HS xem bài giải để học cách trình bày khác. a) ĐK: x Giải phương trình được x = 2 (loại). Vậy phương trình vô nghiệm. b) ĐK: Giải phương trình được 0x = 0. Vậy phương trình có nghiệm là bất kì * HS1: Chữa bài 12 tr.131 SGK. v(km/h) t(h) s(km) Lúc đi 25 x (x >0) Lúc về 30 x Ta có phương trình: Giải phương trình ta được x = 50(tmđk) Quãng đường AB dài 50km. Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh vµ biÓu diÔn tËp hîp nghiÖm trªn trôc sè. a) > 5 Û 15 – 6x > 15 Û - 6x > 0 Û x < 0 VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ: S = {x / x < 0} 0 )////////////////// IV- Hướng dẫn về nhà : Lµm BT phÇn «n tËp ch¬ng chuÈn bÞ kiÓm tra V-Rót kinh nghiÖm: .
Tài liệu đính kèm: