Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập phép trừ các phân thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập phép trừ các phân thức - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra .

1.a) Định nghĩa hai phân thức đối nhau . Viết công thức tổng quát ? Cho ví dụ ?

 b) Sửa bài tập 30a trang 50 SGK

2.a) Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu ?

 b) Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai ?

- Gv nhận xét và cho điểm . - Hai hs lần lượt lên kiểm tra .

- HS1 : a) Định nghĩa (SGK) .

 Công thức

 Hs tự nêu VD .

b) Bài tập 30a trang 50 SGK - HS2 : a) Phát biểu quy tắc .

 b) Hs trả lời miệng :

 a. Đúng

 b. Sai vì x+2 =2+x , chúng không phải là hai phân thức đối nhau .

 c. Đúng

- Hs nhận xét bài làm của bạn .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Luyện tập phép trừ các phân thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t125
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Hs được củng cố quy tắc trừ các phân thức đại số .
Hs được rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức 
Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x , tính giá trị một biểu thức . II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn bài tập .Phiếu học tập của các nhóm hs .
 * Học sinh - Bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra .
1.a) Định nghĩa hai phân thức đối nhau . Viết công thức tổng quát ? Cho ví dụ ? 
 b) Sửa bài tập 30a trang 50 SGK 
2.a) Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu ? 
 b) Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai ?
 a. 
b. 
c. 
- Gv nhận xét và cho điểm .
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra . 
- HS1 : a) Định nghĩa (SGK) .
 Công thức 
 Hs tự nêu VD .
b) Bài tập 30a trang 50 SGK - HS2 : a) Phát biểu quy tắc .
 b) Hs trả lời miệng :
 a. Đúng
 b. Sai vì x+2 =2+x , chúng không phải là hai phân thức đối nhau .
 c. Đúng
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t126
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (35 phút)
- Gv yêu cầu hai hs lên bảng giải bài tập 30b và 31b trang 50 SGK 
 (gv đưa đề bài trên bảng)
30b. Tính :
31b. Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1 :
- Gv kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng : biến trừ thành cộng, qui tắc bỏ ngoặc, phân tích đa thức thành nhân tử , tìm MTC .
- Bài tập 34 a trang 50 SGK 
 Tính : 
- Hãy nhận xét hai phân thức trên ?
- Ta thực hiện phép tính này như thế nào? 
- Gọi 1 hs lên bảng 
- Bài tập 35 trang 50 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv cho hs hoạt động nhóm trong 7’. Hai nhóm làm một câu .(nửa lớp câu a nửa lớp câu b) 
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm và uốn nắn cho hs . 
- Gv chọn ra hai bài làm tốt cho hs lên trình bày .
- Gv chú ý những sai sót mà hs thường mắc phải .
 - Bài tập 36 trang 51 SGK 
 - Gọi 1 hs đứng tại chỗ đọc đề 
 - Bài toán có mấy đại lượng ? Đó là 
 những đại lượng nào ? 
- Gv hướng dẫn hs phân tích 
Số SP 1 ngày =Số SP / số ngày
 Số SP
 Số ngày
Kế hoạch
Thực tế
10000
10080
 x
 x - 1
- Điều kiện x > 0
 - Gv hướng dẫn hs trình bày bài giải .
 - Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 
 ngày với x = 25 ?
 - Bài tập 32 trang 50 SGK : 
- Gv cho hs hoạt động nhóm đôi 
 Tính :
- Gv nhắc lại bài tập lớp 6 : 
Và áp dụng
- Hai hs lên bảng làm bài, hs bên dưới nửa lớp làm bài 30b, nửa lớp làm bài 31b . 
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Có mẫu thức x - 7 và 7 – x đối nhau 
- Aùp dụng 
- Hs cả lớp làm vào vở .
- Hs hoạt động nhóm trong 7 phút. 
a) 
- Hai hs đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày . Hs lớp theo dõi nhận xét .
- Hs đọc đề bài .
- Bài toán có 3 đại lượng là :
 . Số sản phẩm .
 . Số ngày
 . Số sản phẩm làm trong một ngày
Số SP 1 ngày
- Hs trình bày miệng , gv uốn nắn và ghi bảng bài giải . 
- Một hs lên bảng tính .
- Hs nghe gv hướng dẫn và thực hiện 
- Một hs lên trình bày bài giải cho cả lớp nhận xét. Hs lớp nhận xét sửa bài .
- Bài tập 30b trang 50 SGK
 - Bài tập 31b trang 50 SGK
- Bài tập 34a trang 50 SGK 
- Bài tập 35 trang 50 SGK
 b)
Gọi x là số ngày theo KH (x > 0)
Số ngày thực tế là x - 1
Số sản phẩm làm 1 ngày theo KH là (sp)
Số sản phẩm làm 1 ngày theo thực tế là (sp)
Số SP làm thêm trong 1 ngày :
 (sp)
b) Thế x = 25 vào biểu thức 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t127
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t128
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Bài tập về nhà số 37 trang 51 SGK, bài số 26, 27, 28, 29 trang 21 SBT . 
 - Đọc trước bài”Phép nhân phân thức “. Ôn quy tắc và các tính chất của phép nhân phân số . 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT32C2DS8.doc