Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố về giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức.

- Kĩ năng: Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và , biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng và

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.

- Học sinh: Bảng nhóm, nháp,

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn: 8.4.2010
Ngày giảng: .
Tiết 65. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố về giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức.
- Kĩ năng: Học sinh biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và , biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng và 
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Bảng nhóm, nháp, 
iii. các phương pháp dạy học:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.Phương pháp vấn đáp.Phương pháp luyện tập thực hành.Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số a?
- HS: 
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- GV treo bảng phụ giới thiệu VD trong SGK.
- Yêu cầu học sinh làm ra phiếu học tập
GV thu bảng nhóm, treo lên bảng cho HS cùng nhậ xét, GV chốt bài.
Ví dụ: A=+x-2 khi x3
Khi x3 x - 3 0 nên = x - 3
Vậy A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5
b) B = 4x + 5 + khi x > 0
Khi x > 0 -2x < 0 nên = -( -2x) = 2x 
Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1. a) Khi x 0 => -3x 0 => = -3x
Vậy C = -3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) Khi x x - 6 = 6 - x
D = 5 - 4x + 6 - x = -5x + 11.
Hoạt động 2.
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
GV giới thiệu VD 2, VD 3 trong SGK.
- Yêu cầu HS áp dụng làm ?2.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện?
VD2: Giải phương trình: = x + 4 (1) 
Giải: 
Ta có: =3x khi 3x 0 hay x 0; 
 = - 3x khi 3x < 0 hay x < 0
Vậy để giải phương trình (1), ta quy về giải hai phương trình sau:
a) Phương trình 3x = x + 4 với điều kiện x0
Ta có: 3x = x + 4 3x - x = 4 2x = 4
x=2 (tm đk) => x = 2 là nghiệm của pt (1)
b)Phương trình -3x = x+4 với điều kiện x < 0.
Ta có: -3x = x+ 4 x = -1( tm đk)
Vậy x = -1 là nghiệm của phương trình(1)
Vậy tập nghiệm của pt (1) là S =
VD3: Để gpt (2) ta quy về giải 2 pt
a) Pt x - 3 = 9 - 2x với điều kiện x3
x - 3 = 9 - 2x 3x = 12 x = 4 (tm đk)
=> x = 4 là nghiệm của pt (2)
b) Pt 3 - x = 9 - 2x với điều kiện x < 3
=> x = 6 ( không tm đk)
Vậy x = 6 không là nghiệm của pt (2)
Tập nghiệm của pt (2) là S = .
?2. Giải các phương trình
a) = 3x+1 (3)
Để giải pt (3) ta quy về giải hai phương trình:
+ Pt x+5 = 3x+1 với đk x-5
x+5 = 3x+1 x=2 (tm đk)
+ Pt - x-5 = 3x+1 với đk x <-5
Ta có x = -1,5 ( không tm đk)
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S =
b) = 2x+21 (4)
Tương tự để giải phương trình (4), ta quy về giải hai phương trình:
+ PT - 5x = 2x + 21 với 
- 5x = 2x + 21 -5x-2x = 21
-7x = 21 x = -3 (tm đk)
+ 5x = 2x+21 với x > 0
5x = 2x+21 3x = 21 x=7 (tm đk)
Vậy pt (4) có tập nghiệm S = .
4.Củng cố:
- Yêu cầu HS làm BT 35a, b (SGK - 51).
GV theo dõi, uốn nắn HS yếu kém.
BT 35 (SGK - 51):
a) A = 3x+2+5x = 8x+2 nếu x0
 A = 3x+2-5x = 2-2x nếu x < 0
b) B = -6x+12 nếu x 0
 B = 2x+12 nếu x > 0
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 35 c, d,36,37 (SGK - 51).
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_65_phuong_trinh_chua_dau_gia_t.doc