Tiết 6: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ
A.Mục Tiêu:
+ HS nắm vững các hằng đẳng thức lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu.
+ Vận dụng được các hằng đẳng thức trên để giải toán.
B.Chuẩn bị: Bảng Phụ :
C. Tiến trình lên lớp
Tổ chức
Tiết 6: Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ A.Mục Tiêu: + HS nắm vững các hằng đẳng thức lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu. + Vận dụng được các hằng đẳng thức trên để giải toán. B.Chuẩn bị: Bảng Phụ : C. Tiến trình lên lớp Tổ chức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra 7 phút Viết công thức vàm phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học: Nêu cách tidnh nhanh: 512;492;29.31? (x+y+5)2=? Tổ chức cho HS nhận xét- chữa......a.. HS trả lời trên bảng Lớp làm vào nháp - nhận xét Hoạt động 2 : Lập phương của một tổng 15 phút Hãy tính : (a+b)(a+b)2 Gọi 1 HS thực hiện . Tổng kết lại công thức : Vế trái: là lập phương của tổng 2 số a và b. Hãy phát biểu bằng lời công thức trên ? Nhận xét và chốt lại cách phát biểu. Gọi vài em nhắc lại. -Với A và B là các biểu thức.Ta có công thức nào: - Cho HS phát biểu bằng lời . Hãy tính : a) (x+1)3=? b) (2x+y)3=? Hướng dẫn và giới thiệu tính 2 chiều của hằng đẳng thức này . Với các số a và b (a+b)(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2) =a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3 =a3+3a2b+3ab2+b3 Vậy: (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3 (Vài HS phát biểu ) - Ghi nhớ phát biểu gọn của GV. -Với A,B là các biểu thức ta có: (4) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 áp dụng : a) ( x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13 =x3+3x2+3x+1 b) (2x+y)3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3 = 8x3+12x2y+6xy+y3 Hoạt động 3: Lập Phương của một hiệu GV yeõu caàu HS tớnh (a –b)3 baống hai caựch Nửỷa lụựp tớnh : (a –b)3 = ( a- b )2 ( a – b ) Nửỷa lụựp tớnh : a –b)3 = 3 GV Hai caựch laứm treõn ủeàu cho keỏt quaỷ : (a –b)3 = a3 – 3a2b +3ab2 – b3 Tửụng tửù : (A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3 vụựi A , B laứ caực bieồu thửực GV : Haừy phaựt bieồu haống ủaỳng thửực laọp phửụng cuỷa moọt hieọu hai bieồu thửực thaứnh lụứi ? GV phaựt bieồu laùi ? So saựnh bieồu thửực khai trieồn cuỷa hai haống ủaỳng thửực (A +B)3vaứ (A - B)3 em coự nhaọn xeựt gỡ ? Aựp duùng Tớnh : a , ( x - ) 3 b , ( x -2y ) 3 GV: Cho bieỏt bieồu thửực thửự nhaỏt , bieồu thửực thửự hai , sau ủoự khai trieồn bieồu thửực ? c , Trong caực khaỷng ủũnh sau , khaỷng ủũnh naứo ủuựng ? ( GV ủửa baứi taọp leõn baỷng phuù ) 1 / ( 2x – 1 )3 = ( 1 – 2x )3 2 / (x- 1 )2 = (1 – x )2 3 / ( x + 1 )3 = ( 1 + x )3 4 / x2 – 1 = 1 – x2 5 / ( x -3 )2 = x2 -2x + 9 Em coự nhaọn xeựt gỡ veà quan heọ cuỷa ( A – B )2 vụựi ( B- A )2 , cuỷa (A – B )3 vụựi ( B – A )3? HS tớnh caự nhaõn theo hai caựch Hai HS leõn baỷng tớnh Caựch 1 : (a –b)3 = ( a- b )2 ( a – b ) = ( a2 -2ab +b2) ( a –b ) = a3 –a2b -2a2b +2ab2 +ab2 –b3 = a3 -3a2b +3ab2 –b3 Caựch 2 : a –b)3 = 3 = a3 +3a2.(-b) +3a. (-b)2 +(-b)3 = a3 – 3a2b +3ab2 – b3 Hai HS phaựt bieồu HS : Bieồu thửực khai trieồn caỷ hai haống ủaỳng thửực naứy ủeàu coự boỏn haùng tửỷ ( trong ủoự luyừ thửứa cuỷa A giaỷm daàn , luyừ thửứa cuỷa B taờng daàn ễÛ haống ủaỳng thửực laọp phửụng cuỷa moọt toồng coự boỏn daỏu ủeàu laứ daỏu “+” ,coứn haống ủaỳng thửực laọp phửụng cuỷa moọt hieọu , caực daỏu “+” , “-“ xen keừ nhau HS laứm baứi vaứo vụỷ , hai HS leõn baỷng laứm HS1 : ( x - ) 3= x3 – 3.x2 . +3x.( )2-()3 = x3 – x2 + x - HS 2 : = x3 – 3 . x2 .2y + 3.x .(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 - 8y3 HS traỷ lụứi mieọng , coự giaỷi thớch 1 / Sai , Vỡ laọp phửụng cuỷa hai ủa thửực ủoỏi nhau thỡ ủoỏi nhau 2 / ẹuựng , Vỡ bỡnh phửụng cuỷa hai ủa thửực ủoỏi nhau thỡ baống nhau 3 / ẹuựng , Vỡ x + 1 = 1 +x 4 / Sai , Vỡ hai veỏ laứ hai ủa thửực ủoỏi nhau x2 – 1 = - (1 – x2 ) 5 / Sai , ( x -3 )2 = x2 -6x + 9 HS : ( A – B )2 = ( B- A )2 (A – B )3 = - ( B – A )3 Luyện tập 10 phút Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng: 1. (2x-1)2=(1-2x)2 2. (x-1)3=(1- x)3 3. (x+1)3=(1+x)3 4. x2-1=1- x2 5. (x-3)2=x2-2x+9 Em có nhận xét gì về: (A-B)2với (B-A)2 của (A-B)3=(B-A)3 Tính : a) (x- )3=x3-3x2. +3x()2- ()3 b) (x- 2y)3 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Sai 5. Sai . (x-3)2=x2-6x+9 (A-B)2=(B-A)3 (A-B)3#(B-A)3 a. (x-)3=x3- x2+x- b. (x-2y)3=x3-6x2y+12xy2-8y3 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà( 3 phút) + Học thuộc bằng lời và ghi nhớ các hằng đẳng thức + Làm các bài tập 26, 27,28(SGK) +bài 29 dành cho HS khá giỏi
Tài liệu đính kèm: