I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức.
2. Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản).
3. Thái độ: Giáo dục tính trung thực trong quá trình học tập.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, nháp.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng.
3.Bài mới:
Tuần 30 Ngày soạn: 15.3.2010 Ngày giảng: .............. Chương iv Bất phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 59. liên hệ giữa thứ tự và phép cộng I.mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng của bất đẳng thức. 2. Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). 3. Thái độ: Giáo dục tính trung thực trong quá trình học tập. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng - Học sinh: Bảng nhóm, nháp. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng. 3.Bài mới: Hoạt động 1. 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. - Cho 2 số a và b, có những trường hợp nào xảy ra khi so sánh hai số đó? - Đưa biểu diễn lên các số lên bảng phụ và nhắc lại thứ tự các số trên trục số. GV: Giới thiệu kí hiệu và - Ghi các kí hiệu bới các câu sau: + số x2 không âm. + số b không nhỏ hơn 10. GV đưa ra khái niệm bất đẳng thức. Trên R, cho 2 số a và b có 3 trường hợp xảy ra: + a bằng b, kí hiệu a = b. + a lớn hơn b, kí hiệu a > b. + a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b. ?1 - Số a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu ab - Số c là số không âm kí hiệu c0. - Số a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu ab Ví dụ: Số y không lớn hơn 3 kí hiệu y3 Hoạt động 2. 2. Bất đẳng thức. HS nghe và ghi chép. Ta gọi a > b (hay a < b, a b, a b) là bất đẳng thức: a là vế trái, b là vế phải. Hoạt động 3. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. GV yêu cầu học sinh làm ?2. - Phát biểu bằng lời nhận xét trên? GV yêu cầu học sinh làm ?3 GV đưa ra chú ý - Nhắc lại thứ tự các số? (a > b thì a biểu diễn bên phải của b trên trục số). ?2 a) Khi cộng -3 vào bất đẳng thức - 4 < 2 ta có bất đẳng thức: - 4 + (-3) < 2 + (-3) b) - 4 + c < 2 + c * Tính chất: với 3 số a, b, c ta có: - Nếu a < b thì a + c < b + c; a b thì a + c b + c - Nếu a > b thì a + c > b + c; a b thì a + c b + c ?3 - 2004 + (- 777) > - 2005 + (- 777) vì - 2004 > - 2005 ?4 Ta có + 2 < 3 + 2 => + 2 < 5 * Chú ý: SGK – 36. 4.Củng cố: BT 1 (SGK- 37): (1 học sinh đứng tại chỗ trả lời) - Yêu cầu HS làm BT 2, BT 3 theo nhóm BT 1 (SGK - 37): - Các khẳng định đúng: b, c, d BT 2 (SGK - 37): a) Cho a a + 1 > b + 1 b) Ta có a - 2 = a + (-2) b - 2 = b + (-2) vì a a + (-2) < b + (-2) => a - 2 < b – 2 BT3 (SGK - 37): a) a - 5 b - 5 => a + (-5) b + (-5) => a b b) 15 + a 15 + b => a b 5. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK, chú ý các tính chất của bài. - Làm bài tập 4 (SGK - 37), bài tập 3 9 (SBT – 41, 42) - Đọc trước bài “ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”. rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: