I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập dạng tính toán, chứng minh.
Rèn tư duy lập luận chặt chẽ cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phiếu học tập phát trước cho hs về nhà làm , bảng tóm tắt chương III/98 đến 91, ghi bài tập
HS: Ơn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở sgk và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
Đoc bảng tóm tắt chương III, thước kẻ, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1:Ơ n tập lý thuyết
Tiết 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập dạng tính toán, chứng minh. Rèn tư duy lập luận chặt chẽ cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu học tập phát trước cho hs về nhà làm , bảng tóm tắt chương III/98 đến 91, ghi bài tập HS: Ơân tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở sgk và làm các bài tập theo yêu cầu của GV. ĐoÏc bảng tóm tắt chương III, thước kẻ, compa, êke. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1:Ơ n tập lý thuyết Gv: Trong chương III ta đã học những nội dung cơ bản nào ? 1. Đoạn thẳng tỉ lệ: Khi nào 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? Gv: Treo bảng phụ ghi đ/n t/c lên bảng để hs ghi nhớ. 2, 3) Đ/l Talét Thuận và đảo: Gv: Phát biểu đ/l Talét trong tam giác (thuận và đảo) sau đó đưa hình vẽ ghi gt,kl (hai chiều) lên bảng phụ Lưu ý : Khi áp dụng đ/l talét đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết luận được a // BC. 4. Hệ quả Đ/l talét: Gv: Phát biểu hệ quả đ/l Talét. Hệ quả này được mở rộng như thế nào ? Gv: Đưa hình vẽ lên để hs theo dõi và ghi nhớ. 5. Tính chất đường phân giác của tam giác. Y/cầu hs nhắc lại t/c đường p/g của tam giác. Gv: Đ/l vẫn đúng đối với tia p/g góc ngoài của t/g. Gv đưa hình vẽ 63/90 lên bảng phụ để hs theo dõi. 6.Tam giác đồng dạng: Gv: Nêu đ/n hai t/g đồng dạng. Tỉ số đồng dạng của hai t/g được xác định như thế nào ? gv đưa hình vẽ 64 lên bảng phụ Hãy nêu tỉ số đường cao, chu vi, diên tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng. Gv: ghi lại các tỉ số trên. 7. Định lý về đường thẳng // với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại. Gv: Đưa hình vẽ 30 lên để hs theo dõi ghi nhớ lại. 8. Ba trường hợp đồng dạng của tam giác. Gv: Y/c hs phát biểu lại 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 9. Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Y/c hs nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 1. Đoạn thẳng tỉ lệ: hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai doạn thẳng A’B’ và C’D’ khi và chỉ khi 2.3 Định lý Talét(thuận và đảo) 4. Hệ quả của định lý talét: (SGK/6) 5. Tính chất đường phân giác của tam giác AD là tia p/g của AE là tia p/g của 6.Tam giác đồng dạng: a) đ/n: A’B’C’ ABC (tỉ số đồng dạng k) = k 7. Định lý về đường thẳng // với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại. 8. Ba trường hợp đồng dạng của tam giác.(73,75,78) a) Trường hợp ( c.c.c) b) Trường hợp (c.g.c) c) trường hợp (g.g) 9. Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. (sgk/81,82) 2: Luỵên tập Bài tập 58/92 sgk Gv: đưa đề bài lên bảng phụ Y/c hs nêu gt, kl của bài toán Gv: Vẽ hình Em hãy nêu cách chứng minh BK = CH Muốn chứng minh BK = CH ta làm như thế nào ? b) Để chứng minh KH // BC ta cần chứng minh điều gì ? Bài tập 58/92 GT ; AB =AC ; BH AC; CK AB AB = AC = b KL a) BK = CH b) KH//BC c) Tính HK Giải a)rBKC và rCHB có: =900 , BC chun (do rABC cân ) rBKC = rCHB(cạnh huyền, góc nhọn) BK = CH b) Ta có BK = CH (cmt) AB = AC (gt) HK // BC (theo đ/l đảo Talét) c) Tự chứng minh 3: Củng cố . GV lưu ý các ứng dụng của lí thuyết qua bài tập . + Tính đoạn thẳng có thể ứng dụng : Tam giác đồng dạng , định lí ta lét hay Pitago . 4: Dặn dò ÔN tập kĩ các câu hỏi ôn tập Làm các bài tập 59,60,61/92SGK. ----------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 54 –Tuần 29 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I/ Mục tiêu: Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương III. Hs vậu dụng những kiến thức đã học vào làm một số bài tập liên quan. II/ Phương tiện dạy học: GV: đề kiểm tra. HS: Nắm được nội dung chương III III/ Tiến trình tiết dạy: Đề Bài: Đáp Án và Biểu Điểm C- Chất lương: Lớp Sỉ Số 03,3 3,54,8 56,3 6,57,8 810 5 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
Tài liệu đính kèm: