Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 52, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Bích

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 52, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Bích

A. MỤC TIÊU:

 Hiểu thế nào là bất đẳng thức.

 Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.

 Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán Đơn giản.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : Phiếu học tập, bảng phụ.

 HS : Nghiên cứu bài trước khi đi học

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sĩ số :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 52, Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết: 52 	§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ 
 VÀ PHÉP CỘNG
MỤC TIÊU:
	Hiểu thế nào là bất đẳng thức.
	Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.
	Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán Đơn giản.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Phiếu học tập, bảng phụ.
	 HS : Nghiên cứu bài trước khi đi học
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sĩ số :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
GV : Khi so sánh hai số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào?
HS thực hiện ?1
GV treo bảng phụ:
GV : hãy biểu diễn các số: -2, -1.3, 0, , 3 lên trục số và có kết luận?
GV : Giới thiệu ký hiệu: 
 a≤ b, a ≥ b
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Xảy ra 1 trong ba trường hợp:
 a = b
Hoặc a >b
Hoặc a < b
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
1/. Nhắc lại về tập hợp số
Khi so sánh hai số a và b có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
 a = b
Hoặc a >b
Hoặc a < b
Ví dụ:
1.53 < 1.8
-2.37 > -2.41
Hoạt động 2 : Bất đẳng thức
GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghiên cứu SGK
2/. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a b, a≤ b, a ≥ b) là bất đẳng thức, a là vết trái, b là vế phải)
VD1: Bất đẳng thức
7 + (-3) > -5
7 + (-3) : Là vế trái.
-5 : Là vế phải.
Hoạt động 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
GV treo bảng phụ minh hoạ Kết quả: bất đẳng thức
-4 + 3 < 2 + 3
Cho HS thực hiện ?2
GV gọi HS nếu tính chất
GV hướng dẫn VD2:
GV gọi HS thực hiện ?3, ?4
GV minh hoạ trên bảng phụ Cho HS xem
HS trao đổi theo nhóm và trả lời
?2: Ta có: -4 < 2 
a/. Cộng –3 vào 2 vế:
 Þ -4 + (-3) < 2 + (-3)
b/. Cộng số c vào 2 vế :
 Þ -4 + c < 2 + c
HS nêu tính chất
Tính chất:
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho.
HS làm theo nhóm và trả lời.
?3: Ta có : -2004 > -2005
Þ-2004+(-777)>-2005+(-777)
?4: Ta có: < 3
 Þ + 2 < 3 + 2
Þ + 2 < 5
3/. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2: Ta có: -4 < 2 
a/. Cộng –3 vào 2 vế:
 Þ -4 + (-3) < 2 + (-3)
b/. Cộng số c vào 2 vế :
 Þ -4 + c < 2 + c
Tính chất:
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho.
VD: Chứng tỏ
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải:
Ta có: 2003 < 2004
Þ 2003+(-35) < 2004+(-35)
(Cộng –35 vào hai vế của bất đẳng thức)
?3: Ta có : -2004 > -2005
Þ -2004+(-777)>-2005+(-777)
?4: Ta có: < 3
 Þ + 2 < 3 + 2
Þ + 2 < 5
Chú ý: tính chất thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
Hoạt động 4 : Củng cố
Làm BT 1, 2 SGK
HS thực hiện
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
BT 3, 4 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_52_bai_1_lien_he_giua_thu_tu_v.doc