Bài soạn Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2009-2010

Bài soạn Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2009-2010

? Hãy viết 1 đơn thức, 1 đa thức tùy ý?

HS: Đơn thức: 5x.

 Đa thức: 3x2 - 4x + 1.

GV: Yêu cầu HS:

- Nhân đơn thức 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?

- Rồi cộng các tích vừa tìm được ?

HS: 5x(3x2 - 4x + 1)

 = 15x3 - 5x2.4x + 5x.1

 = 15x3 - 20x2 + 5x.

GV: Yêu cầu HS làm ? 1

HS: Một HS lên bảng trình bày.

GV: Cho HS khác nhận xét bài của bạn.

GV: Cách làm như hai ví dụ trên là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?

HS : Phát biểu.

GV: Nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát.

GV: Khi đó ta nói đa thức 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x +1

GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?

HS: Có vì thực hành giống nhau.

 

doc 153 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/8/2009
Ngày giảng: 8A: 17/8/2009
 8B: 18/8/2009
Chương I. phép nhân và phép chia các đa thức
 Tiết 1: Đ 1. Nhân đơn thức với đa thức
 I. MỤC TIấU.
 - Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.
 - Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức.
 - Thỏi độ: Thực hiện cỏc phộp tớnh một cỏch cẩn thận và chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: ễn tập lại quy tắc nhõn một số với một tổng quy tắc nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lớp (1phỳt): 8A1:
 8A2:
2. Kiểm tra (5 phỳt):
HS1: Nhắc lại qui tấc nhõn một số với một tổng. Áp dụng tớnh: 3.(5 + 10).
HS2: . Muốn nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số ta làm như thế nào ? 
 Áp dụng tớnh: 49 .43 
 GV: Gọi HS nhận xột, sau đú chữa và cho điểm.
Hoạt động của GV & HS
 ? Hãy viết 1 đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
HS: Đơn thức: 5x.
 Đa thức: 3x2 - 4x + 1.
GV: Yêu cầu HS:
- Nhân đơn thức 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? 
- Rồi cộng các tích vừa tìm được ?
HS: 5x(3x2 - 4x + 1)
 = 15x3 - 5x2.4x + 5x.1
 = 15x3 - 20x2 + 5x.
GV: Yêu cầu HS làm ? 1 
HS: Một HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS khác nhận xét bài của bạn.
GV: Cách làm như hai ví dụ trên là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
HS : Phát biểu...
GV: Nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát.
GV: Khi đó ta nói đa thức 15x3 - 20x2 + 5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x2 - 4x +1
GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?
HS: Có vì thực hành giống nhau.
GV: Cho HS đọc ví dụ trong SGK khoảng 2 phút.
GV: Cả lớp làm ?2.
HS: 2 HS lên bảng trình bày.
 a) 
 b) 
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Khi đã nắm vững rồi các em cố thể bỏ bớt bước trung gian.
GV: Cho HS nghiên cứu ?3.
 ? Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
HS: Cho hình thang có đáy lớn: 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : + Viết biểu thức tính S
 + Tính S với x=3, y=2
HS: +	(1)
 + Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có:
 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58
GV: Cho HS nhận xét bài của bạn.
Ghi bảng
1. QUY TẮC ( 10 phỳt)
 ?1: Đơn thức: 5x
 Đa thức: 3x2 - 4x +1
 Nhõn: 5x(3x2 - 4x +1)
 = 5x.3x2 - 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 - 20x2 + 5x
Qui tắc(SGK - 4).
Tổng quát: A.(B + C) = A.B + A.C
(A, B, C là các đơn thức)
2. áp dụng ( 15’)
 Ví dụ: 
IV. Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu HS làm các bài tập:
Bài giải sau Đ (đúng) hay S (sai) ?
x.(2x + 1) = 2x2 + 1;
(y2x – 2xy)(- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2; 
3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2 ;
;
;
f. 6xy(2x2 – 3y) = 12x2y + 18xy2. (Đ/A: a.S, b.S, c.Đ, d.Đ, e.S, f.S )
Bài 1 (SGK - 5): a. .
 b. .
3) Bài 2 (SGK - 5): a. Đ/a: = x2 + y2 , với x = - 6, y = 8 x2 + y2 = 100.
V. Dặn dò( 2 phút ):
 + Học quy tắc SGK- 4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
 + BTVN: BT1(b, c), BT2(b), BT3, BT5 (SGK – 5;6).
VI. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: 16/8/2009
Ngày giảng: 8A: 18/8/2009
 8B: 
Tiết 2: Đ 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIấU
 - HS nắm vững quy tắc nhõn đa thức với đa thức
 - HS thực hiện thầnh thạo phộp nhõn đa thức với đa thức
 - Rốn kỹ năng nhõn, quy tắc dấu cho HS
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: ễn tập bài cũ, làm bài tập về nhà 
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lớp (1phỳt): 8A1:
 8A2:
 2. Kiểm tra (7 phỳt):
HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.
 Chữa BT1b(SGK – 5). Tớnh
HS2:Chữa BT2b(SGK - 5): x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 - x) = x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy 
 = - 2xy (1)
 Thay vào (1) cú:
GV gọi HS nhận xột, chữa bài và cho điểm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
GHI BẢNG
GV: Xột vd: Cho 2 đa thức: x - 2 và 6x2 - 5x + 1
 ? Hóy nhõn mỗi hạng tử của đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1
HS : x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)
 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2
? Hóy cộng cỏc kết quả vừa tỡm được ?
HS: = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
GV: Vậy 6x3-17x2 +11x – 2 gọi là tớch của đa thức( x - 2) và đa thức 6x2 - 5x + 1
GV: Muốn nhõn 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào? 
1. QUY TẮC (10 phỳt)
Vớ dụ : Tớnh
 (x-2) (6x2- 5x+1)
 = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1)
 = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
HS: phỏt biểu quy tắc
? Nhận xột kết quả tớch của 2 đa thức?
HS: Tớch của 2 đa thức là 1 đa thức
GV: Cả lớp làm ?1
HS: 1 HS trỡnh bày bảng
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn:
(2-x)(6x2-5x +1) theo hàng dọc 
 6x2 – 5x + 1
 x – 2
+
 - 12x2 + 10x – 2
 6x3 – 5x2 + x
 6x3 – 17x2 + 11x – 2
GV: Cả lớp làm bài ?2
HS: 2 HS lờn bảng trỡnh bày
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
 =x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
 = x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5)
 = xy(xy + 5) - 1(xy + 5)
 = x2y2 + 5xy – xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5
Quy tắc (SGK – 7).
Tổng quỏt:
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Nhận xột(SGK - 7).
Chỳ ý (SGK – 7)
2. ÁP DỤNG(14 phỳt)
GV: Gọi HS nhận xột và chữa 
GV: GV cho HS làm ?3 (Bảng phụ )
HS: S = (2x + y)(2x - y)
 =2x(2x - y) + y(2x – y) = 4x2 – y2
Với x = 2,5 m và y = 1 m 
 S = 4.2,52 - 12 = 24m2 
GV: Gọi HS trỡnh bày lời giải sau đú GV chữa và chốt phương phỏp.
IV. CỦNG CỐ ( 10 phỳt)
 GV: + Cho HS phỏt biểu qui tắc.
 + Chữa BT 7(SGK – 8):
 a. (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x3 – 3x2 + 3x – 1
 b. (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5
V. DẶN Dề( 3 phỳt )
 + Học quy tắc theo SGK
 + BTVN: BT 8, BT9 (SGK – 8) 
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:22/8/2009
Ngày giảng: 8A:
 8B:
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân 
III. các hoạt động dạy học
ổn định lớp (1’): 8A:
 8B:
Kiểm tra (8’):
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Chữa BT 7b(SGK – 8): (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
 = 5(x3 - 2x2 + x - 1) - x(x3 - 2x2 + x - 1)
 = 5x3- 10x2 + 5x – 5 - x4 + 2x3 - x2 + x
 = - x4 +7x3 - 11x2 + 6x - 5
 HS2: Chữa BT8b((SGK - 8): (x2 – xy + y2)(x + y)
 =x(x2 – xy + y2) + y(x2 – xy + y2)
 = x3 - x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 = x3 + y3
 GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm.
Luyện tập (30phút):
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV: Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10a (SGK - 8). 
Bài tập 15b(SGK - 9). 
HS: 4 HS lên bảng trình bày?
GV: Gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
HS: Nhận xét 
1. Dạng 1: Tính
Bài 10a(SGK- 8):
Bài 15b (SGK - 9)
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c - SGK)?
HS: Đọc đề bài
 ? Cho biết phương pháp giải BT 12? 
HS:
B1: Rút gọn biểu thức, 
B2: Thay gía trị vào biểu thức đã rút gọn, 
B3: Tính kết quả.
GV:+ Gọi 2 HS lên bảng trình bày (ở dưới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này.
HS: Nhận xét
GV: Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( Bài 13 - SGK) và nêu phương pháp giải? 
HS :Phương pháp giải:
B1: Thực hiện phép nhân, 
B2: Thu gọn,
B3: Tìm x. 
HS: Hoạt động nhóm
+ Các nhóm giải bài 13?
+ Các nhóm trình bày lời giải. 
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bài 11(SGK – 8)) . Nêu phương pháp giải?
Cả lớp trình bày lời giải (2 em lên bảng)?
GV: Gọi HS nhận xét và chữa bài.
2. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 12 (SGK - 8):
(x2 - 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x3 + 3x2 - 5x – 15 + x2 - x3 + 4x - 4x2
= - x - 15 (1)
a) Thay x = 0 vào (1) ta có: - 0 – 15 = - 15 
c) Thay x = - 15 vào (1) ta có: - (- 15) - 15 = 0
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13(SGK – 9): Giải.
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 -7 +112x =81
83x - 2 = 81
83x = 83
 x=1
Vậy x = 1
4. Dạng 4: Toán chứng minh
BT11(SGK – 8): Giải.
 (x - 5) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8 
Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.
IV: Củng cố ( 4’)
 ? Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại bài tập ?
V. Dặn dò( 2’)
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn bài 14(SGK – 9)
+ BTVN: Bài 10b; 12b,d ; 15 a(SGK – 8, 9)
VI. rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 22/8/2009
Ngày giảng: 8A:
 8B:
Tiết 4: Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
 - HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
 - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. các hoạt động dạy học
ổn định lớp (1’): 8A:
 8B:
Kiểm tra (5’):
HS chữa bài15a ((SGK - 9): Giải.
 GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV &HS
Ghi bảng
?1 Với a,b bất kỳ, thực hiện phép tính (a ( a + b)(a + b).
HS: (a + b)(a + b).
 =a2 + ab + ab + b2
 = a2 + 2ab + b2
HS: Nhận xét . Sau đó rút ra kết luận : (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 
GV: Đưa ra hình 1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức.
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta cũng có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
1.Bình phương của một tổng (11’): 
Tổng quát:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
GV : Yêu cầu HS trả lời ? 2
HS:...bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2 rồi cộng bình phương biểu thức thứ hai.
GV: Sửa câu phát biểu cho HS
HS: Làm phần áp dụng ? 
GV: chữa bài của HS.
GV: Yêu cầu HS làm ? 3
HS: Làm ? 3 Tính. 
 [a + (- b)]2 = a2 - 2ab + b2
GV: Vậy (a - b) 2 = a2 - 2ab + b2
 Trường hợp tổng quát : 
 ? Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A - B)2 = ?
HS: Phát biểu hằng đẳng thức 2 bằng lời (? 4):...bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2 rồi cộng bình phương biểu thức thứ hai.
 ? So sánh biểu thức khai triển của bình phương 1tổng và bình phương 1hiệu?
HS: So sánh: 2 HĐT đó khi khai triển có hạng tử đầu và hạng tử cuối giống nhau, còn hạng tử giữa đối nhau.
GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để làm phép nhân nhanh hơn.
áp dụng: Cả lớp cùng làm.
áp dụng tính:
 a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
 b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
 c) 512 = (50 + 1)2
 = 2500 +100 + 1
 = 2601
2. Bình phương của một hiệu (11’)
Tổng quát: 
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
áp dụng:
a)
b) (2x - 3y)2 = (2x)2 – 2 . 2x . 3y + (3y)2
= 4x2 - 12xy + 9y2
c) 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100 + 1 = 9801
GV: Yêu cầu HS làm ? 5 .
HS: (a + b)(a - b) = a(a - b) + b(a - b)
 = a2 - b2
GV: Từ kết quả trên ta có: 
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
 ? Với biểu thức A, B bất kỳ, ta có:
A2 - B2 = ?
 Rút ra tổng quát?
GV: Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3). Hãy phát biểu bằng lời (? 6)?
HS:...bằng tích của tổng 2 biểu thức và hiệu của chúng. 
HS: Làm bài tập áp dụng
?7 Ai đúng , ai sai? 
HS: Cả 2 đúng, vì: 
 x2 – 10x + 25 = 25 – 10x + x2
 (x - 5)2 = (5 - x)2
GV: Nhấn mạnh: (A - B)2 = (B - A)2
 ... ố và hình học ) 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II MễN TOÁN 8
 NĂM HỌC 2009 - 2010
Thời gian: 90 phỳt
A. MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL 
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
2
1
2
1
1
1
8
 0,5
 0,5
 0,5
 1
 0,25
 1 
 3,75
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2
1
3
 0,5
 1
 1,5
Tam giác đồng dạng
1
1
1
1
1
1
6
 0,25
 1 
 0,25
 0,75
 0,25
 0,75 
 3,25 
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
3
3
6
 0,75
 0,75 
 1.5
Tổng
8
8 
7
23
 3
 4
 3
 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
I)Trắc nghiệm (4 đ). Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng ở đầu ý em cho là đỳng. 
Cõu 1. x = - 2 là nghiệm của phương trỡnh:
A. 5x – 2 = 4x; B. x + 5 = 2(x – 1); C. 3(x + 1) = x – 1; D. x + 4 = 2x + 2.
Cõu 2. Phương trỡnh x + 9 = 9 + x cú tập nghiệm của phương trỡnh là:
A. S = R;	 B. S = { 9 }; 	 C. S = { 0 }; D. S = { R }
Cõu 3. Trong cỏc cặp phương trỡnh sau, cặp phương trỡnh nào tương đương.
A. 3(x – 1) + 2 = x và x = -1;	B. x + 3 = 2x và x = -3;
C. 2x – 3 = -x và x = 3;	D. 3 – (x – 4) = 2x và x =.
Cõu 4. Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào đỳng ?
Phương trỡnh x + x2 = 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
Phương trỡnh 5x + 1 = 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
Phương trỡnh 0x + 5 = 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
Cả A, B, C đều sai.
Cõu 5. Phương trỡnh x2 – 8x + 12 = 0 cú :
A. S = {2 ; -6};	 B. S = {2 ; 6}; C. S = {2 ; 8};	 D. S = {2 ; -8}.
Cõu 6 : Tập nghiệm của bất phương trỡnh x + 5 < 9 là:
A. {xx < 4};	 B. {xx < 14};] 
5
 C. {xx > 4}; D. {xx > 14}.
0
Cõu 7 : Hình //////////// biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x – 5 0;	 B. x – 5 0;	C. x – 5 > 0;	 D. x – 5 < 0.
Cõu 8 : Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành;	B. Các hình chữ nhật;	
C. Các hình thang;	 D. Các hình vuông.
Cõu 9 : Cho AB = 5m, CD = 700cm. Tỉ số của AB và CD là :
A. ;	 B. ; C. ; 	 D. .
Cõu 10 : Cho biết và MN = 6cm thỡ:
A. PQ = ; B. PQ = ; C. PQ = ;	 D. PQ = 14cm.
Cõu 11 : Trong hình sau (biết ) ta có :
A. ; B. ; C.; D..
 	A
 B D C
Cõu 12 : Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều rộng, chiều dài và chiều cao theo thứ tự là 2, 5, 3 (cm). Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp.
A. Sxq = 50 (cm2); B. Sxq = 42 (cm); C. Sxq = 42 (cm2); D. Sxq = 32 (cm2).
Cõu 13 : Một lăng trụ đứng tam giác có chu vi đáy là 12cm, chiều cao của lăng trụ là 5cm, Diện tích xung quanh của nó là:
A. 30cm2;	 B. 30cm3;	 C. 60cm2;	D. 60cm3.
Cõu 14 : Một hỡnh lăng trụ đứng, đỏy là tứ giỏc thỡ lăng trụ đú cú:
A. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh;	B. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh;
C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh;	D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh.
Cõu 15 : Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm. Thể tích của nó là:
A. 6cm2;	 B. 12cm3;	 C. 24cm2;	D. 24cm3.
Cõu 16 : Hỡnh chúp tam giỏc cú số cỏc đỉnh, số cỏc cạnh và số cỏc mặt lần lượt là:
A. 4, 4 và 4;	 B. 3, 4 và 5; C. 4, 6 và 4;	D. 4, 6 và 3.
II. Tự luận (6 đ)
Cõu 1: (2,5 đ) Giải cỏc phương trỡnh sau:
a)(x – 3)(x + 2) = 0; b); c) 
Cõu 2: (1 đ) Giải bất phương trỡnh sau và biễu diễn tập nghiệm trờn trục số:
2x – 2(x – 3) 3(x – 5) – 6
Cõu 3: (2,5 đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Đường cao AH cắt đường phõn giỏc BD tại I. Chứng minh rằng:
IA.BH = IH.BA; b. AB2 = BH.BC; c..
C. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) mỗi phần đỳng 0,5 điểm 
1C
2A
3D
4B
5B
6A
7B
8B
9C
10D
11B
12C
13C
14C
15D
16C
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Cõu 1 (2,5đ).
a) (1)
ĐKXĐ: 
(1) 	
 x – 2 + x2 – 2x – x + 2 = x2 – x x + x2 - 2x - x – x2 + x = 2 – 2 
 - x = 0 x = 0 (tmđkxđ). Vậy nghiệm của phương trỡnh là: x = 0 
b) (x – 3)(x + 2) = 0 x – 3 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 3 hoặc x = -2
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: 
 c) (1)
Ta cú: = x – 2 khi x – 2 0 x 2
 = -x + 2 khi x – 2 < 0 x < 2 
* Với x 2, phương trỡnh (1) trở thành: x – 2 = 3 – 2x x + 2x = 3 + 2 3x = 5
 x = (loại, vỡ khụng thuộc khoảng đang xột) 
* Với x < 2, phương trỡnh (1) trở thành: - x + 2 = 3 – 2x - x + 2x = 3 – 2 x = 1 (thuộc khoảng đang xột). Vậy x = 1 là nghiệm của phương trỡnh (1).
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh (1) là: 
Cõu 2 (1 điểm). 2x - 2(x - 3) 3(x - 5) – 6 2x – 2x +6 3x -15 - 6 
 2x – 2x – 3x -15 – 6 – 6 - 3x - 27 x 9
[
9
Vậy ngiệm của bất phương trỡnh là: x 9
0
 //////////////////////////
Cõu 3 (2,5 điểm). (Hỡnh vẽ chớnh xỏc được 0,5 điểm)
a). Xột tam giỏc ABH cú phõn giỏc BI nờn IA.BH = IH.BA 
b) Xột hai tam giỏc ABC và HBA cú:
 và chung. Nờn ~ (g.g).
Suy ra , tức là AB2 = HB.BC.
c) Xột tam giỏc ABC cú BD là phõn giỏc, nờn 
Lại cú ; (chứng minh trờn). Suy ra: .
Ngày soạn: 25/04/2010 
Ngày giảng: 8A:../, 8B: ../ 
Tiết 66. Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về phương trình.
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
 - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
ii. chuẩn bị
- GV: Bài soạn.
- HS: Làm bài tập về nhà, ôn tập lý thuyết.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. Tổ chức lớp (1’): 8A: ..
 8B: .
 2. Ôn tập 
Hoạt động cuả GV & HS 
Nội dung
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời .
HS : lần lượt trả lời các câu hỏi phần lý thuyết.
HS : Nêu cách giải và lên bảng giải bài tập.
a) x = 3
b) x = 
c) x = 4
HS: Nêu cách giải và lên bảng giải bài tập.
a) x = - 2
b) Phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình có vô số nghiệm.
HS:Nêu cách giải và lên bảng giải bài tập.
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
HS: Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
A- Lý thuyết
1. Hai phương trình tương đương: là 2 phương trình có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai qui tắc biến đổi phương trình:
+Qui tắc chuyển vế 
+Qui tắc nhân với một số 
3. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. 
Phương trình dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn. 
4. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
B. bài tập 
Bài1: Giải các phương trình.
a) 3x + 1 = 7x – 11;
b) 5 – 3x = 6x + 7;
c) 11 - 3x = x – 1.
Bài 2 (bài 7 – sgk – 131). Giải các phương trình.
a) 
b) 
c) 
Bài 3 (bài 12– sgk – 131): 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
Bài 4 (bài 6– sgk – 131)
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
Bài 5 (bài 9– sgk – 131)
 x + 100 = 0 x = -100
iv. dặn dò (2’)
- Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
- Xem kỹ các bài tập đã chữa, làm tiếp các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Vi. rút kinh nghiệm
...
Ngày soạn: 25/04/2010 
Ngày giảng: 8A:../, 8B: ../ 
Tiết 67. Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về bất phương trình.
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình, giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
ii. chuẩn bị
- GV: Bài soạn.
- HS: Làm bài tập về nhà, ôn tập lý thuyết.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. Tổ chức lớp (1’): 8A: ..
 8B: .
 2. Ôn tập 
Hoạt động cuả GV & HS 
Nội dung
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời .
HS : lần lượt trả lời các câu hỏi phần lý thuyết.
HS: + nêu cách giải.
 + Lên bảng giải bài tập.
a) 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 
 6x – 2 – 2x < 2x + 1
 2x < 3
 x < .
)
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 
0
 /////////////////
b) 4x – 8 3(3x – 2) + 4 – 2x
4x – 8 9x – 6 + 4 – 2x
4x – 9x + 2x 8 – 6 + 4
- 3x 6
 x - 2.
]
- 2
Vậy bất phương trình có nghiệm là x - 2
0
 ////////////////////////////
HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 x > 3
Bài 3 b) | 3x - 1| - x = 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là 
A. lý thuyết
1. Định nghĩa bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Các tính chất của bất đẳng thức.
3. Hai bất phương trình tương đương: là 2 bất phương trình có cùng tập hợp nghiệm 
4. Hai qui tắc biến đổi bất phương trình:
+Qui tắc chuyển vế 
+Qui tắc nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì bất phương trình đổi chiều. 
5. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
B. BàI TậP 
Bài 1: Giải các bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1;
6x – 2 – 2x < 2x + 1
 2x < 3
 x < .
)
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 
0
 /////////////////
b) 4x – 8 3(3x – 2) + 4 – 2x.
4x – 8 9x – 6 + 4 – 2x
4x – 9x + 2x 8 – 6 + 4
- 3x 6
 x - 2.
]
- 2
Vậy bất phương trình có nghiệm là x - 2
0
 ////////////////////////////
Bài 2 (bài 15 – sgk – 132). Giải bất phương trình.
Giải: > 0
 > 0 x - 3 > 0 x > 3
Vậy bất phương trình có nghiệm là x > 3.
Bài 3 (bài 8 – sgk – 131). Giải các phương trình
a) | 2x - 3 | = 4 
Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
Vậy phương trình có tập nghiệm là 
iv. dặn dò (2’)
- Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. 
- Xem kỹ các bài tập đã chữa, làm tiếp các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Vi. rút kinh nghiệm
...
Ngày soạn: 20/04/08 Tiết 70
 Ngày giảng: trả bài kiểm tra cuối năm 
 	( phần đại số )
 A. Mục tiờu:
	- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
	B. Chuẩn bị:	
	GV:	Bài KT học kì II - Phần đại số 
	C. Tiến trỡnh dạy học:
	Sỹ số:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’)
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân .
+ Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm .
Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’)
+ GV nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm .
 - Đã biết làm trắc nghiệm .
 - Đã nắm được các KT cơ bản .
+ Nhược điểm : 
 - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo .
 - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày 
còn chưa chưa tốt . 
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . 
+ HS chữa bài vào vở .
+ Lấy điểm vào sổ 
+ HS đọc điểm cho GV vào sổ . 
+ GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp .
+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 8(5).doc