1.Mục tiêu:
a) Kiến thức:
Học sinh cũng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức (A + B)2,(A – B )2,A2 – B2
b) Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức
c) Thái độ:
-Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.
2.Chuẩn bị:
- GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng,
- HS: SGK, BTVN , Học thuộc ba hằng đẳng thức
3. Phương pháp
Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
4.Tiến trình:
4.1. Ổn định (1)
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2. Kiểm tra bài cũ:(7)
LUYỆN TẬP Tiết: 5 Ngày dạy:13/09/2010 1.Mục tiêu: a) Kiến thức: Học sinh cũng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức (A + B)2,(A – B )2,A2 – B2 b) Kỹ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức c) Thái độ: -Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác. 2.Chuẩn bị: - GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, - HS: SGK, BTVN , Học thuộc ba hằng đẳng thức 3. Phương pháp Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. 4.Tiến trình: 4.1. Ổn định (1’) Kiểm diện học sinh Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 4.2. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1: Viết công thức và phát biểu HĐT(A + B)2 Sửa bài tập 16(a,b)/SGK/11 - Công thức SGK - Bài tập 16(a,b)/SGK/11 a) x2 + 2x +1 = (x + 1)2 b ) HS2: Viết công thức và phát biểu HĐT (A – B )2 Sửa bài tập 16(c,d)/SGK/11 - Công Thức SGK - Bài tập 16(c,d)/SGK/11 c) 25a2 + 4b2 – 20ab = (5a + 2b )2 d) 4.3. Bài tập luyện tập:(25’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV : cho học sinh làm bài tập 22 / BT 22/SGK/12 SGK/ 12 theo nhóm : HS :Hoạt động theo nhóm N1 , N3 :Câu a N2 : Câu b N4 : Câu c GV : Hãy nêu công thức áp dụng vào mỗi bài tập . HS:Mỗi nhóm đại diện trình bày cách giải. GV : nhận xét đánh giá , khen phê bình a/ ==10201 b/ == 40000 – 400 +1 = 39601 c/ 47.53 = ( 50 –3) ( 50 + 3) = = 2500 – 9 = 2491 GV: Cho HS làm bài tập 23/SGK/12 Hướng dẫn : Ta có thể phân tích vế trái và thêm bớt thì được vế phải (a + b)2 = ? Bài tập 23/SGK/12 a) VT = (a + b)2 = a2 + 2ab +b2 VT = a2 – 2ab + b2 + 2ab + 2ab VT = (a – b )2 + 4ab (đpcm) HS: Lên bảng trình bày lời giải và HS còn lại làm vào tập rồi nhận xét bài trên bảng b) VT = (a – b )2 = a2 – 2ab + b2 VT = a2 + 2ab + b2 – 2ab – 2ab VT = (a + b )2 – 4ab (đpcm) * Áp dụng : (a – b )2 = a2 – 2ab + b2 = (a – b )2 + 4ab = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412 (với a – b = 20 ; a.b = 3) (a – b )2 = a2 – 2ab + b2 = (a + b )2 – 4ab = 72 + 4.12 = 49– 48 = 1 (với a + b = 7 , a.b = 12) GV: Cho HS làm bài tập 25/SGK/12 Hướngdẫn : Bài tập 25/SGK/12 (a + b +c)2 = [(a + b )+c]2 (a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2 (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2 HS: 3HS lên bảng trình bày lời giải * (a + b + c )2 = [(a + b )+c]2 = (a + b )2 + 2(a + b).c + c2= a2 + 2ab +b2 + 2ac + 2bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2a.b + 2a.c +2b.c * (a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2 = (a + b )2 – 2 (a + b).c + c2 = a2 + 2ab +b2 – 2 ac – 2 bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2a.b – 2 a.c –2 b.c * (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2 = (a – b )2 – 2 (a + b ).c + c2 = a2 – 2 ab +b2 – 2ac – 2bc + c2 = a2 + b2 + c2 – 2a.b – 2a.c – 2b.c 4.4. Bài học kinh nghiệm (3’) - Qua các bài tập trên ta thấy (a + b +c)2 = [(a + b )+c]2 (a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2 (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2 là những hằng đẳng thức mở rộng của (a – b )2 và (a + b )2 nvà ta có thể mở rộng cho nhiều đa thức hơn nữa . 4.5 Hướng dẫn tự học ở nhà:(9’) _ Xem lại các bài tập đã làm _ Làm bài tập 24/SGK/12 và bài tập 13, 14 /SBT/4 5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: