Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phương trình tích

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phương trình tích

HĐ1 : KTBC (5)

Giáo viên giao nhiệm vụ

Quan sát học sinh hoạt động

Hướng dẫn một số em chưa làm được

Phân tích đa thức thành nhân tử:

HS1:

a/ (x2 - 1) + x(x+1)

HS2: b/ x2 +3x

Dưới lớp:

 c/ x2 + 5x - 6 Phân tích đa thức thành nhân tử:

a/ (x2 - 1) + x(x+1)

=

= (x + 1)(2x - 1)

b/ x2+3x

=

= x(x + 3)

c/ x2 + 5x - 6

= = (x - 1)(x + 6)

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 45, Bài 4: Phương trình tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 
Tiết 45: phương trình tích 
I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc:
- Kiến thức: Quy trình giải phương trình tích
- Kỹ năng :giải phương trình tích, vận dụng vào giải toán
- Thái độ: Có thói quen kết hợp các kiến thức trong một bài toán
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Ôn tập phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
III/ Tiến trình tiết dạy: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : KTBC (5’)
Giáo viên giao nhiệm vụ
Quan sát học sinh hoạt động
Hướng dẫn một số em chưa làm được
Phân tích đa thức thành nhân tử:
HS1: 
a/ (x2 - 1) + x(x+1) 
HS2: b/ x2 +3x 
Dưới lớp:
 c/ x2 + 5x - 6
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ (x2 - 1) + x(x+1)
= 
= (x + 1)(2x - 1)
b/ x2+3x
=
= x(x + 3)
c/ x2 + 5x - 6
== (x - 1)(x + 6)
HĐ1 : Bài mới ()
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu mục 1 SGK
?: Tìm dạng tổng quát và cách giải phương trình tích
Giáo viên yêu cầu học sinh lập lời giải cho bài tập giải phương trình từ các bài kiểm tra
GV trình bày bài mẫu trên bảng 
GV có thể giới thiệu cách trình bày với ký hiệu lô gích học
Hs nghiên cứu sách giáo khoa 
Phát hiện dạng tổng quát và cách giải phương trình tích
Ba học sinh thứ tự đọc lời giải
Học sinh ghi chép
1/ Phương trình tích và cách giải
A(x)B(x) = 0 Û A(x)=0 
 hoặc B(x) = 0
Ví dụ: Giải phương trình:
a/ (x2 - 1) + x(x + 1)= 0
Û (x + 1)(2x - 1) = 0
Û x+1=0 hoặc2x-1 = 0
Û x = -1 hoặc x = 1/2
Vậy 
b/ x2+3x = 0
Û x(x + 3) = 0
Û x = 0 hoặc x + 3 = 0
Û x = 0 hoặc x = -3
Vậy 
c/ x2 + 5x - 6 = 0
Û (x - 1)(x + 6) = 0
Û x - 1= 0 hoặc x+6=0
Û x = 1 hoặc x = -6
Vậy 
GV treo bảng phụ ghi các bài tập học sinh cần giải và yêu cầu học sinh học sinh hoạt động cá nhân
Giáo viên chỉ định học sinh trình bày 
Giáo viên đưa ra nhận xét cách trình bày
Học sinh đọc đề bài
?3
Thực hiện
 Dãy 1
?4
 Dãy 2
Hai học sinh đại diện cho hai dãy báo cáo kết quả
Lớp nhận xét 
Học sinh giới thiệu cách làm khác
?3
 Giải phương trình:
 (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1) = 0
Û (x-1)(2x-3) = 0
Û x-1 = 0 hoặc 2x-3 = 0
Û x = -1 hoặc x = 1,5
Vậy: 
?4
 Giải phương trình:
(x3 + x2) +(x2 + x) = 0
Û (x + 1)(x2 + x) = 0
Û x(x + 1) = 0
Û x = 0 hoặc x + 1 = 0
Û x = 0 hoặc x = -1
Vậy 
Hoạt động 3:
 Củng cố ( 2 Phút)
Gv yêu cầu học sinh học sinh nêu cách giải phương trình tích
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà(2’)
Đọc trước cách chơi trò chơi ở trang 18
Học sinh giải phương trình:
x2 +7x +12 = 0
x3 = 3x2 - 3x + 1
Và các bài tập sách nâng cao
Một học sinh trả lời
các em khác theo dõi nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 8 tiet 45.doc