Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1.Mục tiêu :

v Ôn tập cho hs các kiến thức :

 Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử .

 Tìm x .

 Thực hiện các phép tính về phân thức .

v Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gọ ,chính xác .

v Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .

2. Chuẩn bị :

HS : Hoàn chỉnh bt ở vở bt in .

GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .

3. Phương pháp:

Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1. Ổn định :

Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 42: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆNTẬP 
Tiết :	LT2	
Ngày dạy:25/12/2009 
1.Mục tiêu : 
Ôân tập cho hs các kiến thức : 
Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử .
Tìm x .
Thực hiện các phép tính về phân thức .
Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gọ ,chính xác .
Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .
2. Chuẩn bị : 
HS : Hoàn chỉnh bt ở vở bt in .
GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .
3. Phương pháp:
Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1. Ổn định :
Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
LÝ THUYẾT : 
+ Mỗi hs trả lời 1 câu hỏi sau : 
Phân thức 
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?
- Phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức ? 
+ Trường hợp cùng mẫu và không cùng mẫu ?
+Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức ? 
+Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức ? 
+ Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức ? 
 4.3 BÀI TẬP : 
+ Gọi 2 hs làm bài tập 1a? 
-HS giỏi làm tổng thứ nhất ? hs trung bình làm tổng thứ 2 ? 
-Sau đó kết hợp lại để thực hiện phép chia ? 
+Cho hs thảo luận nhóm nhỏ câu b? 
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ? 
-Ta áp dụng quy tắc gì ở trong dấu ngoặc ? 
-Sau khi bỏ được dấu ngoặc ta thực hiện phép tính gì ? 
+ Yêu cầu hs hoạt động nhóm BT 2 ? 
-Nhóm 1-2-3 làm câu a? 
-Tìm giá trị để phân thức bằng 0 , giả sử = 0 ? khi A = 0 , B 0 ?
-Nhận xét mẫu x2 + 4x + 5 ta thấy thế nào ?
- Lúc đó phân thức bằng 0 khi nào ? 
- Hãy phân tích tử thức thành nhân tử để tìm x ?
+Nhóm 4-5-6 làm câu b ? 
- Hãy tìm điều kiện xác định của phân thức ? 
Cho biết 
LÝ THUYẾT : 
+ 
+tính chất cơ bản của phân thức : 
 ( M,N 0 ) 
+ cộng 2 phân thức cùng mẫu 
 Nếu không cùng mẫu thì ta phải quy đồng .
+Phép trừ : 
+Phép nhân :
+ phép chia : 
 BÀI TẬP : 
1/ Thực hiện phép tính :
a/ 
b) 
2.Tính giá trị của x để : 
a) 
vì x2 + 4x + 5 > 0 , 
Nên ĐKXĐ: 
Phân thức bằng 0 khi : 
 2x2 – 5x – 3 = 0 
	2x2 – 6x – x – 3 = 0 
	(2x2 – 6x) – (x + 3) = 0 
2x( x – 3 ) – (x + 3) = 0 
(x – 3 ) (2x – 1 ) = 0 
vậy x= 3 , x = thì phân thức có giá trị bằng 0 .
b) ĐKXĐ: x -1 
phân thức 
3 ( 2x – 1) = 9 
	2x – 1 = 3 
x = 2 
Vậy : x = 2 thì phân thức có giá trị bằng 9 .
4.4.Bài học kinh nghiệm : 
* Để tìm giá trị của x trong phân thức trước hết ta phải tìm điều kiện xác định của x 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
 - Học tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
 - Xem lại các bài tập làm tại lớp .
 - Làm: 5,6/SGK/38
 - HD: Bài tập 5 :Chia tử vế trái cho x-1 .Nếu chia hết à tìm được đa
 thức cần thiết
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_42_luyen_tap_truong_thcs_hoa_t.doc