1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Hs nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng. Bình phương của một hiệu. Hiệu hai bình phương.
b. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức: (A B)2 = A2 2AB + B2,
A2 B2 = (A + B) (A B)
c. Thái độ : Yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Gv: sgk , giáo án ,đồ dùng dạy học
b. Hs : sgk , đồ dùng học tập , Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức
3. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng 8a: /8/2012 8b: /8/2012 TIẾT 4-Đ3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Mục tiờu: a. Kiến thức: Hs nắm được cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng. Bỡnh phương của một hiệu. Hiệu hai bỡnh phương. b. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2, A2 - B2 = (A + B) (A - B) c. Thỏi độ : Yờu thớch bộ mụn. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Gv: sgk , giáo án ,đồ dùng dạy học b. Hs : sgk , đồ dùng học tập , ễn quy tắc nhõn đa thức với đa thức 3. Tiến trỡnh bài dạy: Tg 6’ 1’ 10’ 8’ 8’ 10’ 2’ a. Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi ? Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? ? Chữa bài tập 15.a (SGK) ? Đỏp ỏn Hs1: Nờu quy tắc (SGK-7) Hs2: Làm bài 15.a: = * Đặt vấn đề: Trong chương trỡnh toỏn lớp 8, chỳng ta sẽ lần lượt học bảy hằng đẳng thức đỏng nhớ. Cỏc hằng đẳng thức này cú nhiều ứng dụng để việc biến đổi biểu thức, tớnh giỏ trị biểu thức được nhanh hơn. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Với a, b là 2 số bất kỡ, thực hiện phộp tớnh (a + b).(a + b) = ? ? Với A, B là cỏc biểu thức tuỳ ý ta cú điều gỡ ? ? Phỏt biểu hằng đẳng thức (1) thành lời ? ? Hóy chỉ rừ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai ? ? Viết biểu thức dưới dạng bỡnh phương của một tổng ? ? Tớnh nhanh: ; ? Gv yờu cầu hs HĐ cỏ nhõn ? Với A, B là cỏc biểu thức tương tự ta cú đẳng thức nào ? ? Phỏt biểu bằng lời đẳng thức (2) ? ? So sỏnh hằng đẳng thức (1) và (2) ? ? Áp dụng hằng đẳng thức thứ 2 tớnh ? ? Tớnh = ? ? Tớnh nhanh = ? ? Thực hiện phộp tớnh (a+b).(a-b) ? Với A và B là cỏc biểu thức, hóy viết hiệu hai bỡnh phương ? ? Phỏt biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời ? ? Tớnh (x+1).(x-1) ? ? Tớnh (x-2y).(x+2y) = ? ? Tớnh nhanh 56.64 = ? Gv yờu cầu Hs hoạt động nhúm ?7 trong 3 phỳt ? 1. Bỡnh phương của một tổng: ?1: Hs lờn bảng thực hiện Với A, B là cỏc biểu thức ?2: Hs tự nờu Áp dụng: a. Tớnh b. c. 2601 2. Bỡnh phương của một hiệu: ?3: Hs đứng tại chỗ trỡnh bày (Với a, b là cỏc số tuỳ ý) (Với A, B là cỏc biểu thức) ?4: Hs tự phỏt biểu TL: Hai hằng đẳng thức đú khi khai triển cú hạng tử đầu và cuối giống nhau hai hạng tử giữa đối nhau về dấu Áp dụng: a. b. c. = 3. Hiệu hai bỡnh phương: ?5: Với a; b là cỏc số bất kỡ ta cú: ?6: Hs tự phỏt biểu Áp dụng: a. b. c. ?7: Đức và Thọ đều viết đỳng. Sơn rỳt ra được hằng đẳng thức đẹp: c. Củng cố, luyện tập: ? Viết 3 hằng đẳng thức đỏng nhớ vừa học ? Bài tập 18 (SGK): ? Hóy tỡm giỳp bạn An khụi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhoố đi một số chỗ: a. b. ? Hóy nờu một số đề bài tương tự ? Đỏp ỏn: a. b. d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học thuộc và phỏt biểu thành lời 3 hằng đẳng thức đó học, viết theo hai chiều ( tớch tổng ). - Bài tập: 16; 17; 18; 19; 20 (SGK). 11; 12; 13 (SBT). - Tiết sau luyện tập. 4. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 14/9/2010 Ngày giảng: Lớp 8b 15/9/2010 Lớp 8a :16/9/2010 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Củng cố kiến thức về cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổng, bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương. - Hs vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn. - Phỏt triển tư duy, nhanh trớ, tớnh cần cự. II. Chuẩn bị: 1.Gv: SGK , giáo án ,đồ dùng dạy học 2.Hs: SGK , Bài cũ , đồ dùng học tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: TG 6’ 1’ 24’ 12’ 2’ 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 2.1 Hỡnh thức: Vấn đỏp 2.2 Nội dung: Cõu hỏi ? Viết và phỏt biểu thành lời hằng đẳng thức (1) và (2) ? ? Viết và phỏt biểu hằng đẳng thức thứ (3) và điền khuyết cõu sau:? Đỏp ỏn Hs1: Hs2: 3. Bài mới: 3.1 Đặt vấn đề: Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ củng cố kiến thức về cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương của một tổngvà một hiệu, hiệu hai bỡnh phương. 3.2 Các hoạt động dạy –học:
Tài liệu đính kèm: