Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Phép chia các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Phép chia các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức:

Học sinh hiểu được khái niệm phân thức nghịch đảo.

Nắm vững qui tắc chia một phân thức theo công thức :

 với

Nắm vững thứ tự thực hiện một dãy phép chia liên tiếp

b) Kỹ năng:

Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0, biết chuyển phép chia thành phép nhân

c) Thái độ:

 Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ

HS: Thước thẳng, bút chì, bảng nhóm

 Ôn lại qui tắc chia hai phân số.

3. Phương pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 37: Phép chia các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 37
§8.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày dạy:22/12/2008 
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
Học sinh hiểu được khái niệm phân thức nghịch đảo.
Nắm vững qui tắc chia một phân thức theo công thức :
 với 
Nắm vững thứ tự thực hiện một dãy phép chia liên tiếp
b) Kỹ năng:
Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0, biết chuyển phép chia thành phép nhân 
c) Thái độ:
 Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ 
HS: Thước thẳng, bút chì, bảng nhóm
 Ôân lại qui tắc chia hai phân số.
3. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh , kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
GV:Nêu yêu cầu
HS1:
1)Nêu quy tắc nhân hai phân thức (3 điểm)
2) Sửa bài 29 e)/SBT/ 22 (7 điểm)
HS1:
1) Quy tắc : SGK/51
2) Bài 29 /SBT/ 22
HS2:
1) Nêu tính chất của phép nhân hai phân thức(4 điểm)
2) Sửa bài 3c) /SGK/52
HS2:
1)Tính chất: SGK/52
2)Bài 3/SGK/52
4.3 Giảng bài mới:
 Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt đông1:
1. Phân thức nghịch đảo:
GV:Cho học sinh làm ?1 
HS:Thực hiện ?1 
GV: Tích của hai phân thức bằng 1 , đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
HS: Hai phân thức nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
?1 Làm phép nhân: 
- Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
Ví dụ:
 là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
GV: Nêu tổng quát /SGK/53
Tổng quát: SGK/53
GV yêu cầu HS làm ? 2 
HS làm bài vào vở, các HS lần lượt lên bảng làm.
GV: Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo ?
HS:Phân thức (3x+2) có phân thức nghịch đảo khi 3x+2 Þ x 
? 2 Phân thức nghịch đảo của:
 là 
 là 
 là x-2
3x+2 là 
Hoạt động 2: 
GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như qui tắc chia phân số.
GV: Yêu cầu HS xem quy tắcSGK/54
2. Phép chia:
Quy tắc: SGK/54
 với 
GV cho HS làm ? 3 ? 4 theo nhóm
HS:Thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả.
 ?3 
GV: Nhận xét kết quả 
? 4 Thực hiện phép tính sau:
4.4 Cũng cố và luyện tập:
GV:-Thế nào là hai phân thức nghịch đảo nhau?
-Phát biểu qui tắc chia hai phân thức ?
HS:Phát biểu
GV:Cho học sinh làm bài tập 42/SGK/54
HS: Hai học sinh lên bảng.
Bài 42/SGK/54 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Làm bài tập: 43(c), 44 , 45/SGK/T54, 55 và bài 36, 37, 38 /SBT/T23. 
-Học thuộc qui tắc chia hai phân thức. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức,
-Đọc trước bài “ Bến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”
Hướng dẫn bài 44/SGK 
Q= Kết quả Q = 
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_37_phep_chia_cac_phan_thuc_dai.doc