1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
- Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu.
b. Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm
Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số
3 . Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề ,thực hành , hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Kiểm tra bài cũ:
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết:30 Ngày dạy:1/12/2008 1. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức. Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu. Kỹ năng: Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán. 2. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: Thước thẳng, bảng nhóm Ôân lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số 3 . Phương pháp: - Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề ,thực hành , hợp tác nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 4.2 Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: HS1: Sửa bài tập BT 26/SGK/48 ( 10 điểm ) BT 26/SGK/48 Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên : (ngày) Thời gian làm nốt phần việc còn lại : (ngày) Thời gian làm việc để hòan thành công việc : (ngày) HS2: Trả lời nhanh GV: Nhận xét đánh giá và ghi điểm BT 27/SGK /49 Tại x = -4 giá trị của biể thức là Đó là ngày Quốc Tế Lao Động 1/5 4.3 Giảng bài mới: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt đông1: GV:Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho ví dụ HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 Ví dụ: 3 và –3; và GV: Cho HS làm ? 1 HS:Thực hiện 1. Phân thức đối: ? 1 Thực hiện phép cộng GV : Hai phân thức Có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? HS:Trả lời - Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào? HS:Phân thức GV: có phân thức đối là phân thức nào? HS:Phân thức - GV: Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - Tổng quát: và GV:Cho HS làm ? 2 SGK/49 HS:Tìm phân thức đối của phân thức ? 2 Phân thức đối của phân thức là vì : + = Hoạt động 2 2. Phép trừ: GV: Em hãy nêu dạng tổng quát cách trừ phân số cho một phân số. HS: GV: Tương tự như vậy ta cũng có phép trừ hai phân thức. GV: Yêu cầu HS đọc lại quy tắc SGK HS:Đọc quy tắc GV:Đưa ví dụ Quy tắc:( SGK/49) Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và Ví dụ: a) Trừ hai phân thức: GV: Cho HS làm ? 3 và ?4 theo nhóm HS:Nhóm 1,2 làm ? 3 Nhóm 3,4 làm ? 4 ? 3 Thực hiện phép trừ phân thức: GV: Chú ý :Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện phép tính về số. GV: Nhận xét và sửa bài của HS. ? 4 Thực hiện phép tính: 4.4 Củng cố và luyện tập GV:Cho HS làm bài 28/SGK/49 HS:Lên bảng điền nhanh Bài 28/SGK/49 a) GV: Cho HS làm bài Bài 29/SGK/50 HS:Lên bảng trình bày Bài 29/SGK/50 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. Qui tắc trừ hai phân thức . Viết được dạng tổng quát. Làm bài tập: 30, 31, 32, 33/SGK/50 Tiết sau luyện tập Hướng dẫn bài 31/SGK Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: