Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 32 - Nguyễn Hai

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 32 - Nguyễn Hai

A.MỤC TIÊU:

-Nắm lại tính chất về tứ giác, nắm vững các định nghĩa và tính chất các hình

-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào chứng minh , tính toán.vận dụng dấu hiệu nhận biết để nhận ra, chứng minh các hình

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : Dùng bảng phụ .

 HS : Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước.

C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

Kiểm tra bài cũ :GV kiểm tra một số bài soạn

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 32 - Nguyễn Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10.12.08
Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A.MỤC TIÊU:
-Nắm lại tính chất về tứ giác, nắm vững các định nghĩa và tính chất các hình
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào chứng minh , tính toán...vận dụng dấu hiệu nhận biết để nhận ra, chứng minh các hình
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Dùng bảng phụ .
	HS : Làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra bài cũ :GV kiểm tra một số bài soạn 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra
GV treo bảng phụ
GV cho HS ghi kết quả
GV cho HS đọc kết quả bài làm
GVgiới thiệu bảng
GV giới thiệu hình minh họa
HS đọc
HS nhận xét
HS ghi lại bài sửa
Điền chữ X vào ô Đ hoặc S
1.Tứ giác ABCD có thì
tứ giác ABCD là hình bình hành.
2. Tứ giác ABCD có AB=BC; AB=CD thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
3. Tứ giác ABCD có AB//CD; AB=CD thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
4.Hình bình hành ABCD có AC=BD thì
ABCD là hình chữ nhật.
5. Hình bình hành ABCD có thì
ABCD là hình chữ nhật.
6. Hình bình hành ABCD có ACBD; thì ABCD là hình vuông.
7.Tứ giác ABCD có 
AB=BC thì ABCD là hình vuông.
8. Hình bình hành ABCD có AB=AD thì
ABCD là hình chữ nhật.
9.Hình thang ABCD có AD=BC,AD//BC
thì ABCD là hình thang cân.
10.Tứ giác ABCD có ACBD;AC=BD
thì tứ giác ABCD là hình thoi.
Hoạt động 2 :Ôn tập
Nêu lại các tính chất về cạnh,
góc và đường chéo hình bình hành?
HS nêu
Xem lại nội dung đã ôn
*Tính chất diện tích đa giác
*Diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức
Giao BT
GV hướng dẫn,chấm chữa
HS trả lời
HS nhận xét 
 ABC vuông tại A
 DA=DB; EB=EC;
 FA=FC
 a) Chứng minh tứ giác
 BDFE là hình bình hành. b)C/ minh tứ giácADEF là hình chữ nhật
c) Ngoài giả thiết của đề cho, tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì để ADEF là hình vuông.
d)Cho AB= 3cm, AC=4cm.Tìm SABC 
Hoạt động 4:Dặn dò.HDVN Làm các BT đề cương
Làm thêm:Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC.Vẽ tia Ax song song với BC sao cho Ax cắt MN tại E.a)Chứng minh tứ giác ABME là hình thoi.b) C/m: SABME=SABC
Ngày soạn: 02.12.08
Tiết 36+ 1 tiết ngoài PPCT ÔN TẬP CHƯƠNG II
A/ MỤC TIÊU:
	HS củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II.
	Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
	Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
	Nắm chắc quy trình tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ.
	Rèn luyện kỹ năng trình bày.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	HS : Tự ôn tập và các câu hỏi trang 61.
	GV : Bảng phụ.
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Tiết 36 theo phân phối chương trình
Hoạt động 1: KT việc soạn và trả lời các câu hỏi .sgk/60
Câu 1 :
Chỉ một Vd về phân thức đại số ?
Phân thức đại số là gì ?
Một đa thức có phải là phân thức đại số không ?
Câu 2 : 
Nhắc lại định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau ?
Câu 3 : Nêu tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức.
Câu 4 : Nhắc lại quy tắc rút gọn phân thức.
Câu 5 :
Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta có thể làm thế nào ?
Câu 6 : Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu các phân thức liên quan gì với nhau.
Quy đồng mẫu các phân thức có liên quan gì đến phép cộng, trừ phân thức. 
Câu 7 : Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu. 
Nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu ?
Câu 8 Thế nào là hai phân thức đối nhau ?
Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ 2 phân thức. Ap dụng 
Câu 10 : Nêu quy tắc nhân hai phân thức. Thực hiện phép tính
Câu 11:Nêu qui tắc thực hiện phép chia?
GV cho nhiều HS lên bảng ghi lời giải các BT
1.Hai phân thức
 và có bằng nhau không tại sao ? 2.Giải thích tại sao :
3.Rút gọn phân thức sau : 
4.Quy đồng mẫu của hai phân thức :
và 
5. Tính:
6.Tính: 
7. :Tìm phân thức đối của các phân thức :
8. Tính : 
9. 
Hoạt động 2:Thực hiện các BT cơ bản ( cột ghi bảng )
Tiết ngoài phân phối chương trình
Hoạt động :Thực hiện BT tỏng hợp
GiaoBT 58.sgk
H:Nêu cách giải
HS nêu cách giải
HS giải
BT1.BT 58.sgk Tính
Giao BT 60.sgk 
BT2.BT 60.sgk:Cho biểu thức
a)Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định
b)Chứng minh rằng khi giá trị của 
biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến
BT3.Tìm điều kiện của x để giá trị của được xác định;bằng 0.
Hoạt động 5 : Củng cố
1.Tìm A biết:
2.Tính: 
HS thực hiện
HS lên bảng
Hoạt động 6 : Hướng dẫn BT về nhà
Các BT còn lại.SGK(BT ôn tập chương)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_31_den_32_nguyen_hai.doc