1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
- Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu.
b. Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán.
2. Trọng tâm
Nắm vững qui quy tắc trừ các phân thức
3 . Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm
Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Kiểm tra miệng:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết:30; bài 6 Tuần 15 Ngày dạy:1/12/2010 1. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức. Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu. Kỹ năng: Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán. 2. Trọng tâm Nắm vững qui quy tắc trừ các phân thức 3 . Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: Thước thẳng, bảng nhóm Ôân lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu: HS1: Sửa bài tập BT 26/SGK/48 ( 10 điểm ) BT 26/SGK/48 Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên : (ngày) Thời gian làm nốt phần việc còn lại : (ngày) Thời gian làm việc để hòan thành công việc : (ngày) HS2: Trả lời nhanh GV: Nhận xét đánh giá và ghi điểm BT 27/SGK /49 Tại x = -4 giá trị của biể thức là Đó là ngày Quốc Tế Lao Động 1/5 4.3 Bài mới: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt đông1: GV:Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho ví dụ HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 GV: Cho HS làm ? 1 HS:Thực hiện 1. Phân thức đối: Ví dụ: 3 và –3; và ? 1 Thực hiện phép cộng GV : Hai phân thức Có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? HS:Trả lời - Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0. GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào? HS:Phân thức GV: có phân thức đối là phân thức nào? HS:Phân thức - GV: Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - Tổng quát: và GV:Cho HS làm ? 2 SGK/49 HS:Tìm phân thức đối của phân thức ? 2 Phân thức đối của phân thức là vì : + = Hoạt động 2 2. Phép trừ: GV: Em hãy nêu dạng tổng quát cách trừ phân số cho một phân số. HS: GV: Tương tự như vậy ta cũng có phép trừ hai phân thức. GV: Yêu cầu HS đọc lại quy tắc SGK HS:Đọc quy tắc GV:Đưa ví dụ Quy tắc:( SGK/49) Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và Ví dụ: a) Trừ hai phân thức: GV: Cho HS làm ? 3 và ?4 theo nhóm HS:Nhóm 1,2 làm ? 3 Nhóm 3,4 làm ? 4 ? 3 Thực hiện phép trừ phân thức: GV: Chú ý :Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện phép tính về số. GV: Nhận xét và sửa bài của HS. ? 4 Thực hiện phép tính: 4.4 Củng cố và luyện tập GV:Cho HS làm bài 28/SGK/49 HS:Lên bảng điền nhanh Bài 28/SGK/49 a) GV: Cho HS làm bài Bài 29/SGK/50 HS:Lên bảng trình bày Bài 29/SGK/50 4.5 Hướng dẫn HS tự học: - Đối với tiết học này + Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau. + Qui tắc trừ hai phân thức . Viết được dạng tổng quát. - Đối với tiết học tiếp theo +Làm bài tập: 30, 31, 32, 33/SGK/50 + Hướng dẫn bài 31/SGK Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: