Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng vào giải một số bài toán.

- Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng thành thạo trong hai phép nhân trên.

- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, khoa học

B CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn mầu,bút dạ, thước thẳng.

- HS: Thước thẳng, quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại, quy tắc nhân đa thức với đa thức giấy bản trong, bút dạ, bài tập về nhà.

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Phương pháp gợi mở, vấn đáp.

- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp hoạt động nhóm.

D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 3: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày giảng: 23/08/2010
Tiết 03
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng vào giải một số bài toán.
- Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng thành thạo trong hai phép nhân trên.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, khoa học
B CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn mầu,bút dạ, thước thẳng.
- HS: Thước thẳng, quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại, quy tắc nhân đa thức với đa thức giấy bản trong, bút dạ, bài tập về nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp gợi mở, vấn đáp.
- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi
Đáp án và biểu điểm
- Phát biểu quy tắc và công thức nhân đa thức với đa thức ?
- Làm tính nhân:
(x2 – xy + y2)(x + y)
- Nêu đúng quy tắc 2đ
Công thức: (A + B).(C + D) 2đ
= A.C + A.D+ B.C + B.D
- Tính được:
= xx2 – xxy + xy2 + yx2 – yxy + yy2 2đ
= x3 – x2x + xy2 + x2y – xy2 + y3 2đ
= x3 – y3. 2đ
III. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS là bài 10 (Tr8SGK)
GV: yêu cầu 3 HS giải bài trên bảng, câu a trình bày theo 2 cách.
GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh 
GV: Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nêu bài 11 tr8 SGK
GV: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào?
Trình bày cách làm bài ?
Nhận xét bài làm của bạn ?
GV nêu bài 12 tr8 SGK
GV: Yêu cầu HS trình bày miệng rút gọn biểu thức.
GV: gọi lên HS lên bảng tính giá trị.
GV: cách giải bài toán tính giá trị của biểu thức?
GV: Nêu bài 13 tr9 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng giải
HS: nhận xét.
HS đọc đề bài
HS: Ta rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn biểu thức không còn chứa biến ta nói rằng: Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
1 HS lên bảng làm bài
HS nhận xét kết quả,cách làm, cách trình bày (sửa sai nếu có)
- HS trình bày miệng.
HS lần lượt lên bảng điền giá trị.
HS: Rút gọn rồi thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Bài tập 10 (SGK – Tr 8)
Thực hiện phép nhân:
a) (-2x+3)(x-5)
= .x +.(-5)+(-2x). x +(-2x). (-5)+3. x+3.(-5)
=-5- +10x+ x-15 
=- 6+x-15
b) (-2xy+ ) (x-y)
= x2x-x2y-2xyx +2xyy +x –y2y 
= x3 -3x2 y +3x-
Bài 11 tr8 SGK
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2+3x-10x-15-2+6x+x+7
=-15+7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 12 tr8 SGK.
(x2 -5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
= - x - 15
x=0 giá trị của biểu thức: -15
x=-15 giá trị của biểu thức: 0
x=15 giá trị của biểu thức: -30
x=0.15 giá trị của biểu thức: -15,15
Bài 13 tr9 SGK
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2 -12x-20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
83x=83
x=1
IV. Củng cố:
- Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Nêu các dạng toán và cách giải trong bài?
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài 14, 15 (SGK – Tr9).
Bài tập 14 (SGK – Tr8)
Gọi số đầu là x: (xЄN).
Hai số liền sau là: x+1 ; x+2.
Tích hai số đầu là: x(x+1).
Tích hai số sau là: (x+1)(x+2).
Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích hai số sau là 192 nên ta có:
 (x+1)(x+2) = x(x+1)+192.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_3_luyen_tap_ban_chuan.doc