A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
Cách cộng các phân thức đại số
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
Cộng các phân thức đại số
Trình bày lời giải
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng quát
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
Tính linh hoạt; Tính độc lập
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập Sgk, dụng cụ học tập
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Ngày Soạn: 4/12 Tiết 27 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố: Cách cộng các phân thức đại số Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Cộng các phân thức đại số Trình bày lời giải Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng quát *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Yêu cầu cả lớp học sinh thực hiện phép tính Chọn 5 học sinh có lời giải nhanh nhất chấm điểm III.Luyện tập: (30') HĐ1:Thực hiện các phép cộng các phân thức đại số(15') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép tính sau: (phần nội dung) HS: = HS:= GV: Nhận xét - điều chỉnh Thưc hiện các phép tính: 1) 2) HĐ2:Dạng toán chứng minh (7') GV: Yêu học sinh thực hiện bài tập (phần nội dung) HS: A = = B Cho hai biểu thức: A = ; B = Chứng minh rằng: A = B HĐ3:Bài toán đố 27 sgk(8') GV: Yêu cầu học làm bài 27 sgk/48 HS: HS: Khi x = -4 ta có = HS: Ngày 1/5 ngày lao động Quốc tế Bài 27 sgk/48 IV. Củng cố: (5') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập 25ad sgk/47 Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4') Về nhà làm các bài tập 25bce, 26 sgk 47,48 Làm thêm: Tính suy ra = ?
Tài liệu đính kèm: