A.Mục tiêu:
+ KS nắm vững T/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
+ Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của phân thức ( Nhân cả tử và mẫu với -1).
+ HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
+ Yêu thích bộ môn
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ
C. Tiến trình lên lớp
Tổ chức:
Tiết 22: Tính chất cơ bản của phân thức A.Mục tiêu: + KS nắm vững T/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của phân thức ( Nhân cả tử và mẫu với -1). + HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. + Yêu thích bộ môn B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Tiến trình lên lớp Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút) HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc ) HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát. Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số Đáp án = = = = HS2: = = ( B; m; n 0 ) A,B là các số thực. Hoạt động 2: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức(15 phút) Tính chất cơ bản của phân số: HS: - Phát biểu t/c - Viết dưới dạng TQ - Cần có Đk gì ? Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho. Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được. GV: Chốt lại GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những T/c nào? HS phát biểu. GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết: a) GV: Chốt lại 1) Tính chất cơ bản của phân thức ?1 ? 2 Ta có: (1) ? 3 Ta có (2) Tính chất: ( SGK) A, B, M, N là các đa thức B, N khác đa thức O, N là 1 nhân tử chung. ? 4 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung Sau khi chia cả tử và mẫu cho x -1 ta được phân thức mới là b) A.(-B) = B .(-A) = (-AB) Hoạt động 2: Hình thành quy tắc đổi dấu( 10 phút) b) Vì sao? GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với ( - 1) HS phát biểu qui tắc? Viết dưới dạng tổng quát Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ô trống GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm 2) Quy tắc đổi dấu: ? 5 a) b) Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà(13 phút) 1. Củng cố: - HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ) Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau: Lan: Hùng: Giang : Huy: 2. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Học bài - Làm các bài tập 5, 6 SGK/38 Đáp án: - Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x - Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1) - Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1. - Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1) Sai dấu
Tài liệu đính kèm: