I. MỤC TIÊU.
- Về kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm được các quy tắc nhân chia đa thức, các HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Về kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện việc vận dụng các quy tắc nhân chia đa thức để thực hiện phép tính, kỹ năng sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử, áp dụng để tìm x, tìm GTNN.
-Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ổn định tổ chức lớp :
Tiết 21 Ngày soạn: 25/11/2010 Ngày giảng: 04/11/2010 kiểm tra chương i I. Mục tiêu. - Về kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm được các quy tắc nhân chia đa thức, các HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Về kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện việc vận dụng các quy tắc nhân chia đa thức để thực hiện phép tính, kỹ năng sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử, áp dụng để tìm x, tìm GTNN. -Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị của GV - HS 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập chương I III. tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức lớp : - Sĩ số lớp 8A: 36 Hs Vắng .... - Vệ sinh lớp ............................ - Sĩ số lớp 8B: 26 Hs Vắng .... - Vệ sinh lớp ............................ 2. Ma trận đề Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đa thức 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Các HĐT đáng nhớ 1 0,25 2 0,5 1 1 4 1,75 PTích đa thức thành nhân tử 1 0,25 2 2 2 2 5 4,25 Chia đa thức 1 0,25 1 0,25 1 1 1 1 4 2,5 Tổng 3 0,75 7 4,75 6 4,5 16 10 3. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án đúng (mỗi câu 0.25đ) Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A. -10x5 – 15x4 + 25x3 B. 10x5 – 15x4 + 25x3 C. - 10x5 – 15x4 - 25x3 D. Một kết quả khác Câu 2 : Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức A. 3x2y4 B. 4xy2 C. – 5x3y3 D. 15x2y3z Câu 3: Tích của đa thức 5x2 – 4x và x – 2 bằng A. 5x3 + 14x2 + 8x B. 5x3 - 14x2 + 8x C. 5x3- 14x2 - 8x D. x3 -14x2 +8x Câu 4: Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức. A. 5xy4 B. – 10x2y2 C. 4xy2 D. -5x3y Câu 5: Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành (x-2y)(x+2y) B. - (x-2y)2 C. (x+2y)2 D. (x-2y)2 Câu 6: Cho biết (a+b) = 1 và ab = -12. giá trị của a3+b3 bằng A. 32 B. 34 C. 36 D. Một giá trị khác Câu 7: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là: A. 100000 B. 10000 C. 1000000 D. Một kết quả khác Câu 8: Phép chia đa thức x2 – 2x +1 cho đa thức 1- x có thương là: A. x -1 B. 1 - x C. x +1 D. - x -1 II. Tự Luận Phần chung: Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? a. x3 + 2x2 + x b. xy +xz +y2 + yz Bài 2: a. (1đ) Sắp xếp đa thức rồi làm tính chia. (2x-3x2 +x3 +24) : (x+2) b. (1đ)Tìm m để đa thức x3 – 2x2 + x + m chia hết cho đa thức x + 1 Bài 3: a. (0.5đ) Rút gọn các biểu thức sau: (9x3 – 12x2 +3x) : (-3x) +3x(x-2) b. (0.5đ) Tìm GTNN của biểu thức A = x2- 4x + 1 Phần riêng: Lớp 8A Lớp 8B Bài 4: (2đ) Tìm x biết a. x3 – 9x = 0 b. 4x2 + 8x -3 =0 Bài 4: (2đ) Tìm x biết a. 3x (x+5) – 2(x+5) = 0 b. x3 – 9x = 0 4. Đáp án thang điểm I. Trắc nghiệm (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C D D C B II. Tự Luận Bài Đáp án Thang điểm 1 a. x3 + 2x2 + x = x. ( x+1)2 b. xy + xz +y2 +yz = (y+z)(x+y) 1.5đ 1.5đ 2 a. chia đúng thương x2 - 5x +12 b. m = 4 1.0 đ 1.0 đ 3 a. (9x3 -12x2 +3x) : (-3x) + 3x(x-2) = -3x2 + 4x -1 +3x2 – 6x = -2x -1 b. A = x2 - 4x + 1 = (x-2)2 - 3 - 3 => Amin = - 3 x = 2 0.5 đ 0.5 đ 4 8A : a. x = 0 ; x = 3 ; x = -3 b. 8B : a. x = -5 ; x = b. x = 0 ; x = 3 ; x = -3 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ 5. Kết quả Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 8A 8B Tổng Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010
Tài liệu đính kèm: