Tiết 21:
Kiểm tra 1tiết
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Qua bài kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh ở chương I thông qua điểm số .
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng nhân chia đơn thức, đa thức.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lực.
II. Đồ dùng:
1.GV: Ma trận đề; Đề, đáp án:
2.HS: Ôn tập chương I, các dạng bài tập trong chương.
Ngày soạn: 2/11/2010 Ngày giảng :5/11/2010 Tiết 21: Kiểm tra 1tiết I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Qua bài kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh ở chương I thông qua điểm số . 2. Kĩ năng: - Kĩ năng nhân chia đơn thức, đa thức. - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lực. II. Đồ dùng: 1.GV: Ma trận đề; Đề, đáp án: 2.HS: Ôn tập chương I, các dạng bài tập trong chương. Đồ dùng học tập. * Ma trận đề kiểm tra Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Nhân đa thức,đơn thức 1 0,25 1 2 2 2,25 Hằng đẳng thức 4 1 1 0,25 5 1,25 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,25 1 0,25 2 2 4 2,5 Chia đa thức cho đa thức 2 0,5 2 0,5 2 3 6 4 Tổng 4 1 7 1,75 1 0,25 5 7 17 10 * Đề kiểm tra Phần I: Trắc nghiệm(3điểm) Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: a, (x + 1)3 = + 3x2 + 3x + b, x2 - + 16 = (x - . )2 c, (x – 2)(x + . ) = - 4 d, ( .. + 2)(x2 - + 4) = x3 + . Bài 2: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu1: Kết quả của phép nhân: -3x(x – 2) bằng: A. 3x2 – 6 B. -3x2 + 6x C. 3x2 – 6x D. -3x2 – 6x Câu2: Kết quả phép toán: 19.21 là: A. 399 B. 39 C. 400 D. 390 Câu 3: Kết quả phép toán: 8x2y3 : 4xy2 bằng: A. 2x2y B. 2xy2 C. 2xy D. 2x2 Câu 4: Kết quả phép toán: (4x – 2)(4x + 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 5: Kết quả phép toán: (x2 – 2xy + y2) : (y – x) bằng: A. 2 B. -2 C. y – x D. x – y Câu6 nếu x2 – 2x = 0 thì x nhận giá trị bằng: A. x = 0 hoặc x = 2 B. x = 0 C. x = 2 D. không có giá trị nào Câu 7: Kết quả phép phân tích đa thức x2 – 2x là A. x(x – 2) B. x(x + 2) C. x – 2 D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Kết quả phép chia đa thức x3y4+4x3y2-6x2y cho đơn thức 2x2y là : A.xy3+2xy-3 B. xy3+2xy-3 C.x2y2+2xy-3 D.x2y2+2xy2-3 Phần II: Tự luận(7điểm) Bài 1:: (2điểm) Tính a) (3x2y + 2xy3 – y2) .5xy b) (x + 3y)(x2 – 2xy +y) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: (2điểm) Làm tính chia: ( x3 + 4x2 +3x + 12) : (x + 4) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3: (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x2 – 3y2 –12x + 12y b) x2 – 3x + 2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng 1993 – 199 chia hết cho 200. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... *. Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm) Bài1: (1điểm,Mỗi câu đúng được 0,25đ ) Câu 1: x3 ; 1 Câu 2: 8x ; 4 Câu 3: 2 ; x2 Câu 4: x; 2x ; 8 Bài 2: (2điểm,Mỗi câu đúng được 0,25 đ) Câu1 câu 2 câu 3 câu 4 câu 5 câu 6 câu 7 câu 8 B A C D C A A B Phần II: Tự luận(7điểm) Bài 1: (2đ) Bài 2: (2đ) Bài 3: (2đ) Bài 4: (1đ) III.Tổ chức giờ học: *ổn định lớp: - GV phát dề - Quan sát HS làm bài - Hết giờ thu bài. -Nhận xét giờ kiểm tra . *Tổng kết hướng dẫn về nhà(1ph) Đọc trước bài : Phân thức đại số **************************************** Kiểm tra 1 tiết Điểm Môn: Đại số 8 Họ tên HS:..........................................Lớp:................................. Phần I: Trắc nghiệm(3điểm) Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: a, (x + 1)3 = + 3x2 + 3x + b, x2 - + 16 = (x - . )2 c, (x – 2)(x + . ) = - 4 d, ( .. + 2)(x2 - + 4) = x3 + . Bài 2: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu1: Kết quả của phép nhân: -3x(x – 2) bằng: A. 3x2 – 6 B. -3x2 + 6x C. 3x2 – 6x D. -3x2 – 6x Câu2: Kết quả phép toán: 19.21 là: A. 399 B. 39 C. 400 D. 390 Câu 3: Kết quả phép toán: 8x2y3 : 4xy2 bằng: A. 2x2y B. 2xy2 C. 2xy D. 2x2 Câu 4: Kết quả phép toán: (4x – 2)(4x + 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 5: Kết quả phép toán: (x2 – 2xy + y2) : (y – x) bằng: A. 2 B. -2 C. y – x D. x – y Câu6 nếu x2 – 2x = 0 thì x nhận giá trị bằng: A. x = 0 hoặc x = 2 B. x = 0 C. x = 2 D. không có giá trị nào Câu 7: Kết quả phép phân tích đa thức x2 – 2x là A. x(x – 2) B. x(x + 2) C. x – 2 D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Kết quả phép chia đa thức x3y4+4x3y2-6x2y cho đơn thức 2x2y là : A.xy3+2xy-3 B. xy3+2xy-3 C.x2y2+2xy-3 D.x2y2+2xy2-3 Phần II: Tự luận(7điểm) Bài 1:: (2điểm) Tính a) (3x2y + 2xy3 – y2) .5xy b) (x + 3y)(x2 – 2xy +y) Bài 2: (2điểm) Làm tính chia: ( x3 + 4x2 +3x + 12) : (x + 4) Bài 3: (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x2 – 3y2 –12x + 12y b) x2 – 3x + 2 Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng 1993 – 199 chia hết cho 200. Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm) Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1: (x + 1)3 = + 3x2 + 3x + Câu 2: x2 - + 16 = (x - . )2 Câu 3: (x – 2)(x + . ) = - 4 Câu 4: ( .. + 2)(x2 - + 4) = x3 + . Câu 5: ........ – y3 = (x - ......) (...... + xy + ...) Bài 2: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu1: Kết quả của phép nhân: -3x(x – 2) bằng: A. 3x2 – 6 B. -3x2 + 6x C. 3x2 – 6x D. -3x2 – 6x Câu2: Kết quả phép toán: 19.21 là: A. 399 B. 39 C. 400 D. 390 Câu 3: Kết quả phép toán: 8x2y3 : 4xy2 bằng: A. 2x2y B. 2xy2 C. 2xy D. 2x2 Câu 4: Kết quả phép toán: (4x – 2)(4x + 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 5: Kết quả phép toán: (x2 – 2xy + y2) : (y – x) bằng: A. 2 B. -2 C. y – x D. x – y Câu6 nếu x2 – 2x = 0 thì x nhận giá trị bằng: A. x = 0 hoặc x = 2 B. x = 0 C. x = 2 D. không có giá trị nào Câu 7: Kết quả phép phân tích đa thức x2 – 2x là A. x(x – 2) B. x(x + 2) C. x – 2 D. Cả 3 đáp án trên Phần II: Tự luận(7điểm) Bài 1:: (2điểm) Tính a) (3x2y + 2xy3 – y2) .5xy b) (x + 3y)(x2 – 2xy +y) Bài 2: (2điểm) Làm tính chia: ( x3 + 4x2 +3x + 12) : (x + 4) Bài 3: (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 3x2 – 3y2 –12x + 12y b) x2 – 3x + 2 Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng 1993 – 199 chia hết cho 200. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 8 Họ tên HS:....................................................................... Lớp:................................. Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm) Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1: (x + 1)3 = + 3x2 + 3x + Câu 2: x2 - + 16 = (x - . )2 Câu 3: (x – 2)(x + . ) = - 4 Câu 4: ( .. + 2)(x2 - + 4) = x3 + . Câu 5: ........ – y3 = (x - ......) (...... + xy + ...) Bài 2: Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu1: Kết quả của phép nhân: -3x(x – 2) bằng: A. 3x2 – 6 B. -3x2 + 6x C. 3x2 – 6x D. -3x2 – 6x Câu2: Kết quả phép toán: 19.21 là: A. 399 B. 39 C. 400 D. 390 Câu 3: Kết quả phép toán: 8x2y3 : 4xy2 bằng: A. 2x2y B. 2xy2 C. 2xy D. 2x2 Câu 4: Kết quả phép toán: (4x – 2)(4x + 2) bằng: A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 5: Kết quả phép toán: (x2 – 2xy + y2) : (y – x) bằng: A. 2 B. -2 C. y – x D. x – y Câu6 nếu x2 – 2x = 0 thì x nhận giá trị bằng: A. x = 0 hoặc x = 2 B. x = 0 C. x = 2 D. không có giá trị nào Câu 7: Kết quả phép phân tích đa thức x2 – 2x là A. x(x – 2) B. x(x + 2) C. x – 2 D. Cả 3 đáp án trên Phần II: Tự luận(7điểm) Bài 1:: (2điểm) Rút gọn biểu thức sau: [(x3 + y3) – 2(x2 – y2) + 3(x + y)2] : (x + y) (x – 2)3 – x(x +1)(x –1) + 6x(x –3) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: (2điểm) Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau 36. 46 – (1 + 123)(123 –1) b) x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: (2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x4 – 4x3 + 12x2 – 27x b) 3x2 – 8x + 4 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: (1điểm) Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A = 4n3 + 4n2 – 3n + 2 chia hết cho giá trị của biểu thức B = 2n + 1. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: