Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I

3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.

II. PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm, đàm thoại

III. CHUẨN BỊ:

- GV :Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.

- HS :Vở, SGK, giấy nháp, làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Ổn định tổ chức (1ph)

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 19 đến 20 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18.10 Tiết 19: ôn tập chương I
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương I
3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại
III. Chuẩn bị: 
- GV :Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập, trả lời các câu hỏi ôn tập.
- HS :Vở, SGK, giấy nháp, làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph) 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (0 ph) Kết hợp trong giờ
3. Dạy bài mới ( 39ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
10ph
20ph
9ph
Hoạt động 1. Ôn tập nhân đơn đa thức
- GV đưa câu hỏi, yêu cầu HS kiểm tra:
HS1: Pháp biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa bài 75 tr 33 SBT.
HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 76(a) SGK.
HS3: Chữa bài 76 (b)
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại cho điểm.
Hoạt động 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
GV yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở.
- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài 77 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài 78 SGK. Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 79 và 81 SGK.
Nửa lớp làm bài 79.
Nửa lớp làm bài 81
- GV yêu cầu HS làm bài 81 tr 33 SGK.
- GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng 0 khi nào.
Hoạt động 3. Chia đa thức
- Bài 80 tr 33 SGK
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
Các phép chia trên có phải là phép chia hết không? 
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Cho VD.
- Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
1. Nhân đơn, đa thức
Bài 75
a) 5x2 . (3x2 - 7x +2)
 = 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy(2x2 y - 3xy +y2)
 = x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) (2x2 - 3x) . (5x2 - 2x +1)
 = 2x2(5x2 - 2x +1) - 3x(5x2 - 2x +1)
 = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y) .(3xy +5x2 +x)
 = x(3xy + 5y2 +x) - 2y(3xy+5y2 + x)
 = 3x2y +5xy2 +x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
 = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy
2.Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
1 HS lên bảng viết
HS phát biểu miệng
Bài 77
a) M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
M = (x - 2y)2
 = (18 - 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = 8x3 - 12 x2 y + 6xy2 - y3 tại x = 6, y = - 8
N = (2x)3 - 3. (2x)2y + 3. 2x .y2 = y3
 = (2x - y)3
 = (2.6 + 8)2 
 = 203 = 8000
Bài 78
a) (x+2) . (x - 2) - (x - 3) . (x +1)
 = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
 = x2 - 4 - x2 + 2x + 3
 = 2x - 1
b)(2x +1)2+(3x - 1)2+ 2(2x +1)(3x-1)
 = (2x +1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2
Bài 79
a) x2 - 4 +(x-2)2
 = (x -2) (x + 2) + (x - 2)2
 = (x - 2) (x +2 + x - 2)
 = 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
 = x (x2 - 2x +1 - y2)
 = x [(x - 1)2 - y2)]
 = x (x - 1 - y) (x - 1 +y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
 = (x3 + 33) - 4x (x +3)
 = (x +3) (x2 - 3x +9) - 4x (x +3)
 = (x + 3) (x2 - 3x + 9 - 4x)
 = (x + 3) (x2 - 7x + 9)
Bài 81
a) x.(x2 - 4) = 0
 x (x - 2) (x+2) = 0
ị x = 0; x = 2; x = - 2
b) (x+2)2 - (x - 2) (x+2) = 0
 (x + 2) [(x +2) - (x - 2)] = 0
 (x +2) (x +2 - x +2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 (x +2) = 0
 x = - 2
c) x + 2 x2 + 2x3= 0
 x(1 + 2 x + 2x2) = 0
 x (1 + x)2 = 0
ị x = 0; 1 + x = 0
 ị x = - 
3. Chia đa thức
Bài 80.
a) 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2
 - 10x2 - x + 2
 - 10x2 -5x
 4x + 2
 4x + 2
 0
b) x4 - x3 + x2 + 3x 2x + 1
 x4 - 2x3 + 3x2 x2 +x 
 x3 - 2x2 + 3x
 x3 - 2x2 + 3x
 0
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x +y + 3)
 = [(x + 3)2 - y2] : (x + y +3)
 = (x + 3 + y) (x + 3 - y) : (x +y +3)
 = x+ 3 - y
4. Củng cố bài học (3 ph) Nêu các dạng bài toán đã chữa?
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Tiết sau chuẩn bị giấy kiểm tra một tiết chương I.
- Làm bài tập 80, 82, 83 SGK
V.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:20.10 Tiết 20: kiểm tra một tiết
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : Học sinh thể hiện kiến thức của mình về HĐT, phân tích đa thức thành nhân tử và chia đa thức.
2. Kỹ năng : Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
3. Thái độ : Tích cực làm bài, cố gắng suy nghĩ.
II. phương pháp: theo hình thức tự luận và trắc nghiệm.
III. Chuẩn bị: 
- GV : Giáo án,chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- HS : Giấy kiểm tra, nháp,ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph) Vào trước giờ
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (0 ph)
3. Dạy bài mới ( 45ph) Đề bài
I.Phần trắc nghiệm:
 Bài 1: Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng: Ví dụ 1->d
 A B
a.x3 + y3
b.x3 - y3
c.x2 + 2xy + y2
d.x2 - y2
e.(y - x)2
f.x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
g.(x + y)3
1.(x + y) ( x - y)
2.(x - y) (x2 + xy + y2)
3.x2 - 2xy + y2
4.(x + y)2
5.(x + y) (x2 - xy + y2)
6.y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
7.(x - y)3
Bài 2:
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận:
 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
 a. A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y) (x - y)
 b. B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4)
 Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. xy + y2 - x - y
 b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
 c. x2 - 4x + 3
 Bài 5: Làm tính chia:
 (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
D. Đáp án - biểu điểm:
 Bài 1: 2 điểm.
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
	Bài 2: 1 điểm
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
 C
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
 C
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
 C
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
 C
 Bài 3: (2 điểm)
 A = (x + y + x - y)2 = (2x)2 = 4x2
 B = x3 - x + 2x2 - 2- (x3 - 23) 
 = 2x2 - x + 6
 Bài 4: (3 điểm)
 a) y(x+y) - (x+y)
 = (x+y) (y - 1)
 b) 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
 = 52 - (x - 2y)2
 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y)
 c) (x2 - x) - (3x - 3)
 = x (x - 1) - 3(x - 1)
 = (x - 1) (x - 3)
 Bài 5: (2 điểm)
 KQ: x2 - x - 2.
 4. Củng cố bài học( 0ph)
 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (0 ph)
 Làm lại bài kiểm tra, đọc trước bài về phân thức đại số.
 V. rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_19_den_20_ban_dep.doc