Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Ngô Thượng Dũng

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Ngô Thượng Dũng

I . MỤC TIÊU:

1) Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.

2) Kỹ năng:

- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.

3) Thái độ: Rèn luyện kĩ năng trình bầy giải toán, tính cẩn thận, chính xác.

II . TRỌNG TÂM: Phép chia đa thức cho đa thức.

III . CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên: Bảng phụ ghi VD, thước.

2) Học sinh: Như dặn dò tiết 16.

IV . TIẾN TRÌNH:

1) On định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.

2) Kiểm tra miệng:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Ngô Thượng Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Bài: 12 Tiết: 17 	 	 
Tuần dạy : 9 
I . MỤC TIÊU: 
1) Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
2) Kỹ năng: 
- Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
3) Thái độ: Rèn luyện kĩ năng trình bầy giải toán, tính cẩn thận, chính xác.
II . TRỌNG TÂM: Phép chia đa thức cho đa thức.
III . CHUẨN BỊ: 
1) Giáo viên: Bảng phụ ghi VD, thước.
2) Học sinh: Như dặn dò tiết 16.
IV . TIẾN TRÌNH: 
1) Oån định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.
2) Kiểm tra miệng: 
? Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B?
Làm tính chia:
( - 2x5 + 3x2- 4x3) : 2x2
( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
? Không chia, giải thích vì sao
A = 3x2y3 + 4xy2 – 5x3y chia hết cho B = 2xy
Quy tắc: SGK/27
= - x3 + - 2x
= xy + 2xy2 – 4
Chia hết vì mỗi hạng tử của A chia hết cho B
3) Giảng bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Ø Hoạt Động 1: 
GV trình bày phép chia trên bảng . Nêu cách tìm hạng tử cao nhất ở thương, Sau đó tìm tích riêng thứ nhất , tiếp tục như thế đến khi được dư là 0 ta sẽ có phép chia hết.
Cho HS kiểm tra lại tích ( x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x +1) =?
GV khẳng định: Nếu AB được Q thì 
A= B.Q
Cho HS làm VD như trên 
Ø Hoạt Động 2:
Khi bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì dừng lại, nếu dư khác 0 ta có phép chia có dư. 
Lúc đó A:B được thương là Q dư là R ta ghi thế nào?
Nếu R= 0 ta có phép chia gì?
Phép chia hết:
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x- 3
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x +1
 -5x3 + 21x2 + 11x
 -5x3 + 20x2 + 15x
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3
 0
Ta ghi : ( 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3): 
( x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
Phép chia có dư:
5x3 – 3x2 + 7 x2 +1
5x3 + 5x 5x – 3
 -3x2 – 5x + 7
-3x2 -3
 - 5x +10 
 A= B.Q + R
Nếu R = 0 thì ta có phép chia hết
4) Câu hỏi, bài tập củng cố :
Cho HS làm nhóm BT 67 
Nhóm 1,2, 3 câu a
Lưu ý xếp các tích riêng thẳng cột cùng bậc, khi trừ thì đổi dấu các hạng tử bên trong
Nhóm 4, 5, 6 câu b
Xếp các biến cùng bậc thẳng cột nhau
Cho HS làm nhóm nhỏ BT 69
Nếu đa thức bị chia khuyết bậc thì ta để trống hạng tử đó.
Viết A= B.Q + R
67a. Sắp xếp giảm dần rồi chia:
x3 – x2 – 7x + 3 x- 3
x3 – 3x2 x2 + 2x -1
 2x2 -7x
 2x2 – 6x
 -x + 3
 -x +3
 0 
67b. 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 x2 – 2
 2x4 - 4x2 2x2 – 3x +1
 - 3x3 +x2 + 6x
 -3x3 +6x
 x2 -2
 x2 -2
 0 
BT 69.
A= 3x4 + x3 + 6x – 5 B= x2 +1
 3x4 + 3x2 Q= 3x2 + x -3
 x3 - 3x2 + 6x 
 x3 + x
 - 3x2 + 5x -5
 -3x2 -3
 R = 5x -2
Vậy: 3x4 + x3 + 6x – 5
 = ( x2 + 1)(3x2 + x – 3) + (5x – 2)
5) Hướng dẫn HS tự học :
* Đối với bài học ở tiết học này:
+ Xem lại các VD về chia hết , chia có dư.
+ Oân lại HĐT để làm BT 68;73
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Xem trước BT ở bài luyện tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
1) Nội dung : 	
2) Phương pháp :	
3) Sử dụng đồ dùng và thiết bị dạy học :	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_17_chia_da_thuc_mot_bien_da_sa.doc