Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 23 - Năm học 2008-2009

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 23 - Năm học 2008-2009

I. MỤC TIÊU :

? Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp

? Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên :

? Bài Soạn ? SGK ? SBT ? Bảng phụ ghi bài tập ? chú ý

Học sinh :

? Học thuộc bài ? SGK ? SBT ? Bảng nhóm

? Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 8’

HS1 : ? Phát biểu quy tắc chia đa thứ cho đơn thức

? Chữa bài tập 70 SGK làm phép chia

a) (25x5 ? 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 ? x2

b) (15x3y2 ? 6x2y ? 3x2y2) : 6x2y = xy ? 1 ? y

HS2 : ? Viết hệ thức liên 1 giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R. và cho biết khi nào là phép chia hết. A = B . Q + R (R = 0 hoặc R nhỏ hơn bậc của B)

Chữa bài tập 48 (c) (8) SBT

(2x4 + x3 ? 5x2 ? 3x ? 3) : (x2 ? 3). Đ S : 2x2 + x + 1

3. Bài mới :

 

doc 25 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 23 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/10/2008	 Tuần: 8
Ngày dạy: 13/10/2008	 	 Tiết: 15
 Chia Đơn Thức 
 CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
II. CHUẨN BỊ : 
Giáo viên :
- Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ
Học sinh : 
- Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm
- Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	5’ 
HS1 : 	- Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
xm : xn = xm - n (x ¹ 0 ; m ³ n)
- Áp dụng tính : 54 : 52 = 52	;	
x10 : x6 với x ¹ 0 . ĐS : x4 với x ¹ 0
x3 : x3 với x ¹ 0. ĐS x0 = 1 (x ¹ 0)
3. Bài mới : 
Tg
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
5’
15’
14’
Hoạt động 1 : Các khái niệm :
 Với a, b Z, b0 , khi nào ta nói a chia hết cho b?
GV: Tương tự như vậy ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B (B0) nếu có đa thức Q sao cho A = B.Q
GV giới thiệu các khái niệm đa thức bị chia, đa thức chia , đa thức thương , các ký hiệu .
Hoạt động 2 : Quy tắc 
Ta đã biết với x0 ; m, n N , mn thì :
xm : xn = xm-n (m > n) 
và xm : xn = 1 (m = n)
Vậy xm chia hết cho xn khi nào ?
HS thực hiện ?1
 a/ x3 : x2 = x ; 
 b/15 x7 : 3x2 = 5x5
 c/20x5 : 12x = x4 
GV: Phép chia 20x5 : 12x có là phép chia hết không ? Vì sao ?
Z nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết .
HS thực hiện ? 2
a./ Tính 15x2y2 : 5xy2 , phép chia thực hiện như thế nào ? 
( 15 : 5 = 3 , x2 : x = x ; y2 : y2 = 1
15x2y2 : 5xy2 = 3x ) Phép chia này có phải là phép chia hết không? 
HS giải tiếp câu b./ GV: Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? GV nhắc “nhận xét” SGK.
GV: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào?
HS nêu quy tắc , GV đưa quy tắc lên bảng phụ . 
Vận dụng : trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hêt?
a./ 2x3y4 : 5x2y4 ;15xy3 : 3x2
b./ 15xy3 : 3x2
c./ 4xy : 2xz
Hoạt động 3 : Aùp dụng 
HS thực hiện ?3 : 2HS trình bày bảng , GV hướng dẫn HS giải, sửa sai
Cho A và B là hai đa thức (B0)
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho 
A = B.Q
 A là đa thức bị chia
 B là đa thức chia
 Q là đa thức thương.
Ký hiệu : Q = A : B
 Hay Q = 
1/ Quy tắc : 
a/ Nhận xét : 
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn số mũ của nó trong A
b/ Quy tắc : 
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (truờng hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
2 .Aùp dụng : 
a./ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b./ P = 12x4y2 : ( - 9xy2) = x3
Với x = -3 thì biểu thức có giá trị:
P = (-3)3 = 36
Hoạt động 4: Luyện tập : 10’
BT 60 : 
a./ x10 : ( -x)8 = x10 : x8 = x2 
( GV lưu ý cho học sinh về lũy thừa bậc chẵn của hai số đối nhau) 
b./ ( -x)5 : ( - x)3 = (- x)2 = x2 
c./ ( - y)5 : (- y)4 = - y
BT61 :
HS Hoạt động nhóm. Đại diện nhóm báo cáo kết qua û, các nhóm khác nhận xét. 
GV kiểm tra 
a./ 5x2y4 : 10x2y = ½ y3 
b./ ) = -
c./ (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = - x5y5 
BT62 : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y
	Với x = 2 , y = - 10 biểu thức có giá trị : 3.23.( - 10) = - 240 
HS giải BT42/ 7 SBT : Tìm số tự nhiên n để mỗi phép tính sau là phép chia hết :
a./ x4 xn Þ nN , n4
b./ xn x3 Þ nN , n3
c./ 5xny3 4x2y2 Þ nN , n2
d./ xnyn+1 x2 y5 Þ nN , n2 và n + 15 Þ n 4
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
Học lại các khái niệm , quy tắc , Giải BT 59 / 26 sgk.
Giải bài tập 40, 42, 43 SBT/T7
Hôm sau học bài Chia đa thức cho đơn thưc các em về soạn trước bài này.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
---–™&˜—---
Ngày soạn: 14/10/2008	 Tuần: 8
Ngày dạy: 15/10/2008	 	 Tiết: 16
 Chia Đa thức
 CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU :
- HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng tốt vào giải toán
II. CHUẨN BỊ : 
Giáo viên :
- Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ
Học sinh : 
- Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm
- Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	7’ 
HS1 : 	- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
- Giải bài tập 41 tr 7 SBT
a) 18x2y2z : 6xyz 	; b) 5a3 : (-2a2b) 	; c) 27x4y2z : 9x4y
= 3xy	; = - a	;	=3yz
3. Bài mới : 
Tg
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
15’
12’
Hoạt động 1 : Tìm hiểu quy tắc 
GV yêu cầu HS thực hiện ?1
+ Cho đơn thức 3xy2
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
-Chia các hạng tử của đa thức đó cho đa thức đó cho 3xy2
-Cộng các kết quả tìm được với nhau.
1HS trình bày trên bảng , GV sửa sai sót cho HS , dùng kết quả HS vừa giải để giới thiệu về phép chia đa thức cho đơn thức , giới thiệu đa thức thương trong phép chia .
Vậy muốn chia một đa thức cho đơn thức ta làm thế nào? 
Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức cần có điều kiện gì ? ( HS nêu quy tắc )
GV nêu ví dụ , yêu cầu HS thực hiện .
GV nêu Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính phép tính trung gian.
Hoạt động 2 : Aùp dụng 
 HS thực hiện ? 2
a./ HS thảo luận nhóm, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
 Bạn Hoa đã làm thế nào để thực hiện phép chia ?
(phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện phép chia một tích cho một số )
Vậy để thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức , ngoài cách áp dụng quy tắc đã nêu ta còn có thể làm thế nào? 
HS: trả lời 
1./ Quy tắc : 
a) Ví dụ 1: 
(9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2
=(9x2y3 : 3xy2) + (6x3y2 : 3xy2) 
+ (-4xy3 : 3xy2)
= 3xy + 2x2 - 
b) Quy tắc : 
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau
c) Ví dụ : 
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 
=(30x4y3 : 5x2y3) + (25x2y3 : 5x2y3) + (- 3x4y4 : 5x2y3
= 6x2 - 5 - x2y
*Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm hay bỏ bớt một số bước trung gian.
2./Aùp dụng : 
a./ (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2)
= - x2 + 2y – 3x3y
b./ (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 4x2 – 5y – 
Hoạt động 3: Luyện tập 10’
BT64 : Làm tính chia : ( HS làm bài , 3 HS trình bày bảng )
a./ ( - 2x5 + 3x2 – 4x3) :2x2 = -x3 + 
b./ (x3 – 2x2y + 3xy2) :(- ½ x) = - 2x2 + 4xy – 6y2 
c./ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) :3xy = xy + 2xy2 – 4 
BT65 : Làm tính chia : (GV yêu cầu học sinh nhận xét về x – y và y – x ; (x – y )2 và (y –x)2
rút ra cách biến đổi như thế nào để thực hiện phép chia )
[3(x – y)4 + 2 (x – y)3 - 5 (x – y)2 ] : (y – x)2
= [3(x – y)4 + 2 (x – y)3 – 5( x – y)2 ] : (x – y)2
= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5
 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
---–™&˜—---
Ngày soạn: 18/10/2008	 Tuần: 9
Ngày dạy: 20/10/2008	 	 Tiết: 17
Chia Đa Thức Một Biến
 ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
- HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. CHUẨN BỊ : 
Giáo viên :
- Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý
Học sinh : 
- Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	6’ 
HS : 	- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
- Làm phép chia : 
a) (7.35 - 34 +36) : 34	=	7.3 - 1 + 32 = 29
b) (x3y3 - x2y3 - x3y2)	=	[x3 + (2y)3] : (x + 2y)
	=	(x + 2y) (x2 - 2xy + 4y2) : (x + 2y)
	=	x2 - 2xy + 4y2
3. Bài mới :
Tg
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
18’
12’
Hoạt động 1 : Phép chia hết 
GV: Hãy thực hiện phép chia 962 : 26 !
+Trong quá trình thực hiện phép chia , các em đã làm những bước nào ? 
( chia – nhân – trừ )
Tương tự như chia các số, ta thực hiện phép chia các đa thức dã sắp xếp . GV nêu ví dụ
GV hướng dẫn học sinh đặt phép chia :
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3
+ Chia : chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia : 
Vi dụ: 2x4 : x2 = 2x2 
+ Nhân : nhân 2x2 với đa thức chia , viết kết quả dưới đa thức bị chia , các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột
+ Trừ : lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được .
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 
 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 
GV hướng dẫn HS nhân , trừ cẩn thận .
Đa thức - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 được gọi là dư thứ nhất .
Tiếp tục thực hiện với dư thứ nhất như đã thực hiện với đa thức bị chia để được dư thứ hai , tương tự đến khi được dư là 0 .
*Phép chia trên có dư bằng 0 , ta nói đó là một phép chia hết .
HS thực hiện ? : GV hướng dẫn HS nhân hai đa thức dã sắp xếp và so sánh kết quả nhận được với đa thức bị chia .
Bài tập 67 tr 31 SGK :
- GV cho HS làm bài 
 Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng trình bày 
(1 em đại diện cho một nhóm)
2 Em lên bảng đồng thời 1 lúc.
GV yêu cầu HS kiểm tra bài làm của bạn trên bảng ; nói rõ cách làm từng bước cụ thể
Hoạt động 2 : Phép chia có dư 
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia đa thức 
( 5x3 – 3x2 + 7 ) : (x2 + 1)
+ Có nhận xét gì về bậc của đa thức bị chia ?
GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 
Nhận xét về bậc của đa thức dư thứ hai so với bậc của đa thức chia? Phép chia có thực hiện tiếp được không ? GV giới thiệu về phép chia có dư 
1/ Phép chia hết :
Làm tính chia :
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) :( x2 – 4x – 3)
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1
 - 5x3 + 21x2 + 1 ... h nhân tử:
x2 – y2 + 2x +1
x2 – x + 
Bài 3: (1,5 điểm) Làm tính chia:
	(3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy
Bài 4: (1 điểm) (Dành cho học sinh lớp chọn)
Tìm x biết : x3 + 5 x2 + 3x – 9 = 0
F&E
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
a
b
c
a
b
c
II/ Trắc nghiệm :
Bài 1: (1,5 điểm) Làm tính nhân 
	(2x2 – 3xy)( 3x2 – 2xy) = 6x4 – 4x3y – 9x3y + 6x2y2 	(1đ)
	 = 6x4 – 13x3y + 6x2y2	 	(0,5đ)
Bài 2: (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
 x2 – y2 + 2x + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2	
 = (x + 1)2 – y2	(1đ)
	= (x + y + 1) (x - y + 1)	(1đ)
x2 – x + = x2 – 2.x. + 	(1đ)
 = 	(1đ)
Bài 3: (1,5 điểm) Làm tính chia:
	(3x3y2 + 6x2y3 – 12xy4): 3xy = (3x3y2 :3xy) + (6x2y3: 3xy) – (12xy4: 3xy)	 	(1đ)
	 = x2y + 2xy2 – 4y3	(0,5đ)
Bài 4: (1 điểm) (Dành cho học sinh lớp chọn)
x3 + 5 x2 + 3x – 9 = x3 – x2 + 6x2 – 6x + 9x – 9
	 = x2(x - 1) + 6x(x - 1) + 9(x - 1)
	 = (x - 1)(x2 + 6x + 9) 
	 = (x - 1)(x + 3)2
 x-1 =0	 x-1 = 0 x =1
 (x + 3)2 = 0	x + 3 = 0 x = -3
KẾ HOẠCH CHƯƠNG I
A/Tên chương :
Phân thức đại số.
B/ Tổng số tiết thực hiện
Toàn chương có 19 tiết 
Có 9 tiết lý thuyết 
Có 5 tiết luyện tập
Có 2 kiểm tra học kỳ I
Có 2 tiết ôn tập chương II
Có 1 tiết kiểm tra chương II
C/ Thời gian thực hiện :
Thực hiện từ tuần thứ 11 đến tuần 18.
D/ Yêu cầu kiến thức trọng tâm:
 1/ Kiến thức:
 Học xong chương này học sinh cần đạt những yêu cầu sau :
Nắm vững và vận dụng thành thao các qui tắc của bốn phép tín: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
2/ Kỹ năng
Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của phân được xác định và biết tìm điều kiện này trong trường hợp mẫu thức là một nhị thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức hai biến chỉ cần tòm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. Những điều kiện này nhằm phục vụ cho việc học chương trình và bất phương trình bậc nhất tiếp theo và hệ phương trình hai ẩn lớp 9.
3/ Thái độ :
Học sinh có thái độ cẩn thận khi thực hiện các phép tính, chương này cần chú ý nhiều cho học sinh thực hiện các phép tính, chú ý cho học sinh tiếp thu theo hướng tích cực
E/ Các thiết bị dạy học:
+ Phấn viết, phấn màu, bảng phụ
+ Máy tính bỏ túi
+ Thước thẳng.
---–™&˜—---
Ngày soạn: 02/11/2008	 	Tuần: 11
Ngày dạy: 03/11/2008	 	 	Tiết: 22
CHƯƠNG II : Phân Thức Đại Số
 PHÂN THỨC ĐẠI SO
 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số
Học sinh có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Bài soạn, SGK - SBT - Bảng phụ.
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - Bảng nhóm
 	 - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	Thay cho kiểm tra giáo viên đặt vấn đề
 Đặt vấn đề : (3’)
Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0, nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số. Dần dần qua bài học của chương, ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0
3. Bài mới :
Tg
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
15’
14’
8’
Hoạt động 1 : Định nghĩa 
GV yêu cầu học sinh quan sát các biểu thức :(bảng phụ )
Hãy nhận xét dạng tổng quát của các biểu thức !
+ Những biểu thức dạng A/B như vậy gọi là phân thức đại số , vậy phân thức đại số định nghĩa như thế nào ? GV nêu định nghĩa 
+ GV giới thiệu thành phần của phân thức :
 A, B là các đa thức ; A được gọi là tử thức ; B được gọi là mẫu thức (B khác 0)
+ Hãy viết số nguyên a dưới dạng một phân số ! 
+ Vậy một đa thức bất kỳ có là một phân thức đại số không ? 
HS thực hiện ?1
HS thực hiện ?2 : một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không? Vì sao? ( . . . là một phân thức đại số vì a = a / 1 ( dạng A/B ; B khác 0)) Cho ví dụ .
 + Số 1, số 0 có là phân thức đại số không? Vì sao?
* Biểu thức có là phân thức đại số không? Vì sao?
Hoạt động 2 : Hai phân thức đại số bằng nhau 
Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
()
Tương tự , trong tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau . 
Gv nêu định nghĩa , cho ví dụ .
HS thực hiện ?3, HS lên bảng trình bày 
HS thực hiện ?4, HS lên bảng trình bày 
Vì x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x nên 
HS thực hiện ?5 :
Bạn Vân làm đúng vì 3x(x +1) = x(3x + 3) = 3x2 + 3x 
Bạn Quang nói sai vì 3x + 3 3.3x 
Hoạt động 3 : Củng cố
Hỏi : Thế nào là phân thức đại số ? Cho ví dụ
Hỏi : Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
GV đưa bảng phụ bài tập : Dùng định nghĩa phân tức bằng nhau chứng minh các đẳng thức
a) 
b) 
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV gọi HS nhận xét bài làm
1. Định nghĩa : 
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là các đa thức và B là đa thức khác đa thức 0.
 A được gọi là tử thức 
 B được gọi là mẫu thức.
?1 VD 
* Biểu thức không phải là phân thức đại số vì mẫu không phải là đa thức
2. Hai phân thức đại số bằng nhau : 
Ví dụ : 
 vì
(x - 1)(x + 1) = 1(x2 -1)
 = x2 – 1
Bài tập :
a) Vì x2y3. 25xy = 35x3y4
	5.7y4x3 = 35x3y4
Nên : 
b) vì : 
5(x3 - 4x) = 5x3 - 20x
(10 - 5x) (-x2 - 2x) =
= -10x2 - 20x + 5x +10x2
=5x3 - 20x
Þ 5(x3-4x)=(10-5x)(-x2-2x)
nên : 
4. Hướng dẫn học ở nhà :4’
* BT : Để biết ba phân thức có bằng nhau không ta làm thế nào ? ( xét cặp phân thức (I) và (II) ; cặp phân thức (II) và (III) ) :
 vì ( x2 -2x – 3) x = (x2 + x)( x – 3) = x3 – 2x2 – 3x 
 vì (x – 3)(x2 – x) = x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
	Từ kết quả trên em có nhận xét gì về ba phân thức ?
- Học thuộc định nghĩa phân thức ; hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Bài tập về nhà : 1 ; 3 ; tr 36 SGK ; Bài 1 ; 2 ; 3 tr 15 - 16 SBT
t Hướng dẫn bài số 3 tr 36 SGK
- Tính tích : (x2 - 16)x
- Lấy tích đó chia cho đa thức x - 4 Þ kết quả
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
---–™&˜—---
Ngày soạn: 08/11/2008	 	Tuần: 12
Ngày dạy: 10/11/2008	 	 	Tiết: 23
Tính Chất Cơ Bản Của Phân Thức 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :	
Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức
Học sinh hiểu rõ được quy đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức, nắm vững và vậndụng tốt quy tắc này.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Bài soạn, SGK - SBT - Bảng phụ.
2. Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	7’
HS1 : a) Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
b) Chữa bài 1c tr 36 SGK
vì (x+2)(x2 -1) = (x + 2)(x + 1)(x - 1)
HS2 : a) Chữa bài 1d tr 36 SGK
 vì : (x2 - x - 2) (x - 1) = (x + 1)(x - 2)(x - 1)
	(x2 - x - 2)(x -1) = (x2 - 3x + 2) (x + 1)
b) Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát
Tổng quát : (m ; n ¹ 0 ; n Ỵ ưc (a ; b)
3. Bài mới :
Tg
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
16’
10’
8’
Hoạt Động 1 : Tính chất cơ bản của phân thức :
GV cho HS làm bài ?2 ; ?3. 
HS : đọc đề bài
GV đưa đề bài lên bảng phụ
GV gọi 2 HS lên bảng làm
2 HS : lên bảng làm 
HS1 : ?2 .
có : 
vì : x(3x + 6) = 3(x2+2x)
HS2 : ?3 .
có 
vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y2
GV Qua các bài tập trên, em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức.
HS : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức.
GV đưa tính chất cơ bản của phân thức và công thức tổng quát lên bảng phụ.
GV cho HS Hoạt động nhóm làm ?4 tr 37 SGK
GV Gọi đại diện một nhóm lên trình bày bài làm
HS : Hoạt động nhóm và ghi vào bảng nhóm
a) 
b) 
- Đại diện một nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
- Gọi HS các nhóm khác nhận xét
Hoạt Động 2 : Quy tắc đổi dấu :
GV Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu
Hỏi : Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu
GV ghi lại quy tắc và công thức lên bảng
GV Cho HS làm bài ?5 . 
1 HS đọc đề bài ?5 .
GV gọi 1HS lên bảng làm
1HS lên bảng
a) 
b) 
Hoạt Động 3 : Củng cố :
 Bài 4 tr 38 SGK :
GV yêu cầu HS Hoạt động nhóm mỗi nhóm làm 2 câu.
- Nhóm 1, 2, 3, 4 xét bài Lan và Hùng
- Nhóm 5, 6, 7, 8 xét bài của Giang và Huy
GV Lưu ý HS có 2 cách sử là sửa vế phải hoặc sửa vế trái
a) Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x.
b) Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu cho x+1.
Giang làm đúng vì đã áp dụng quy tắc đổi dấu
d) Huy làm sai vì :
(x - 9)3 = [-(9 - x)]3 =
- (9 - x)3
GV Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày
GV gọi HS nhận xét
1. Tính chất cơ bản của phân thức :
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
(M là một đa thức khác đa thức 0)
Nếu chia cả tử lẫn mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
(N là một nhân tử chung)
2. Quy tắc đổi dấu :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. 
3 / Củng cố :
Bài 4 tr 38 SGK :
a) (Đ)
b) (S)
sửa lại : 
Hoặc : 
Sửa vế trái
c) (Đ)
d) (S)
Phải sửa lại :
Hoặc : 
4. Hướng dẫn học ở nhà :3’
- Học tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
- Làm bài tập : Bài 6 tr 38 SGK ; bài 4, 5, 6, tr 16 - 17 SBT
 Hướng dẫn bài 6 : Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x - 1)
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
---–™&˜—---

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_15_den_23_nam_hoc_2008_2009.doc