A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:
-Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:
-Nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy:
-So sánh, tính toán.
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK
HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm Tra Bài Cũ:
III. Bài mới: (')
*Đặt vấn đề: (4')
GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ?
HS: Nhân phần hệ số với phần hệ số, phần biến với phần biến
GV:Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài 1:"Nhân đơn thức với đa thức" trả lời câu hỏi đó.
*Nội dung: (30')
Tiết 1 Ngày Soạn: 4/9/04 Đ1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh: -Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng: -Nhân đơn thức với đa thức 3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy: -So sánh, tính toán. B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp... D. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp:( 1') II. Kiểm Tra Bài Cũ: III. Bài mới: (') *Đặt vấn đề: (4') GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ? HS: Nhân phần hệ số với phần hệ số, phần biến với phần biến GV:Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài 1:"Nhân đơn thức với đa thức" trả lời câu hỏi đó. *Nội dung: (30') Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15' HĐ1: Quy tăc GV: xn . xm = ? HS: xn . xm = xn + m GV: Yêu cầu h/s cho ví dụ về một đơn thức và một đa thức HS1: A = 3x2y HS2: B = 2x - 2xy + y GV: Nhân đơn thức A với từng hạng tử của đa thức B. HS1: 3x2y.2x = 6x3y HS2: 3x2y.(- 2xy) = -6x3y2 HS3: 3x2y.y = 3x2y2 GV: Yêu cầu h/s cộng các tích lại với nhau HS: 6x3y - 6x3y2 + 3x2y2 GV: Đa thức thu được là tích của đơn thức A với đa thức B GV: Từ ví dụ trên, hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS: Phát biểu quy tắc như sgk 1. Quy tắc: Ví dụ: A = 3x2y B = 2x - 2xy + y A.B = ? Quy tắc: (như sgk) 15' Hđ2: Áp dụng: GV: Vận dụng quy tắc nhõn đơn thức với đa thức thực hiện cỏc bài tập sau: a) x3.(7x - 4x2 + 1) b) (3xy + y - 2).xy2 HS: x3.(7x - 4x2 + 1) = 7x4 - 4x5 + x3 HS: (3xy + y - 2).xy2 = 3x2y3 - xy3 - 2xy2 GV: Nhận xột - điều chỉnh 2.Áp dụng: Làm tớnh nhõn a) x3.(7x - 4x2 + 1) b) (3xy + y - 2).xy2 IV. Củng cố: (7') GV: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức ? HS: Phỏt biểu như sgk GV:Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập ?2 và ?3 sgk vào vở HS: Làm vào vở V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3') 1. Học thuộc quy tắc 2. Làm bài tập: 1,2,3,4,5,6 sgk/6 3. Làm bài tập: Chứng tỏ giỏ trị biểu thức x(x2 + x) - x2(x + 1) + 5 khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến. (dành cho học sinh khỏ giỏi)
Tài liệu đính kèm: