Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

-Kiểm tra kiến thức học kì I

-Kĩ năng nhận dạng, vận dụng và biến đổi linh hoạt, chính xác.

- Cẩn thận, tự giác, trung thực trong kiểm tra

II- CHUẨN BỊ :

GV: Đề + Đáp án

HS: Ôn tập kiến thức.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra bài cũ:

3- Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39-40: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : .2010 Ngày dạy: .2010 
I- MỤC TIÊU :
-Kiểm tra kiến thức học kì I
-Kĩ năng nhận dạng, vận dụng và biến đổi linh hoạt, chính xác.
- Cẩn thận, tự giác, trung thực trong kiểm tra
II- CHUẨN BỊ :
GV: Đề + Đáp án
HS: Ôn tập kiến thức.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ: 
3- Bài mới:
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
ĐỀI:
Phần I: Lý thuyết (2,0đ)
Câu 1. Thế nào là hai phân thức nghịch đảo? Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức 
Câu 2: Viết cơng thức tính diện tích tam giác vuơng? Cho tam giác ABC vuơng tại A, AC = 3cm, AB = 4cm như hình 1.Hãy tính diện tích của tam giác ABC.
Phần 2: Tự luận (8,0đ)
Câu 1(1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + xy + 3x + 3y; b) 
Câu 2 (1,0đ): :Thực hiện phép tính: a) 	
 	 b) 
Câu 3(1,5đ): : Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức cĩ giá trị bằng 2?
Câu 4(3,5đ): Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.
	c) Tam giác ABC thoả mãn điều kiện gì để tứ giác ADBM là hình vuơng.
Câu 5(1,0đ): : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2010.
ĐỀ II:
Phần I: Lý thuyết(2,0đ)
Câu 1. Thế nào là hai phân thức nghịch đảo? Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức 
Câu 2: Viết cơng thức tính diện tích tam giác vuơng? Cho tam giác ABC vuơng tại A, AC = 6cm, AB = 8cm như hình 1. Hãy tính diện tích của tam giác ABC 
Phần 2: Tự luận (8,0đ)
Câu 1(1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - xy + 5x -5y; b) 
Câu 2 (1,0đ): :Thực hiện phép tính: a) 	
 	 b) 
Câu 3(2,0đ): : Cho phân thức 
	a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
	b) Rút gọn phân thức.
	c) Với giá trị nào của x thì phân thức cĩ giá trị bằng 2?
Câu 4(3,5đ): Cho tam giác PQR vuơng tạiP, đường trung tuyến PM. Gọi I là trung điểm của PQ và D là điểm đối xứng của M qua qua I.
	a) Chứng minh tứ giác PDQM là hình thoi.
	b) Gọi E là giao điểm của PM và DR. Chứng minh PE = EM.
	c) Tam giác PQR thoả mãn điều kiện gì để tứ giác PDQM là hình vuơng
Câu 5(1,0đ): : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2010.
ĐÁP ÁN:
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm(2,0đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
A
1-d; 2-a; 3-c; 4-b
Phần II: Tự luận (8,0đ)
Câu 
Nội dung
Điểm
1
a) x2 + xy + 3x + 3y = (x2 + xy) +( 3x + 3y ) = x(x+y)+3(x+y)=(x+y)(x+3) 
0.5
b) = 
0.5
2
0.5
0,5
3
a) Giá trị của phân thức được xác định khi x 5 và x – 5 
0.5
b) Rút gọn phân thức đúng: = ... = 
0.5
c) Phân thức cĩ giá trị bằng 2 khi hay x+5=2(x-5)x=15
0.5
4
+ Vẽ hình đúng, rõ, đẹp
0.5
1,0
1,0
0,5
Hình thoi ADBM là hình vuơng AB=DM AB=AC ∆ABC vuơng cân tai A
0,5
5
Ta cĩ x2 – x + 2010 = 
	Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng khi x = 
0,25
0,25
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
5.Hướng dẫn về nhà
.IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_3940_kiem_tra_hoc_ky_i_tran_thi_ng.doc