Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Phạm Văn Trung

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Phạm Văn Trung

I. MỤC TIÊU

- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Rèn kĩ năng làm phép nhân đơn thức, đa thức.

-Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi BT 11; SGK, Thước thẳng

 HS: Bảng nhóm, SGK, Thước thẳng

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 72 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Phạm Văn Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần1
 tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
 	 tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức
 	 Ngày soạn: 15/08/2009
tiết 1: Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 
i. Mục tiêu 
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Cẩn thận trong tính toán
ii. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ cho các nhóm
HS: Ôn lại các phép tính về đơn thức đã học ở lớp 7.
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Toán 8
- Giới thiệu sơ lược về chương trình Toán 8, nội dung và tầm quan trọng.
Hoạt động 2: Quy tắc 
?1
- Cho HS làm 
- Treo bảng phụ nhóm và giới thiệu đa thức vừa tìm được là tích của đơn thức và đa thức đã cho 
? Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
- Giống công thức nào đã học 
?1
- Làm trên giấy nháp 
- Một số làm ở bảng phụ nhóm
- Phát biểu 
- Đọc SGK
- Nhân một số với một tổng
1. Quy tắc 
a(b + c) = a.b + a.c
Hoạt động 2: áp dụng 
- Nêu VD trên bảng 
? Hãy chỉ ra đâu là a,b,c theo công thức trên ?
- áp dụng công thức tính trên bảng cho HS
-Treo bảng phụ đề bài VD2
? Hãy chỉ rõ đâu là A,B,C,D trong VD trên?
?2
- Cho HS làm 
- Nhận xét 
?3
- Cho HS làm 
A = 2x2y
B = 6xy3 
C = 3x
Đứng tại chỗ trình bầy cách làm
- Làm và lên bảng trình bày 
KQ: 18x4y4 - 3x3y3 
?3
 + x2y4 
- Làm 
KQ: S = 8xy + 3y + y2 
 = 8.3.2 + 3.2 + 22 
 = 58 (m2) 
2. áp dụng 
VD1: Thực hiện phép tính
 2x2y(6xy3 + 3x)
= 2x2y.6xy3 + 2x2y.3x
= 12x3y4 + 6x3y
VD2: Thực hiện phép tính 
 (2xy3 - 6x2y2 + 5)3xy
= 2xy3.3xy - 6x2y2.3xy
 + 5.3xy
= 6x2y4 - 18x3y3 + 15xy
Hoạt động 3: Luyện tập
-Cho HS làm BT-2a
Cả lớp làm tại chỗ
1 HS lên bảng trình bầy
 x(x-y) +y(x+y)
=x2-xy +yx+y2
=x2+y2
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà 
- HD BT-3:Thực hiện phép tính, rút gọn vế trái rồi tìm x
- Dặn dò: + Làm các BT: 1;2;3(SGK) +1;2;3(SBT)
 +Chuẩn bị bài “Đ2. Nhân đa thức với đa thức”
 Ngày soạn: 16/08/2009
tiết 2
Đ2. Nhân đa thức với đa thức
i. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức 
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau 
ii. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ ghi chú ý
HS: 
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức
Làm BT-3/Tr5-SGK
1 HS lên bảng
BT-3: Tìm x
3x(12x- 4)- 9x(4x-3) =30 
36x2- 12x- 36x2 +27x=30
15x = 30
 x = 2
Hoạt động 2: Quy tắc 
- Nêu VD như SGK 
(x - 2)(6x2 - 5x + 1)
HD: Gọi A = x - 2
Hãy thực hiện phép nhân
Rút ra quy tắc nhân hai đa thức 
? Tích của hai đa thức có phải là một đa thức không ?
A(6x2 - 5x + 1)
= A. 6x2 - A.5x + A
= (x - 2)6x2 - (x - 2)5x
 + (x - 2)
- Phát biểu 
- TL: 
1. Quy tắc 
Quy tắc: (SGK)
Nhận xét: Tích hai đa thức là một đa thức 
Hoạt động 3: áp dụng
?2
- Cho HS làm 
HD HS làm câu a cách khác 
x
 x2 + 3x - 5
 x + 3
+
 3x2 + 9x - 15
 x3 + 3x2 - 5x
 x3 + 6x2 + 4x - 15
?3
- Cho HS làm 
?2
- Làm vào vở 1HS lên bảng trình bầy
Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 -2xy + 2xy - y2 
= 4x2 - y2 
= 4.(2,5)2 - 12
= 24(m2)
2. áp dụng 
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 =x.x2 + x.3x + x(-5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(-5)
=x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1.(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
Hoạt động 3: Luyện tập 
- Cho HS làm BT-7
(x2 - 2x + 1)(x - 1)
= (x2 - 2x + 1).x 
 - (x2 - 2x + 1).1
= x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1
= x3 - 3x2 + 3x - 1
3. Luyện tập 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà 
- Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Làm các bài tâp 7;8;9- SGK
-Chuẩn bị cho tiết luyện tập
TUầN 2
tiết 3: luyện tập
tiết 4:Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Ngày soạn: 20/08/2009
tiết 3
luyện tập
i. mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Rèn kĩ năng làm phép nhân đơn thức, đa thức.
-Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán
ii. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ ghi BT 11; SGK, Thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, SGK, Thước thẳng
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 
áp dụng: Tính tích 
a) (-3xy)(2x2y - 3x + 5)
b) (x + xy2)(x2y - 1)
- Phát biểu 
KQ:
a) -6x3y2 + 9x2y - 15xy
b) x3 y - x + x3y3 - xy2 
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho HS cả lớp làm BT-10
tại chỗ.
- 2 HS lên bảng trình bày
- Cho HS làm BT-11
HD: Các em hãy nhân đơn thức với đa thức rồi rút gọn các đơn thức đồng dạng. Nếu như cuối cùng còn một số thì bài toán không phụ thuộc vào biến
- Cho HS làm BT-14
? Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị
? Gọi số thứ nhất là a thì hai số tiếp theo là bao nhiêu
? Tích của hai số đầu, hai số sau là biểu thức nào ?
? Vậy ta có đẳng thức nào?
Cho mọt HS lên bảng trình bầy
- HS cả lớp làm vào giấy nháp
- Hai HS lên bảng trình bày 
- HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
HS suy nghĩ và lên bảng trình bày 
- Đọc BT-14
- Hai đơn vị
(a + 2) và (a + 4)
a(a + 2) và (a + 2)(a + 4)
(a+2)(a+4)- a(a+2) =192
Một HS trình bầy
Bài 10
a) (x2 - 2x + 3)(x - 5)
= (x2 - 2x + 3). x
 - (x2 - 2x + 3).5
= x3 - x2 + x - 5x2 
 + 10x - 15
= x3 - 6x2 + x - 15
b) (x2 - 2xy+ y2)(x - y)
= (x2 - 2xy+ y2)x
 - (x2 - 2xy+ y2)y
= x3 - 2x2y + xy2 
 - x2y + 2xy2 - y3 
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 
Bài 11
A = (x - 5)(2x + 3)
 - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 
 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8
 Vậy A không phụ thuộc vào biến.
Bài 14
Gọi số nhỏ nhất là a. Vậy hai số tiếp theo là a+2 và a+4
Theo bài ra ta có (a +2)(a+4)- a(a+2)=192
a2 + 6a + 8 - a2- 2a = 192
 4a + 8 = 192
 4a = 184
 a = 46
Vậy ba số đó là:46;48;50
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- xem lại các bài tập đã chữa, lam các bài tập: 11;12-SGK
- Chuẩn bị bài “Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
 Ngày soạn: 22/08/2009
tiết 4
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
i. mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính toán hợp lí.
ii. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ ghi BT; SGK, Thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, SGK, Thước thẳng
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
?1
- Cho HS làm 
Vậy ta có: 
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 
- TReo bảng phụ H1 và minh hoạ cho HS hiểu
?2
- Cho HS phát biểu 
- Nhấn mạnh lại 
- HS làm phần áp dụng 
 (a + b)(a + b) =
= (a + b)a + (a + b)b
= a2 + ab + ab + b2 
= a2 + 2ab + b2 
- Trả lời 
a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 
c) 512 = (50 + 1)2 
 = 502 + 2.50 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
3012 = (300 + 1)2 
 = 3002 + 2.300 + 12 
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
1. Bình phương của một tổng
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
 Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhất với số thứ hai cộng với bình phương số thứ hai.
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu 
?3
- Cho HS làm 
?4
?Với A,B là các biểu thức bất kì ta có đẳng thức nào?
- Cho HS làm
- HS làm phần áp dụng 
[a + (- b)]2 =
= a2 + 2a(- b) + (- b)2 
= a2 - 2ab + b2 
(a – b)2= a2- 2ab +b2
- Phát biểu 
- 3HS lên bảng trình bầy 
2. Bình phương của một hiệu
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
 Bình phương của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất với số thứ hai cộng với bình phương số thứ hai 
VD:
a) (x - )2 
= x2 - 2.x. + ()2 
= x2 - x + 
b) (2x - 3y)2 
= (2x)2 -2.2x.3y + (3y)2 
= 4x2 - 12xy + 9y2 
c) 992 = (100 - 1)2 
 = 1002 - 2.100 + 12 
 = 10000 - 200 + 1
 = 98001
Hoạt động 3: Bình phương của một hiệu 
?5
- Cho HS làm 
- Rút ra kết luận 
?6
- Cho HS làm
?7
- Cho HS làm 
?8
- Cho HS làm 
 (a - b)(a + b) =
= a2 + ab - ab - b2 
= a2 - b2 
- Phát biểu 
- HS lên bảng trình bầy
- Cả 2 HS đều đúng 
Đẳng thức đó là:
(a - b)2 = (b- a)2 
3. Hiệu hai bình phương 
A2 - B2 = (A - B)(A + B)
 Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân với tổng hai số đó.
(x + 1)(x - 1) = x2 - 1
(x + 2y)(x - 2y) = x2 - 4y2 
56.64 = (60 - 4)(60 + 4)
 = 602 - 42 
 = 3600 - 16 = 3584
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học kĩ 3 hằng đẳng thức 
- Làm BT: SGK + SBT 
TUầN 3
tiết 5: luyện tập
tiết 6: Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 Ngày soạn: 25/08/2009
tiết 5
luyện tập
i. mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trênvào giải toán.
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi BT; SGK, Thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, SGK, Thước thẳng
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu 3 hằng đẳng thức đã học ?
áp dụng: Tính
(2x + 3y)2 
(x - 2y)2 
(3a - b)(3a + b)
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2 
(a - b)(a + b) = a2 - b2 
(2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 
(x - 2y)2 = x2 - 4xy + 4y2 
(3a - b)(3a + b) = 9a2 - b2 
Hoạt động 2: Luyện tập
- HS làm BT-20
x2 +2xy + 4y2 = (x + 2y)2 
- Cũng có thể nhận ra sai vì 
Số thứ nhất là: x
Số thứ hai là: 2y
Hai lần tích số thứ nhất với số thứ hai là: 2.x.2y = 4xy 2xy Sai
- Cho HS làm BT-21
9x2 = (?)2 
1 = (?)2 
? Tương tự cho câu b
? Hãy nêu một số đề bài tương tự 
- Cho HS nghiên cứu BT-22
? Ta thường quy các số này về tổng hoặc hiệu của một số chẵn và một số lẻ ..........
VD: 101 = 100 + 1
- Cho HS đọcBT-25
HD: [(a + b) + c]2 
(a + b) là số thứ nhất 
 c là số thứ hai 
Tính tương tự cho các câu sau 
Bài 20
- HS đọc đề bài 
- Sai vì (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 
Bài 21
9x2 = (3x)2 
1 = (1)2 
6x = 2.3x.1
Vậy 9x2 - 6x + 1 = (3x -1)2 
b) (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)2 
- HS tự nêu
Bài 22
- HS đọc đề bài và trình bày 
1012 = (100 + 1)2 
 = 1002 + 2.100 + 12 
 = 10000 + 200 + 1
 = 10201
1992 = (200 - 1)2 
 = 2002 - 2.200 + 12 
 = 40000 - 400 + 1
 = 39601
47.53 = (50 - 3)(50 + 3)
 = 502 - 32
 = 2500 - 9
 = 2491
Bài 25
(a + b + c)2 = (a + b)2 + 2(a + b).c + c2 
= a2 + 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà 
- Xem lại các BT + làm các BT còn lại
- Chuẩn bị bài sau
 Ngày soạn: 28/08/2009
tiết 6
Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
i. mục tiêu
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
ii. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ ghi ?4 ; SGK, Thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, SGK, Thước thẳng
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt dộng của GV
Hoạ động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lập phương của một tổng
?1
- Cho HS làm 
-Với A,B là các biểu thức bất kì ta có đẳng thức nào? 
?2
- Cho HS làm 
 ... n phải xúc? m3 
? Thời gian xúc phần còn lại ?
? Thời gian hoàn thành ?
x2 - 5x = x(x - 5)
25 - 5x = 5(5 - 5x)
 = - 5(x - 5)
MTC = 1 - x2 
- 1 HS lên bảng thực hiện
x3 - 1 = (x - 1)(x2 + x + 1)
MTC = x3 - 1
- Đọc đề BT-26
1 ngày xúc x (m3)
5000 (m3) xúc hết 
 ngày
11600 - 5000 = 6600 (m3)
c)
d)
Bài 26
Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là. ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
 ngày
Thời gian hoàn thành công việc là:
 + 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài
- HD BT-26b): Thay vào rồi tính.
- Chuẩn bị 6. Phép trừ các phân thức đại số
Tuần 15
tiết 29: Đ6. phép trừ các phân thức đại số 
tiết 30: Luyện tập
tiết 29: Đ6. phép trừ các phân thức đại số 
 Ngày soạn: 05/ 12/ 2009
i. mục tiêu
- HS nắm được khái niệm phân thức đối.
- HS nắm được quy tắc trừ các phân thức đại số.
- Bước đầu có kĩ năng trừ các phân thức đại số.
ii. chuẩn bị 
GV: Bảng phụ BT-28
HS: Ôn lại phép cộng các phân thức đại số.
iii. tiến trình bài dạy 
Hoạt động củad GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tăc cộng hai phân thức 
áp dụng: 
- Phát biểu
= 0
= 0
Hoạt động 2: Phân thức đối
Hai phân thức 
 và được gọi là đối nhau.
? Thế nào là hai phân thức đối nhau?
- Nêu VD như SGK
- Cho HS làm ?2
- Cho HS làm BT-28
- Có tổng bằng 0
1. Phân thức đối
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
 Kí hiệu: ...........
Hoạt động 3: Phép trừ
- Nêu quy tắc trừ cho HS
- Nêu VD
? Tìm phân thức đối của
? Vậy trừ như thế nào?
Cho HS làm ?3; ?4
- Đọc SGK đoạn quy tắc 
là 
- Cộng với phân thức đối
= 
Làm ?3; ?4
2. Phép trừ
Quy tắc: (SGK)
VD: 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài + làm bài tập
- Chuẩn bị luyện tập
Ngày soạn: 05/ 12/ 2009
tiết 30
Luyện tập
i. mục tiêu
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức.
- Rèn kĩ năng áp dụng toán học vào giải toán thực tế.
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ BT-36
HS: 
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là phân thức đối ? Nêu quy tắc trừ phân thức
áp dụng: BT-33a)
- Phát biểu
Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi 1HS lên làm BT-33b
? Nêu quy tắc đổi dấu của phân thức
áp dụng làm BT-34a
- Cho HS đọc đề BT-35
? MTC của 3 phân thức là gì ?
- Cho HS lên bảng làm
- Treo bảng BT-36
? Số sản phẩm phải làm trong 1 ngày theo kế hoạch ?
b) hay x = 25 vào BT đã
cho để tính
- Lên bảng
- Phát biểu
x- 7 = - (7 - x)
(x - 3)(x + 3)
- Đọc đề bài
- Lên bảng làm
Bài 33b)
Bài 34a)
Bài 35
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài + làm BT
- Chuẩn bị bài sau
tuần 16
tiết 31: Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 
Tiết 32: Đ8. phép chia phân thức đại số 
tiết 33: Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ
giá trị của phân thức
tiết 31Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 
Ngày soạn: 02/ 12/ 2009
i. mục tiêu 
- Học sinh nắm được quy tắc nhân hai hay nhiều phân thức đại số.
- Có kĩ năng nhân các phân thức đại số và rút gọn kết quả.
ii. Chuẩn bị
GV:
HS:
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phép nhân phân thức đại số
? Nêu quy tắc nhân hai phân số ?
- Cho HS làm ?1
- Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức.
? Muốn nhân hai phân thức ta lám như thế nào?
 Kết quả của phép nhân gọi là tích viết dưới dạng thu gọn.
- Nêu VD như SGK cho học sinh
- Cho HS làm ?2
- Cho HS làm ?3
- Nêu chú ý như SGK cho học sinh.
- Cho HS làm ?4
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đọc phần chú ý
- áp dụng các tính chất 
KQ: 
1. Phép nhân phân thức đại số
Quy tắc: (SGK)
VD:
= 
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài + làm BT.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 02/ 12/ 2007
Tiết 32
Đ8. phép chia phân thức đại số
i. mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa phân thức nghịch đảo.
- Biết cách chia phân thức đại số.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân thức đại số.
ii. chuẩn bị
GV: 
HS:
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu quy tắc nhân hai phân thức?
áp dụng: Làm BT-39
- Phát biểu
Hoạt động 2: Phân thức nghịch đảo
- Cho HS làm ?1
- Hai phân thức trên được gọi là nghịch đảo của nhau.
? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo.
- Nêu VD cho HS như SGK
- Cho HS làm ?2
- Phát biểu 
a) 
b)
c) x - 2
d)
1. Phân thức nghịch đảo
 Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nhau nếu tích của chúng bằng 1
VD:
 và 
Hoạt động 3: Phép chia
- Nêu quy tắc cho HS 
- Cho HS làm ?3
- Cho HS làm ?4
HD HS: Thực hiện từ trái qua phải
2. Phép chia
Quy tắc: (SGK)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài + Làm BT
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 02/ 12/ 2007
tiết 33
Đ9. biến đổi các biểu thức hữu tỉ
giá trị của phân thức
i. mục tiêu
- HS nắm được khái niệm các biểu thức hữu tỉ.
- Biết cách biến đổi một số biểu thức hữu tỉ đơn giản thành phân thức.
- Biết tìm giá trị của biến để phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức tại một giá trị nào đó của biến.
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: 
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ
- Treo bảng viết các biểu thức hửu tỉ như SGK
- Nhấn mạnh về dấu gạch biểu thị phép chia
- Nghe GV giảng
1. Biểu thức hữu tỉ
Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
- Nêu VD như SGK
- Cho HS làm ?1
 Dấu biểu thị phép chia
- Tiếp tục biến đổi dưới sự hướng dẫn của GV
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
Hoạt động 3: Giá trị của phân thức
- Nêu điều kiện để giá trị của phân thức xác định như SGK.
- Đưa ra VD cho HS
? Tìm x để giá trị của phân thức trên xác định.
? 1 phân thức xác định khi nào ?
? Tìm giá trị của phân thức đó khi x = 2004
? x = 2004 giá trị có xác định không ?
- Cho HS làm ?2
Mẫu thức 0
x(x-3) 0
x0
và x3
- Rút gọn rồi tính 
20040
20043
a) x2 + x 0
 x0 và x-1
b)
10000000; 1000000-1
GT = 
x = -1GT của phân thức không xác định
3. Giá trị của phân thức
VD: Cho phân thức 
a) Tìm đ/k của x để gt phân thức đã cho x/đ
b) Tính giá trị của phân thức khi x = 2004
Giải
a) x(x-3) 0
x0 và x3
b) 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài + làm BT
- Chuẩn bị luyện tập
Ngày soạn:
Tuần 17
tiết 34: luyện tập
i. mục tiêu
- Rèn kĩ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định và tìm giá trị của phân thức.
ii. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: 
iii. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Chữa BT-50a
=
= 
=
=
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho HS đọc đề BT-52
? Để chứng minh giá trị biểu thức:
là một số chẵn ta cần chứng minh điều gì ?
- Cho HS làm BT-53
(Bảng phụ)
Cho phân thức
a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
b) Chứng tỏ phân thức rút gọn của phân thức đã cho là 
Chỉ tính được giá trị của phân thức khi rút gọn khi giá trị của biến làm cho giá trị phân thức được xác định.
- Đọc đề
- GT của biểu thức đó 
= 2.A
Lên bảng
- Đọc BT-53
- HS Lên bảng 
Giá trị phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0
x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 
x2 - 1 = (x - 1)(x + 1)
Bài 52
Luôn là một số chẵn.
Bài 53
a) 
Bài 55
a) x2 - 10
(x - 1)(x + 1) 0
x1 và x-1
b) 
=
c) Với x = -1 giá trị của phân thức không xác định.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn bài đầy đủ, làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị thi học kì I
Tiết 36+37
Kiểm tra học kì I
(Đề thi của sở giáo dục và đào tạo)
Tiết 38
ôn tập học kì i
i. chuẩn bị
- Ôn tập phép tính nhân chia đa thức.
- Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Rèn kic năng phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức.
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập lại chương I
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phép nhân, chia đa thức 
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức, đa thức.
- Cho HS làm BT
a) xy(xy - 5x + 10y)
b) (x + 3y)(x2 - 2xy)
- Phát biểu
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) =
 AC + AD + BC + BD
Bài 1: Tính
a) xy(xy - 5x + 10y)
= x2y2 - 2x2y + 4xy2
b) (x + 3y)(x2 - 2xy)
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 
= x3 + x2y - 6xy2 
Hoạt động nhóm: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng.
(x+ 2y)2
(a - b)2
(2x - 3y)(2x + 3y)
x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3
(x - 3y)3
4x2 - 9y2
a2 - ab + b2
x2 + 4xy + 4y2
(a + b)(a2 - ab + b2)
8a3 + 12a2b + 6ab2 + b3
(2a + b)3
(x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y)
x3 - 8y3
a3 + b3
? Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 
 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
Tính nhanh
34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Làm tính chia
(2x3 - 5x2 + 6x - 15):
 (2x - 5)
Lên bảng
am.bm = (a.b)m 
- HS lên bảng thực hiện
KQ: x2 + 3
a) = 4x2 + 4x + 1 + 4x2 
 - 4x + 1 - 8x2 + 2
= 4
= 154 - 154 + 1
= 1
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà em biết
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) x2 - 5x + 4
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm hạng tử.
- Tách hạng tử.
- Thêm bớt hạng tử.
- HS lên bảng làm
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= (x3 - 3x2) - (4x - 12)
= x2(x - 3) - 4(x - 3)
= (x - 3)(x2 - 4)
= (x - 3)(x + 2)(x - 2)
b) x2 - 5x + 4
= x2 - x - 4x + 4
= (x2 - x) - (4x - 4)
= x(x - 1) - 4(x - 1)
= (x - 1)(x - 4) 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị ôn tập tiết 2
Tiết 3
ôn tập học kì i (Tiết 2)
i. chuẩn bị
- Ôn tập, hệ thống hoá các khái niệm, quy tắc, kĩ năng thực hiện các phép tính về phân thức.
- Rèn các kĩ năng rút gọn biểu thức, tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức được xác định.
ii. chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập lại chương “Phân thức đại số”
iii. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập
- Treo bảng phụ: 
? Rút gọn các biểu thức sau:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 
 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
Tính nhanh
34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Làm tính chia
(2x3 - 5x2 + 6x - 15):
 (2x - 5)
Lên bảng
am.bm = (a.b)m 
- HS lên bảng thực hiện
KQ: x2 + 3
a) = 4x2 + 4x + 1 + 4x2 
 - 4x + 1 - 8x2 + 2
= 4
= 154 - 154 + 1
= 1
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà em biết
- Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) x2 - 5x + 4
- Đặt nhân tử chung.
- Dùng hằng đẳng thức.
- Nhóm hạng tử.
- Tách hạng tử.
- Thêm bớt hạng tử.
- HS lên bảng làm
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= (x3 - 3x2) - (4x - 12)
= x2(x - 3) - 4(x - 3)
= (x - 3)(x2 - 4)
= (x - 3)(x + 2)(x - 2)
b) x2 - 5x + 4
= x2 - x - 4x + 4
= (x2 - x) - (4x - 4)
= x(x - 1) - 4(x - 1)
= (x - 1)(x - 4) 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị ôn tập tiết 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_pham_van_trung.doc