Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

v Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.

v Kĩ năng: HS biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.

v Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi nhân đa thức với đa thức.

 B. Chuẩn bị :

 HS : Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức

 C. Hoạt động dạy học :

 1.On định tổ chức lớp

 2. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện phép nhân:

 5a ( a2 –3a +6) = 5a3 – 15a2 + 30a

 (2 x2y + xy2 – 6x) . (-2x) = -4x3y – 2x2y+12x2

 3. Giới thiệu bài mới:

 4.Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 42 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 1 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC	
 Tiết 1: 	 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Biết vận dụng linh hoạt qui tắc để giải toán.
Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng nhân đơn thức với đa thức.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , linh hoạt , chính xác trong tính toán.
 B. Chuẩn bị: GV giúp HS nhớ lại các kiến thức về luỹ thừa. 
 C. Hoạt động dạy học:
 1. Oån định tổ chức lớp:
 2. Giới thiệu chương bài mới:
 3.Các hoạt độïng dạy học chủ yếu
 	HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
-HĐ1: Yêu cầu HS giải ?1.
è Gv cho Hs kiểm tra chéo lẫn nhau.
è Từ đó hãy phát biểu phép nhân đơn thức với đa thức 
-GV yêu cầu HS thực hiện ?2
-Yêu cầu HS thực hiện ?3 
 - Gv: diện tích hình thang được tính theo công thức nào ?
-Gv cho HS hoạt động nhóm chấm, nhận xét, sửa sai nếu cần.
Tính diện tích mảnh vườn khi x = 3 (m), y= 2 (m) , nghĩa là ta phải làm thế nào ?
Gọi Hs khác lên bảng tính.
HĐ2: Củng cố 
-Gọi HS lên bảng giải 
-Muốn tính giá trị của biểu thức trên, trước hết ta phải làm gì? ( thực hiện phép nhân , thu gọn , sau đó mới thay x, y để tính ).
-Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm, giải BT trên bảng con è chấm 1 vài bài, sửa sai. 
Bài tập trắc nghiệm
Gv treo bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm
Giá trị của biểu thức :
 x( y+5 ) – y( x-5) tại x=0 , y=1 là:
a) 0 b)5 c)10 d)-5
Đánh dấu x vào ô em cho là đúng:
 x( 5x-3) – x2 (x-1) + x(x2 – 6x) –10 + 3x là 
12x2
6x - 10
-10
2x3 + 6x
-Vận dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS thực hiện ?1 
3x ( x2 –2x +1)
= 3x. x2 –3x. 2x +3x.1
=3x3 – 6x2 +3x
è HS phát biểu qui tắc
- HS làm ?2
- HS theo dõi thực hiện ?3
 Sht = ( đáy lớn + đáy nhỏ ). chiều cao
 2
Tức là ta phải tính giá trị của biểu thức S 
khi x = 3; y = 2.
=> HS lên bảng giải.
HS giải vào vở bài tập
HS hoạt động theo nhóm 
* Hs theo dõi đề bài, thảo luận theo nhóm nhanh chóng và cho biết kết quả.
 è Gv nhận xét , ghi điểm nếu nhóm nào làm nhanh và chính xác.
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Quy tắc:
( học SGK/ 4)
2. Aùp dụng:
 -Ví dụ: ( SGK/ 4)
?2
. (3x2y - x2 + xy) . 6xy3
=3x3y. 6xy3 - x2.6xy3 + xy . 6xy3
=18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3 
2
Sht = ( đáy lớn + đáy nhỏ ). chiều cao
Bài tập 2b/5 SGK
 x( x2 - y ) – x2 (x + y) + y (x2 – x )
 = x3 – xy - x3 – x2y + x2y – xy
 = -2xy
 Thay x = , y= -100
Ta được : -2. . (-100) = 100
Bài tập 3/5 SGK
a) 3x ( 12x –4) –9x (4x- 3 ) = 30
 36x2 –12x – 36x2 +27x = 30
 15x = 30
 x = 2
Bài tập trắc nghiệm
1) b.
2)
12x2
6x - 10
-10
2x3 + 6x
x
 	 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : 	*RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
 * Bài vừa học :
 - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
 - Làm các Bt 1 , 2a , 3b , 5 /6 SGK
 - Làm thêm Bt 4b , 5 /3 sách BT
 * Bài sắp học : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
 -Tham khảo ví dụ. Chuẩn bị bài ?1.
Tiết 2: 	 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. Mục tiêu: 
Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
Kĩ năng: HS biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi nhân đa thức với đa thức.
 B. Chuẩn bị : 
HS : Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức
 C. Hoạt động dạy học :
	1.Oån định tổ chức lớp
 	2. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện phép nhân:
	5a ( a2 –3a +6) = 5a3 – 15a2 + 30a
	(2 x2y + xy2 – 6x) . (-2x) = -4x3y – 2x2y+12x2
	3. Giới thiệu bài mới:
 4.Các hoạt độïng dạy học chủ yếu
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
-HĐ1: Tìm hiểu quy tắc.
-Hãy nhân đa thức : 2x+1 với đa thức x2-4x+5
-Gv gợi ý : nhân mỗi hạng tử của đa thức 2x+1 với từng hạng tử của đa thức 6x2-5x+1 sau đó cộng các kết quả vừa tìm được 
* Qua VD trên, em hãy rút ra qui tắc : nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
Gọi Hs thực hiện ?1 
è Gv chấm 3Hs è nhận xét của lớp è sửa sai
 * Ngoài cách trình bày nhân hai đa thức như trên , đối với những đa thức một biến ta có thể trình bày theo hai cách sau(theo hàng -Gv: Hãy rút ra cách nhân đa thức với đa thức đã sắp xếp.
-Yêu cầu Hs làm ?2 bằng hai cách 
-Gọi 2 hs lên bảng giải câu a) theo hai cách trình bày è cả lớp cùng giải vào vở, nhận xét => sửa sai.
-GV giới thiệu ?3.
Diện tích hình chữ nhật = ?
è Vậy Shcn trong bài là bao nhiêu?
-Muốn tính S khi biết x , y ta thay giá trị x, y vào biểu thức rồi tính.
-HĐ2. Củng cố:
-Bài tập 9/8:
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề bài , cho Hs hoạt động theo nhóm.
- Gv có thể hướng dẫn cho Hs thực hiện phép nhân đa thức trước, thu gọn rồi sau đó mới thay giá trị x, y để tính giá trị của biểu thức.
è HS thực hiện 
Hs trả lời qui tắc như SGK
HS thực hiện ?1.
Hs thực hiện :
 6x2 – 5x + 1
 x x - 2
 -12x2 +10x – 2
 + 6x3- 5x2 + x 
 6x3-17x2+11x - 2 
HS thực hiện ?2
 C2 : x + 3
 x x3+ 3x - 5
 - 5x - 15
+ 3x2 + 9x
 x3+ 3x2
 x3+ 6x2 + 4x - 15
HS trả lời
 Diện tích hcn = D x R
=> HS hoạt động nhóm:
1. Quy tắc:
( Học SGK/7)
?1
( xy-1)( x3-2x-6)= x4y – x3 –x2y+ 2x- 3xy +6
2. Aùp dụng:
?2
a) C1 : (x +3) ( x2 +3x – 5)
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
 = x3 + 6x2 + 4x –15
?3 S = (2x + y) (2x – y)
 = 4x2 –2xy +2xy – y2
 = 4x2 - y2
Thay x = 2,5 ; y= 1 vào biểu thức ta được:
 S= 4. 2,52 – 12 = 25 -1 = 24.
 Vậy S = 24 m2
Bài tập 9/8:
Thu gọn x3 – y3
-1008
-1
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : 	
-Bài vừa học :- Học thuộc qui tắc nhân hai đa thức. Làm bài tâp 7, 8 ,11/ 8 SGK. Làm thêm Bt 9 , 10 /4 sách bài tập.
 -Bài sắp học : LUYỆN TẬP (Ôn lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thúc, đa thức với đa thức.)
 *RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tiết 3: 	 LUYỆN TẬP 	
 A. Mục tiêu: 
Kiến thức : Củng cố kiến thức nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
Kĩ năng : Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. 
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
 B. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi đề bài tập trắc nghiệm và bài tập thêm.
HS: Bảng, phấn.
 C. Hoạt động dạy học:
 1.Oån định tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài đã học (phối hợp trong giờ học) : 
 3. Giới thiệu bài tiếp theo :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
_HĐ1: Chữa các bài tập cho hôm trước :
Bài 2: ( 9/4 SBT) 
-GV tóm tắt đề trên bảng:
a , b N ; a chia 3 ( dư 1) ; b chia 3 ( dư 2)
chứng minh a, b chia 3 ( dư 2 )
-GV gợi ý cho HS chứng minh: a.b = ?
- a chia 3dư 1,vậy a viết được dưới dạng như thế nào?
-b chia 3 dư 2,vậy b viết được dưới dạng như thế nào?
a.b = ?
-GV gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp cùng giải vào vở
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
-HĐ2: Luyện tập
-Giới thiệu bài 3.
-GV lưu ý cho HS đến dấu khi thực hiện nhân đa thức.
* GV nhận xét ưu, khuyết điểm của HS, nhắc nhở những lỗi HS thường mắc phải, sửa sai => rút kinh nghiệm.
-Giới thiệu bài 4.
(GV gợi y)ù 
3 số tự nhiên liên tiếp có dạng như thế nào? 3 số chẵn liên tiếp có dạng như thế nào ?
=> Từ đó ta có được đẳng thức nào ?
HS trả lời:
a = 3k1 + 1 (k1 Ỵ N)
b = 3k2 + 2 (k2 Ỵ N)
=> ab = (3k +1)(3k +2) 
 = 9k2 +9k+2 
 =9k(k + 1) + 2
 =3.3k(k + 1) + 2
Vậy ab chia cho 3 thì dư 2 .
HS giải
HS trả lời:
3 số tự nhiên liên tiếp có dạng a, a + 1, a + 2 
3 số chẵn liên tiếp có dạng 2a, 2a + 2, 2a +4
	(aỴ N).
HS trình bày bài giải:
Bài 1: Tìm x:
(2x+3)(x-4) + (x-5) ( x-2 ) = 
 (3x –5 ) ( x- 4 ) (1)
x2–8x+3x–12+x2–2x-5x+10 = 3x2-12x-5x+20
 -12x – 2 = -17x + 20
 5x = 22
 x = 
Bài 2: ( 9/4 SBT) 
a = 3k1 + 1 (k1 Ỵ N)
b = 3k2 + 2 (k2 Ỵ N)
=> ab = (3k +1)(3k +2) 
 = 9k2 +9k+2 ( dư 2 ).
Bài tập tại lớp:
Bài 3: (11/8 SGK)
(x – 5) (2x + 3) – 2x (x – 3) +x + 7=
=2x2 +3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x +x + 7=
= - 8 
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 4: (14/8 SGK)
3 số chẵn liên tiếp có dạng 2a, 2a + 2,
 2a +4 (aỴ N).
Ta có: ( 2a + 2)(2a + 4) – 2a(2a + 2) = 192
 => a = 23
do đó 3 số đó là: 46; 48; 50.
Bài tập thêm:
Thực hiện phép tính:
 (x - ) ( x + ) ( 4x –1)
Tìm x biết:
4(x-1)(x+5) -(x+2)(x+5) = 3(x-1)(x+2)
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : 
	· Bài vừa học : 	· Bài sắp học : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
 	- Xem lại những bài tập đã giải. Tìm hiểu 3 hằng đẳng thức đáng nhớ trong bài.
	- Làm những bài tập còn lại trong SGK
 -HS khá giỏi hoàn thành bài tập (bổ sung trên)
 *RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tiết 4 : 	 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 	 
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức : Hiểu, ghi nhớ các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, của một hiệu , hiệu hai bình phương.
Kĩ năng: Áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tính hợp lý.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học 
 B. Chuẩn bị: 
 C. Hoạt động dạy học:
 1.Oån định tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài đã học: HS1(đối tượng yếu): Giải BT15a. HS2(đối tượng TB-khá): Giải BT8(bổ sung: Tính giá trị của biểu thức tại x=;y=)
 HS3(đối tượng giỏi): Giải BT11; BT14.
 3. Giới thiệu bài mới : 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
-HĐ1: Tìm hiểu HĐT :Bình phương của một tổng.
-GV yêu cầu HS thực hiện ?1.
Từ đây, GV hướng dẫn HS rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng.
-GV minh hoạ công thức bởi diện tích hình vuông và hình chữ nhật đã chuẩn bị ở bìa cứng.
-Yêu cầu HS làm ?2
Để củng cố phần này, GV cho HS nêu phần cách giải những câu áp dụng.
-HĐ2: Tìm hiểu HĐT :Bình phương của một hiệu.
-GV yêu cầu HS thực hiện ?3 bằng cách áp dụng hằng đẳng thức đầu tiên. (bình phương một tổng)
-Có thể sử dụng cách 2: (a – b)(a – b) bằng cách nhân đa thức.
-Từ đó GV – HD - HS rút ra hđt: bình phương của 1 hiệu.
-Yêu cầu HS làm ?4. Aùp dụng.
-HĐ3: Tìm hiểu HĐT : Hiệu hai bình phương:
-GV cho HS thực hiện ?5.
Từ đó rút ra hđt hiệu hai bình phương.
Qua đây, GV cần phân biệt cho HS cụm từ “Bình phương của một tổng” với “Tổng của hai bình phương”; “Bình phương của một hiệu” với “Hiệ ... x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
- 
 2x4 -8x3 -6x2 2x2-5x+1
 -5x3+21x2+11x-3
 - 
 -5x3+20x2+15x
 x2 -4x -3
 - 
 x2 -4x -3
 0
Vậy:
 (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x– 3): 
( x2- 4 x – 3 ) = 2 x2 – 5 x + 1
 Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết.
2.Phép chia có dư :
Thực hiện phép chia :
(5x3 – 3x2 +7 ): (x2 + 1 ) được dư là 
-5x + 10 
Vậy :
(5x3 – 3x2 +7 ) = (x2 + 1) (5x-3)+ 
(-5x + 10)
* Chú ý: (SGK, trang 31)
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : 	*RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
	* Bài vừa học :
	- Học cách chia đa thức cho đa thức
	- Làm BT 68,69 / 31 SGK
	* Bài sắp học : 	LUYỆN TẬP 
 Tiết 18: LUYỆN TẬP 	
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức : Hs nắm chắc cách chia đa thức cho đa thức và chia hai đa thức đã sắp xếp
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng chia đa thức và vận dụng hằng đảng thức để thực hiện phép chia đa thức.
Thái độ : Giáo dục Hs tính say mê học Toán.
 B. Chuẩn bị : 
 C. Hoạt động dạy học: 
 1. Oån định tổ chức lớp: 
 2. Kiểm tra bài đã học:
 1) Điền Đ ( đúng ), hoặc S ( sai ) vào ô thích hợp : 
( 15a2b + 3ab2 – 17ab): ab = 15a +3b – 17 
( x2 + 2xy + y2) :( x + y) = x+ y 
( 125x3 + 1) : ( 5x+ 1) = 25x2 + 5x + 1 
 	2) Làm phép chia : 
	 ( 2x4 + x3 – 3x2 + 5x –2) : ( x2 –x +1)
	3.. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
1 Chữa bài tập kiểm tra bài cũ :
 (2x4+ x3 – 3x2 + 5x –2):( x2 – x + 1)
Gv yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn 
è sửa sai nếu cần.
2. Làm bài tập tại lớp : 
GV: ( hướng dẫn )
 -Nếu đa thức A chia hết cho đa thức B thì đa thức A được viết dưới dạng như thế nào? 
GV: Không thực hiện phép chia. Em hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B không?
GV: Giới thiệu BT 73. Yêu cầu HS hoàn thành theo nhóm. 
-Tuyên dương các nhóm hoàn thành BT nhanh, đúng.
GV: Giới thiệu bài tập 74.
Gv mở rộng thêm cho Hs: phép chia đa thức cho đa thức còn được áp dụng cho những bài toán tìm điều kiện chia hết : A = B .Q + R 
Có thể R = 0 hoặc R là bội của B thì A chia hết cho B.
 2x4+ x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1
 - 2x4 – 2x3+ 2x2 2x2 + 3x – 2
 3x3 – 5x2 + 5x – 2
 _ 3x3 - 3x2 + 3x 
 -2x2 + 2x – 2
 _ -2x2 + 2x – 2 
0
HS:A = B . Q (Q :là đa thức)
HS: (Hoàn thành bai tập 71)
HS hoạt động nhóm:
Nhóm 1 câu a Nhóm 2 câu b
Nhóm 3 câu Nhóm 4 câu d
HS: 
Chữa bài tập kiểm tra bài cũ :
BT72
 ..
Vậy:
(2x4+ x3 – 3x2 + 5x –2):( x2 – x + 1)
= 2x2 + 3x – 2
Làm bài tập tại lớp : 
Bài tập 71 /32 :
A = 15x4 – 8x3 + x2= x2(15x2 – 8x + 1)
B = 
Do đó A = 2B(15x2 – 8x + 1) 
Vậy : Đa thức A chia hết cho đa thức B.
b)A = x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 = ( 1 – x)2
B = 1 – x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B.
Bài tập 73 /32 :
Câu a/ ( 4x2 – 9y2) :(2x – 3y)= 2x + 3y
Câu b/ (27x3 –1) :(3x – 1) = 9x2 + 3x + 1
Câu c/ (8x3 +1) : (4x2 –2x+1)= 2x + 1
Câu d/ (x2 – 3x + xy – 3y):(x + y)= x – 3
Bài 74/32:
 2x3 –3x2 +x +a x+2 
 _ 2x3 + 4x2 2x2 –7x + 15
 -7x2 + x+a
 _ -7x2 –14x
 15x+a 
 _ 15x +30
 a – 30
Để A chia hết cho B thì R = 0 è a –30 = 0 è a=30
 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : 
	* Bài vừa học : 	- Xem lại những Bt đã giải
	- Làm bt 75,76,77,78 /33 Sgk
	* Bài sắp học : ÔN TẬP CHƯƠNG I. 
	Học các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 / 32 SGK.
 Bài tập thêm : Tìm hệ số a ,b để f(x) = ax3 +bx2 +5x –50 chia hết cho g(x)=x2 +3x –10 	 
 *RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I 	
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức : Hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1 về: nhân, chia đa thức, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử.
Kĩ năng : Rèn kỹ năng giải các loại Bt cơ bản trong chương.
Thái độ :Yêu thích môn Toán.
 B. Chuẩn bị: 
 C. Hoạt động dạy học :
 	1. Oån định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra các câu hỏi đã chuẩn bị:
	3. Giới thiệu tiết tiếp theo:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
*HĐ1: A. Lý thuyết:
GV: HD-HS ghi nhớ lại các kiến thức đã học ở chương I.
*HĐ2: B. Áp dụng :
GV: Em hãy nêu các dạng toán ở các câu a), b), c).
GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài . Phối hợp kiểm tra các nhóm.
GV: Giới thiệu bài tập 2. Oân tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ. Phối hợp kiểm tra các nhóm.
GV: Giới thiệu bài tập 3. Oân tập dạng toán phân tích một đa thức thành nhân tử. Phối hợp kiểm tra các nhóm.
Hs trả lời.
HS: (Có thể hoạt động theo đôi bạn)
HS: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, tính giá trị của biểu thức . 
HS: a) 15x4-35x3+10x2
 b) 10x4-19x3+8x2-3x
 c) x2 + 4y2 – 4xy= (x – 2y)2
Với x=18 và y=4 thì biểu thức có giá trị là:
(18-2.4)2=102=100.
HS (có thể hoạt động nhóm đôi bạn)
a) = 2x-1
b) = (5x)2= 25x2
HS: -Phân tích một đa thức thành nhân tử là.
 -Các cách phân tích một đa thức thành nhân tử đã biết:
 +Đặt nhân tử chung
 +Nhóm hạng tử
 +Dùng hằng đẳng thức
 +Tách hạng tử
 +Thêm bớt hạng tử
HS: (Hoàn thành bài 3)
a) ) = ( x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2)
b) = x(x2 –2x+1 – y2) 
= x[( x-1)2 –y2] = x ( x –1 +y)(x –1 –y)
= x(x + y - 1)(x – y - 1)
A. Lý thuyết:
Trả lời các câu hỏi SGK / 32.
B. Áp dụng :
BT1: Thực hiện tính:
a) 5x2.(3x2 – 7x + 2)
b) (2x2 –3x)(5x2 –2x+1)
c) x2 + 4y2 – 4xy, tại x=18 và y=4
BT2 ( bài 78/33 ): 
 Rút gọn biểu thức:
a) (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1)
b) (2x+1)2 + (3x-1)2 + 2(2x +1)(3x-1)
BT3(Bài 79/33):
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4 + (x – 2)2 = ( x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2)
 b) x3 –2x2 +x – xy2 = x(x2 –2x+1 – y2) 
= x[( x-1)2 –y2] = x ( x –1 +y)(x –1 –y)
	 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :
 * Bài vừa học :
	- Xem lại những bài tập đã giải.
	- Giải bài tập: 75b, 76b, 77b, 79c.
	* Bài sắp học : Oân tập chương I (tt)
 *RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)	
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức : Tiếp tục hệ thống kiến thức cơ bản của chương 1 về: nhân, chia đa thức, vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, thành thạo việc phân tích đa thức thành nhân tử.
Kĩ năng : Rèn kỹ năng giải các loại Bt cơ bản trong chương.
Thái độ :Yêu thích môn Toán.
 B. Chuẩn bị: 
 C. Hoạt động dạy học :
 	1. Oån định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra các bài tập yêu cầu:
	3. Giới thiệu tiết tiếp theo:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
HĐ1: Giải toán tìm một số thoả bài toán.
GV: Giới thiệu BT. 
GV: Làm thế nào để tìm x thoả bài toán?
GV: Yêu cầu HS hoàn thành.
GV: (Lưu ý HS nên thử lại kết quả sau khi tìm được giá trị của x)
HĐ2: Giải dạng toán chứng minh.
GV: Giới thiệu bài tập tiếp theo.
Gv (gợi ý ) Để chứng minh đa thức f(x) >0 , ta làm thế nào?
GV: Em hãy chứng minh rằng:
 x2 –2xy + y2 +1 > 0
GV: Ngược lại, Làm thế nào để chứng minh đa thức f(x)<0 ,?
GV: Yêu cầu HS hoàn thành câu b. Khuyến khích HS giải bài nhanh, đúng.
HS: Đọc, tìm hiểu nội dung bài.
HS: Câu a), b) : ta phân tích vế trái thành nhân tử- đưa về dạng tích.
HS: (có thể hoạt động theo nhóm đôi bạn)
a)  4 (x+2) =0. Suy ra: x +2 =0. Vậy x=-2
b)  x(1+2x + 2x2 ) = 0
 x(1 + x)2 =0
Suy ra: x = 0 hoặc 1 + x = 0.
Vậy: x= 0 hoặc x= -
HS: (thử lại kết quả)
HS: (Đọc, tìm hiểu nội dung bài)
HS: Ta có thể biến đổi f(x) = [g(x)]2n + (số dương), với n là số tự nhiên.
HS: .
HS: Ta có thể biến đổi f(x) = -[g(x)]2n + (số âm), với n là số tự nhiên.
HS: ..
Bài 81:
 Tìm x biết:
(x+2)2-(x-2)(x+2) = 0
x+2x2 + 2x3 = 0
Giải: ..
Bài 82 : Chứng minh:
a) x2 –2xy + y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y
b) x –x2 –1 < 0 với mọi số thực x .
Giải:
a) Ta có x2 –2xy + y2 +1 = (x –y)2 +1
 Mà (x –y)2 
 => ( x –y)2 +1 >0 
 Vậy: x2 –2xy + y2 +1 > 0 
 với mọi số thực x và y
b) x –x2 –1 = - (x2 –x +1) 
 = -( x2 –2x.+
 = -( x - 
Mà – (x- 
Vậy x –x2 – 1 < 0 với mọi số thực x .
* HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
	- Xem, ôn lại các bài tập, dạng toán đã học.
	- Giải BT80, 83, SGK.
	-Chuẩn bị bài kiểm tra chương I .
* RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
 Tiết 21: 	 KIỂM TRA CHƯƠNG I 	
 A. Mục tiêu : 
Kiến thức: Hê thống kiến thức cơ bản của chương
Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
 B. Chuẩn bị : Hs : giấy, bút, thước kẻ . Gv : đề kiểm tra ( photo đề)
 C. Hoạt động dạy học :
 	I/ Đề : 	A / Phần trắc nghiệm: 
Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
STT
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1
( x – 1 )2 = 1 – 2x + x2
2
( x + 2 )2 = x2 + 2x + 1 
3
(a – b ) ( a + b ) = b2 – a2 
4
- ( x – 3 )3 = ( - x – 3 )3 
5
( x3 + 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) = x + 2 
Giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = -2 là :
a/ 0	b/ -16 	c/ 16 	d/ 4 
Điền vào chỗ trống cho phù hợp : 
a/ x3 – 1 = (x – 1 ) ( .+ x + 1 ) 	b/ ( 2a + b ) ( ..- b ) = 4a2 - ..
c/ ( x3 + 8y3 ) : ( x + 2y ) = x2 -..+ ..	d/ x2 + 3x + 2 = ( x + .) ( x + .) 
Giá trị của biểu thức : ( - x2 y5 )2 : ( - x2 y5 ) tại x = ; y = -1 là :
a/ -1/4 	b/ 1/4	c/ 1/2	d/ -1/2
Giá trị của biểu thức : 16 – x2 tại x = 14 là:
a/ 18	b/ 180	c/-180	d/ -12
	B / Phần tự luận: 
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 
a/ xy + x2 + x3y2 b/ x3 - 3x2 - 4x + 12	 c/ x4 – 5x2 + 4
2/ Tìm x biết: 
a/ x ( 2x – 7 ) – 4x + 14 = 0 	b/ x3 – 7x – 6 = 0 
3/ Tìm số nguyên a, b để đa thức x4 – 3x3 + 3x2 +ax + b chia hết cho x2 – 3x + 4 .
II/ Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1 và 5 : đúng.
Phần tự luận: 
(2 điểm)
a/. x + x2 y+ x3y2 = x(1 + xy +x2y2 ) 
b. / x3 - 3x2 - 4x + 12	=..= ( x- 3 ) ( x – 2 ) ( x + 2 ) 	
b/ x4 – 5x2 + 4	= x2 (x2 – 4 ) – ( x2 – 4 ) = (x – 2 ) ( x + 2 ) ( x- 1 ) ( x+1)
2) ( 2 điểm ) 
a. / (2x – 7 ) ( x – 2 ) = 0 => 2x – 7 = 0 hoặc x – 2 = 0 => x = 7/2 hoặc x = 2 
b. / x3 – 7x – 6 = 0 => (x + 1 ) ( x – 3 ) ( x + 2 ) = 0 => x = -1 hoặc x = 3 hoặc x = -2
3) ( 1 điểm)
Thực hiện phép chia ta được:
X4 -3x3 +3x2 +ax + b = ( x2 – 3x + 4 ) ( x2 – 1 ) + (a -3 ) x + b + 4 
Để phép chia này là phép chia hết thì dư bằng 0 , tức là (a -3 ) x + b + 4 = 0 => 
 Ma trận đề kiểm tra:
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
*RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_chuong_i_phep_nhan_va_phep_chia_cac.doc