Giáo án môn Đại số Lớp 8 (Cả năm học)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 (Cả năm học)

I/ Mục tiêu

· Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.

· Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

II/ Phương tiện dạy học:

 SGK, phấn màu ,bảng phụ.

III/ Quá trình hoạt động trên lớp

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

· Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

· Sửa bài tập 4 trang 6

a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2

 = x2 – y2

b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1

· Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?

nhân một đa thức với một đa thức ?

3/ Bài mới

 

doc 81 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 (Cả năm học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 12/8/2009
Dạy 13/8/2009 Tuần 1- Tiết 1
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1:
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
3/ Bài mới 
Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1)
 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x 
- Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1
HS đọc quy tắc nhiều lần.
- Yêu cầu HS giải ?1
Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
Hoạt động 2 : Áp dụng
2/ Áp dụng
a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
b/ S = 
= = 8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Chia lớp làm 2 nhóm:
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
4.Hoạt động 3: Củng cố:
Bài 3 trang 5 : a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
5.Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 5 trang 6
Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
---------------4-------------
Soạn 13/8/2009 Dạy 14/8/2009
Tiết 2
Tuần 1
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II/ Phương tiện dạy học:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) 
 = x.x – x.y + x.y – y.y
 = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý : 
 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Làm 2 ví dụ
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7
- Làm ý b)
- Phát biểu quy tắc
- Đọc chú ý SGK
- Theo dõi ví dụ của giáo viên
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a) / Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
- Gäi häc sinh ®øng t¹i chç ®äc quy t¾c.
- Yªu cÇu Häc sinh kh¸c nh¾c l¹i 
- Goi häc sinh ®äc chĩ ý
Hoạt động 2 : Aùp dụng
2/ Áp dụng
a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
x3+3x2 - 5x 
x3+6x2 + 4x – 15 
b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2 
Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét S = 4.(2,5)2 – 9.12
 = 1 (m2)
- HS làm áp dụng a, b
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
Hoạt động 3 : Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
5..Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
 - Về nhà học bài
Làm bài tập 8, 7 trang 8
---------------4---------------
Soạn 16/8/ 2009 Dạy 17/8/2009
Tuần 2 - Tiết 3
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
II/ Phương tiện dạy học
 SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
 = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; 
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2) 
Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) =192
 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 –2a = 192
 4a = 184
 a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGK.
- Làm bài tập 11 theo nhóm, 
-một học sinh lên bảng chữa
- Làm bài 12
+. Rút gọn 
+. Tính giá trị biểu thức
- Học sinh làm bài tập 18 cá nhân 
- Một hs lên bảng giải
- Tr¶ lêi c©u hái cđa gi¸o viªn
- Làm bài tập theo hai dãy bàn
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
liên tiếp là gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Lần lượt thay giá trị của x vào tính giá trị biểu thức
- Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 13
? Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên
 5.Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
 - Về nhà học bài
Làm bài tập 15 trang 9
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
---------------4---------------
Soan 17/8/2009 Day 18/8/2009
 Tuần 2-Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II/ Phương tiện dạy học :
	SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = 	;	49 . 51 =
71 . 69 = 	;	82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức.
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
1/ Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
 = x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
 = (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 +12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
HS làm ?1
1 HS Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương
( a+ b)2 a2 + b2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu :
" Mời đại diện lên trình bày
" Các nhóm kiểm tra lẫn nhau 
Làm bài 17 trang 11
Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải.
Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu
2/ Bình phương của một hiệu 
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1+ 12
 = x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2
 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
 = 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2 
 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2
 = 10000 – 200 + 1
 = 9801
HS là ?3
1 HS phát biểu hằng đẳng thức.
Làm bài 18 trang 11
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra k ...  chuyển phép chia thành phép nhân.
-GV hướng dẫn HS làm VD
H6:Chuyển thành phép nhân?
-Nhắc HS rút gọn phân thức
?3.
-HS tự làm ?3, ?4
-Cho HS làm ?3, ?4
Củng cố:
- Cho HS làm BT 4254
Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Học quy tắc, ôn bài cũ
- Làm BT 43, 4454
---------------4---------------
Soạn 1 /12/2009
Dạy 8B : 3 /12/2009 Dạy 8A: 4 /12/2009
Tuần 16 - Tiết 34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I.Mục tiêu:
	-Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ
	-Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hsbiết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức
	-HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định
II.Phương pháp:
	-Nêu vấn đề
	-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
	-GV: SGK
	-HS: SGK, bảng phụ
IV.Các bước:
Oån định tổ chức:
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I.Biểu thức hữu tỷ:
-Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán : cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức được gọi là 1 biểu thức hữu tỷ.
-Đọc SGK
TL1: (HS chọn)
-HS có thể thảo luận
TL2: Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức
-yêu cầu HS xem SGK
H1: Biểu thức nào là phân thức?
H2: Nhắc lại khái niệm phân thức?
-Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ
VD: )
-Ghi VD vào vở : (HS tự chọn VD)
-Cho HS chọn VD
II.Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức:
VD:
-HS viết 
H3: Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia?
(HS làm tiếp)
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trả lời
TL4: Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính
H4: Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào?
III.Giá trị của phân thưcù:
Xem SGK/56-57
?2.
a)Phân thức xác định 
Û x2 + x ¹ 0
Û x (x+1) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ -1
-HS xem SGK/56-57
-Cho HS xem SGK/56-57
-Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH
-Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn
b)
Tại x = 100000
Giá trị của BT =
-HS lên tính
-Cho HS lên tính GT của BT
Tại x = -1
BT không xác định
-HS trả lời
Củng cố:
- Cho HS làm BT46, 47b/58
Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn HS BT 48, 49
- HS làm BT 47a, 48, 49/57-58
---------------4---------------
Soạn 6/12/2009
Dạy 8B: 7/12/2009 Dạy 8A: 8/12/2009
 Tuần 17 - Tiết 35:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
	-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
	-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
	-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
	-Nêu vấn đề
	-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
	-HS: SGK, bảng phụ
	-GV: SGK
IV.Các bước:
Oån định tổ chức:
KTBC:
? Một phân thức được xác định khi nào?
- HS chữa BT 48/58
a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0
	Û x ¹ -2
b)
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2)
vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0
- HS chũa BT 54a/59
Bài mới:
Ghi bảng
HĐ của HS
Hoạt động của GV
Bài 50/58
-Tất cả cùng làm BT 50/58
-HS sửa bài 50/58
-Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT
-Cho 2 HS sửa bài 50/58
-GV chấm 5 tập
Bài 51b/58
=
-HS lên bảng giải
-HS sửa bài
-Cho HS giải bài 51b/58
-Gọi 1 HS lên bảng giải
-GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải
Bài 52/58
vậy GT của BT là số chẵn
-HS sửa BT 52/58
-GV hướng dẫn HS BT 52
-Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn
Bài 56/59
Số vi khuẩn có trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đó có 1500 con có hại
-HS họat động nhóm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất
-Cho HS họat động nhóm
Củng cố:
 - GV hướng dẫn BT 53, 54/59
Hướng dẫn HS học ở nhà:
- ôn chương II
- Làm các BT còn lại trang 58-59
---------------4---------------
Soạn 6/12/2009
Dạy 8B: 8/12/2009 Dạy 8A: 9/12/2009
Tuần 17 -Tiết 36: ÔN TẬP Hoc ki I
I.Mục tiêu:
 -Học sinh hệ thống lại các kiến thức về đơn thức đa thức HĐT đáng nhớ, chia đa thức 1 biến. Phân tích đa thức thành nhân tử
 -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc trên để giải một số bài tập đơn giản.
 -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Phương pháp:
 -Nêu vấn đề
 -HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
 -HS : Ôn kiến thức chương I
 -GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập tương tự SGK
IV.Các bước:
KTBC+ ôn tập: (27 ph)
- GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi SGK/61( mỗi nhóm 2 lần)
Bài ôn: (10 phút)
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I. Oân tập các phép tính về đơn thức đa thức HĐT đáng nhớ:
1. QT nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
A ( B +C ) = AB + AC
( A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD )
 Bài tập 1
a) ( xy - 5x + 10 y ) = - 2 x2 y + 4 xy2
b) ( X + 3y ) ( x2 - 2 xy) = x3 - 2 x2y + 3x2 y +6 xy2 = x3 + x2y - 6xy2
2. Những HĐT đáng nhớ:
Bài tập 2:
Ghép đôi 2 BT cột (1; 2 ) để được ĐT đúng:
a/ (x + 2y)2 
b/ (2x + 3y) (2x - 3y)
c/ (x - 3y)3
d/ a2 - ab + b2 
e/ (a +b)( a2 - ab +b2)
f/ (2a + b)3
g/ x3 - 8y3 
 Bài giải:
a - 4 e - 7
b - 3 f - 5
c - 2 g - 6
d - 1
Bài tập 3: Rút gọn biểu thức:
a/ ( 2x + 1)2 +(2x - 1)2 -2(1 + 2x)( 2x - 1) = 4x2+ 4x +1+ 4x2- 4x +1-( 2 + 4x)(2x - 1) = 4x2+ 4x +1+ 4x2- 4x +1-4x + 2 - 8x2 + 4x = 4
b/ ( x - 1)3 - ( x + 2)(x2 -2x +4) + 3(x - 1)(x + 1) = x3 - 3x2 + 3x - 1 - x3 + 8 + (3x - 3)(x + 1) = x3 - 3x2 + 3x - 1 - x3 + 8 +3x2 + 3x - 3x - 3 = 3x + 4
Bài 4: Làm tính chia
a/ 2x3 + 5x2 - 2x +3 2x2 - x +1
 2x3 - x2 + x x + 3
 6x2 - 3x + 3 
 6x2 -3x + 3
 0 
b/ 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
 2x3 - 5x2 x2 + 3
 6x - 15 
 6x - 15 
 0
II. Phân tích đa thức thành nhân tử:
* PT đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành 1 tích
* Các P2 PT đa thức thành nhân tử:
- Đặt ntc
- dùng HĐT
- Nhóm hạng tử
- Phối hợp các P2
- Tách hạng tử
- Thêm bớt hạng tử 
Bài 5:
a/ x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2 ( x - 3) - 4 ( x - 3) = ( x - 3)( x2 - 4 ) = (x - 3) (x +2)( x - 2) 
b/ 2x2 - 2y - 6x - 6y = 2 = 2(x + y)(x - y - 6) 
-HS trảlời các tính chất
-ghi tóm tắt nội dung ôn tập sách giáo khoa
- Làm bài tập 1 theo nhóm bàn 
- hai học sinh lên bảng chữa
1/ (a - b)2
2/ x3 - 9x2y +27xy2- 27y3
3/ 4x2 - 9y2
4/ x2 + 4xy +4y2
5/ 8a3 +b3 + 12a2b + 6ab2
6/ ( x2 + 2xy +4y2)(x - 2y)
7/ a3 + b3
- Học sinh làm bài 2 vào vở
- một học sinh lên bảng chữa.
- Quan sát biểu thức đã cho để phát hiện ra HĐT
- Hoạt động trên phiếu học tập 
- trao đổi bài giữa các nhóm và nhận xét
- Hoạt động cá nhân bài tập 4 theo 2 dãy bàn
- Hai đại diện lên bảng chữa
- Học sinh khác nhận xétù bổ sung
- Học sinh phát biểu khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phương pháp pT đa thức thành nhân tử 
- Làm bài tập 5 theo nhóm
-GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời
-GV ghi tóm tắt
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 2
- gọi học sinh lên bảng chữa
- Một học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên ghi đề bài tập 3 lên bảng
- Phân công 2 dãy bàn thực hiện 
- Giáo viên ghi bài tập 4
? Nhắc lại cách chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp 
- Hai học sinh lên bảng chữa
? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 
? nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửđã học.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 5
Củng cố: 
- Làm bài tập 5 như phần soạn trên.
Hướng dẫn HS học ở nhà:
-HS ôn lại bài học ( các câu hỏi trang 61)
-Làm BT 57 - 58/62 ( SGK)
---------------4---------------
Soạn 8/12/2009
Dạy 8B: 9/12/2009 Dạy 8A:10 /12/2009
Tuần 17 -Tiết 37: ÔN TẬP (TT)
I.Mục tiêu:
	-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
	-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
	-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
	-Nêu vấn đề
	-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
	-HS:SGK, HS đã ôn bài
	-GV: SGK
IV.Các bước:
1. Oån định tổ chức:
2. KTBC: (15 ph)
- HS chữa BT 58/62
3.Bài mới:
Ghi bảng
HĐ của HS
Hoạt động của GV
Nội dung ôn tập chương II:
1.Phân thức đại số và các tính chất
2.Các phép tóan thực hiện với các PTĐS:
a.Phép cộng
b.Phép trừ
c.Phép nhân.
d.Phép chia
Chú ý: Điều kiện để PTĐS xác định: MT ¹ 0
Bài 59/62
a)Khi P = 
-HS trảlời các tính chất
-ghi tóm tắt nội dung ôn tập
-Làm BT 59a/62
- chữa BT 59a
-GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời
-GV ghi tóm tắt
-Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất
-Cho Hs sửa BT 59a/62
-GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng 
- Gọi một học sinh lên bảng chữa
- Học sinh khác nhận xét
Bài 62/62
Giá trị của phân thức xác định 
Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
TL1: Phải tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
-HS giải
H1: Muốn tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì trước?
-Gọi HS lên tìm GT để PT xác định
Bài 64/62
Bài tập 63/62
-HS tìm
TL2: Điều kiện x ¹ 5, nên không nhận giá trị x = 5
- HS sửa BT 64/62
-Đọc đề bài
TL1: Là tổng đại số của các đơn thức
-Cho HS giải tiếp: cho PT bằng 0, tìm x
H2: x = 5 có nhận được không?Vì sao?
-Cho HS sửa BT 64/62
- Cho Hs đọc kỹ đề bài
H1:Thế nào là đa thức?
Khi x nguyên thì 3x –10 nguyên, khi x+2 là ước của 3 thì cũng nguyên.
-Thảo luận nhóm
TL2: Chia tử thức cho mẫu thức.
H2: Em nào có cách làm?
-Cho HS họat động nhóm
Khi đó x+2 = ± 1; ± 3 
hay x = -1; -3 ; 1; -5
Vậy khi x = -1; -3; 1; -5 thì GT phân thức cũng là số nguyên
-HS chia
TL3: khi x+2 là ước của 3 
-Cho HS chia
H3: nguyên khi nào?
H4: Khi đó x = ?
-Cho HS tự làm tiếp
4. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62
- Ôn bài Tiết sau kiểm tra học kỳ
---------------4---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_ca_nam_hoc.doc