A.MỤC TIÊU:
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
III. Bài mới
Ngày soạn 19/9/2010 Ngày dạy20/9/2010 Tiết 10: bài 7. Tỉ Lệ thức. A.Mục tiêu: +HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. +Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận. +Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (5 ph). III. Bài mới HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa(12ph) -Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = . Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số -Yêu cầu so sánh hai tỉ số và -Ta có = là tỉ lệ thức -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a:b = c:d, a, b, c, d là các số hạng. -Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó? -2 HS lên bảng làm?1, HS khác làm vào vở -Yêu cầu làm bài 2 vở BT: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức? *Đn: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ạ 0). a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ. So sánh: và = và = = ị = +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ. *?1: Xét các tỉ số a) và ị = ị Có thể lập được tỉ lệ thức. b) ị ạ ị Không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Tính chất(15ph) -Đã biết khi có tỉ lệ thức : = mà a, b, c, d ẻ Z (b, d ạ 0) theo ĐN phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK sau đó tự làm?2. -Sau khi HS làm?2 xong GV giới thiệu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. -Đã biết = ị ad = bc ngược lại có đúng không? -1 HS lên bảng trình bày cách làm . -HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại. -Yêu cầu HS làm?3 sau khi đọc VD sgk -Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ? -Từ các tỉ lệ thức đã lập cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm cách nhớ. - Nhận xét: từ ; đổi chỗ trung tỉ được: ; đổi chỗ ngoại tỉ được: Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được ?2: Nếu có = ị .bd = .bd ị ad = bc. Vậy = ị ad = bc. T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ. -?3: Nếu có ad = bc. Chia 2 vế cho tích bd = ị = (bd ạ 0). *T/c: ad = bc Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (10ph) -Yêu cầu 2 HS làm bài 46(a, b)/26 SGK. -2 HS lên bảng làm. -Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào? +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. +Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia. -Yêu cầu HS làm Bài 47/26 SGK: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức: - Bài 46/26 SGK: Tìm x: a)ị3,6. x=-2.27ị x =ịx=-15 b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38 ị x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 x = = 0,91 Bài 47/26 SGK: a) 6 . 63 = 9 . 42 ị; ; ;. b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 ị; ; IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
Tài liệu đính kèm: