Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập

A.MỤC TIÊU: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

ỉ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).

-Treo bảng phụ.Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:

 xm . xn =?; (xm)n =?; xm : xn =?; (xy)n =?; =?

Hoạt động 1: LUYỆN TẬP

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy 14/9/2010
Ngày dạy15/9/2010
Tiết 8: 	Luyện tập	 
A.Mục tiêu: 	Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 
Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT. 
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
-Treo bảng phụ.Yêu cầu HS điền tiếp để được các công thức đúng:
 xm . xn =?;	(xm)n =?;	 xm : xn =?;	(xy)n =?; =?
Hoạt động 1: luyện tập 
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
*Dạng I (12ph): Viết biểu thức dưới dạng các luỹ thừa.
-Bài 38/22 SGK.
a)Viết 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ 9.
b)Trong 2 số 227 và 318 số nào lớn hơn?
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Làm bài 39/23 SGK: Viết x10 dưới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7.
b)Luỹ thừa của x2.
c)Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12.
-Bài 38/22 SGK: 2 HS lên bảng làm.
a) 227 = (23)9 = 89
 318 = (32)9 = 99
b)Số lớn hơn:
227 = 89 < 318 = 99
Bài 39/23 SGK: 
Viết x10 dưới dạng:
a)x10 = x7 . x3
b)x10 = (x2)5
c)x10 = x12 : x2
*Dạng II(10ph): Tính giá trị biểu thức
-Yêu cầu làm bài 40/23 SGK.
-3 HS trình bày cách làm trên bảng
-Gọi 3 HS trình bày cách làm.
Cả lớp làm sau đó nhận xét bài của bạn.
-Bài 40/23 SGK: Tính:
a) 
c) 
d) .= 
*Dạng III (15ph): Tìm số chưa biết
-GV hướng dẫn HS làm câu a bài 42/23 SGK.
-Làm theo GV câu a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.
-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
-Làm chung câu a trên bảng theo hướng dẫn của GV.
-Làm Bài 42/23 SGK.
a)=2ị 2n = 16: 2= 8ị 2n = 23 ị n =3
b) = -27 
 ị (-3)n = 81.(-27)= (-3)4.(-3)3
 ị (-3)n = (-3)7 ị n = 7
c) 8n : 2n = 4 ị (8 : 2)n = 4
ị4n = 41ịn = 1
-BT 46/10 SBT:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a)2. 16 ³ 2n > 4
Biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
-Tự làm câu b vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
 2. 24 ³ 2n > 22ị 25 ³ 2n > 22
 ị 2 < n Ê5 ị n ẻ {3; 4; 5}
b) 9. 33 Ê 3n Ê 35 ị 35Ê 3n Ê 35 ị n = 5
IV. Hướng dẫnvề nhà (2 ph).
Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tiet_8_luyen_tap.doc