Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Công trừ số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Công trừ số hữu tỉ

A.Mục tiêu:

+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi:

+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.

+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.

 -HS:

 + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I. ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).

-Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).

• Làm BT 3 trang 8 SGK.

-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Công trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 17/8/2010
Tiết 2: Ngày dạy18/8/2010	 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 	
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
	+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
III. Bài mới 
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15p)
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu làm  ?1
2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y Î Q
viết (với a, b, m Î Z; m > 0)
;
?1
BT 6 a, b:
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10p)
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết: 
-2 HS lên bảng đồng thời làm ?/
 -Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-Quy tắc chuyển vế trong Q:
Với mọi x, y, z Î Q: x + y = z Þ x = z – y
VD: Tìm x biết: 
?2 . 
Kết quả: a)
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (7p)
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính: 
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài 10.
BT 8/10 SGK:
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti.doc