A.MỤC TIÊU:
+HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
+Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: +Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ.
+Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Câu 1: +Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a 0.
+Tính: a) b) c) d)
e) f)
-Câu 2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.
Ngày soạn12/10/2010 Ngày dạy 13/10/2010 Tiết 16: Đ12. Số thực A.Mục tiêu: +HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. +Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ. +Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi. C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (8 ph). -Câu 1: +Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a ³ 0. +Tính: a) b) c) d) e) f) -Câu 2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. +Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó dưới dạng thập phân. III. Bài mới -ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực. HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Số thực -HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV: 0; 2; -4; ; 0,3; 1,(25); ; -Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực: Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực. -Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã học N, Z, Q, I quan hệ thế nào với R? -Trả lời: Các tập hợp số đã học N, Z, Q, I đều là tập con của R. -Yêu cầu làm?1. -Hỏi x có thể là những số nào? -Cho làm BT sau: Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp(bảng phụ). -3 HS đọc kết quả điền dấu thích hợp. -Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng nào? -Vì bất kì số thực nào cũng viết được dưới dạng STP. Nên so sánh hai số thực giống so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng STP. -Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu cách so sánh. -Yêu cầu làm?2. -Giới thiệu hai số dương a, b nếu a > b thì > . -Hãy so sánh 4 và -Hãy lấy thêm ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, STP hữu hạn, STP vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ. Tất cả các số trên đều được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu là R. Kí hiệu: R -Tự trả lời?1: Viết x ẻ R hiểu x là số thực. -Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ. *Điền đấu (ẻ;ẽ;è) thích hợp (bảng phụ). 3 ẻ Q; 3 ẻ R; 3 ẽ I; -0,25 ẻ Q; 0,2(35) ẽ I; N è Z; I è R. *So sánh hai số thực x, y bất kỳ có thể xảy ra các khả năng hoặc x = y hoặc x y. ?2: a)2,(35) < 2,369121518 b)-0,(63) = - -Với a, b >0, nếu a > b thì > c)4 = > vì 16 >13 Hoạt động 2: trục số thực -ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không? -Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a,b tr.43, 44. -GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng biểu diễn số trên trục số. -Vậy số hữu tỉ có lấp đầy trục số không? -Đưa hình 7 SGK lên bảng. -Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào? -Nêu chú ý SGK -Biểu diễn số trên trục số. -1 0 1 2 -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. Ta nói trục số thực. -NX: Số hữu tỉ không lấp đầy trục số. Số thực lấp đầy trục số -Hình 7 SGK: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ: ; 0,3 ; ; 4,1(6) các số vô tỉ -; *Chú ý: SGK Hoạt động 3: củng cố- luyện tập -Hỏi: +Tập hợp số thực bao gồm những số nào? +Vì sao nói trục số là trục số thực? -HS trả lời: -Yêu cầu làm BT 89/45 SGK: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Đưa đầu bài lên bảng phụ. -Nhận xét câu trả lời của HS. +Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. +Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. -Làm BT 89/45 SGK. a)Đúng. b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c)Đúng. IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q. -BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20 SBT. -Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
Tài liệu đính kèm: