Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 15, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 15, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

A.MỤC TIÊU:

+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

+Biết sử dụng đúng kí hiệu

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập.

 -HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).

-Câu hỏi: +Thế nào là số hữu tỉ?

+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.

+Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ;

III. Bài mới

-ĐVĐ: Hãy tính 12; . Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Tiết 15, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10/10/2010
Ngày dạy :11/10/2010
Tiết 15: 	Đ11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai
A.Mục tiêu: 	
+HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. 
+Biết sử dụng đúng kí hiệu 
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập.
 -HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu hỏi: 	+Thế nào là số hữu tỉ?
+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
+Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 
III. Bài mới
-ĐVĐ: Hãy tính 12; . Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số vô tỉ
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-Gợi ý: 
+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích AEBF và ABCD = mấy lần diện tích tam giác ABF?
+Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
Nếu gọi x là độ dài cạnh AB của hình vuông thì ta có x2 = 2. người ta chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được 
x=1,4142135623730950488016887...
số này là số thập phân vô hạn mà phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả. 
-Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ
-HS ghi bài vào vở
-Xét bài toán: Cho hình 5. 
 E 1m B
 1m x?
 A F C
 D
+ S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)
+ S AEBF = 2 S ABF; S ABCD = 4 S ABF.
Vậy S ABCD = 2S AEBF 
 S ABCD = 2 . 1 (m2) = 2(m2)
Gọi x là độ dài cạnh AB của hình vuông thì ta có x2 = 2
Ta tính được: x=1,4142135623730950488016887...
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai
Cho học sinh tính :
32=? và (-32)=?
Học sinh tính và nêu kết quả
Giáo viên cho nhận xét
Nêu định nghĩa sách giáo khoa
Cho học sinh làm?1: tìm các căn bậc hai của 16
Cho học sinh đọc khái niệm và kí hiệu sgk.
Nêu chú ý sách giáo khoa.
-HS đọc và làm?2 sgk
-GV có thể nêu qua cách chứng minh các số là những số vô tỉ.
Nhận xét : 32= 9 và (-32)= 9
ta nói 3 và (-3) là các căn bậc hai của 9
Định nghĩa :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
?1 : 16 có 2 căn bặc hai là :
 = 4 và - = -4
-Số dương a có đúng 2 căn bậc hai, một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là -. số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0 và cũng viết =0.
*Chú ý : Không được viết ±2!
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
-Cho HS làm bài 82 sgk: Theo mẫu hãy hoàn thành bài tập sau:
-2 hs làm trên bảng, mỗi hs làm 2 ý
-Cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài của bạn.
Cho hs trả lời nhanh bài 84 SGK
Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số và làm bài tập 86/42 sgk
*Bài 82 sgk: Theo mẫu hãy hoàn thành bài tập sau:
a. Vì 52 = 25 nên = 5
b. Vì 72 = 49 nên = 7
c. Vì 12 = 1 nên = 1
d. Vì nên 
*Bài 84 sgk : Đáp án đúng là D
IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Nắm chắc khái niệm về số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai và cách tính căn bậc hai của một số không âm.
-Làm bài tập 83/41 sgk và 85/42 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tiet_15_bai_11_so_vo_ti_khai_niem_v.doc