Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1/Mục Tiêu :

a.Kiến thức:

Hs hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên,kết quả của một phép chia là số tự nhiên.

b.Kĩ năng:

Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, trong phép chia hết, phép chia có dư

*Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ,phép chia.

c.Thái độ:

Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

2/Chuẩn bị :

a.Giáo viên:

 Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án

b.Học sinh:

 Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt 08

3/Phương pháp dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết:09
	PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
1/Mục Tiêu :
a.Kiến thức:
Hs hiểu được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên,kết quả của một phép chia là số tự nhiên.
b.Kĩ năng:
Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, trong phép chia hết, phép chia có dư
*Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ,phép chia.
c.Thái độ:
Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
2/Chuẩn bị :
a.Giáo viên:
 Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án 
b.Học sinh:
 Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt 08
3/Phương pháp dạy học:
 Đặt và giải quyết vấn đề
4/Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức : Kiểm diện
4.2.Kiểm tra bài cũ:
*Hs:Tính nhanh
36(143+57)+64(143+57) (143+57)(36+64)=200 . 100= 20000
4.3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:
*Gv: Tìm số tự nhiên x mà
a/ x+2 = 5?
b/ 6 + x = 5 ?
*Hs:Ở câu a tìm được x = 3
Ở câu b không tìm được x
*Gv:Ở câu a ta có phép trừ 5 – 2
Hoạt động:2 
*Gv giới thiệu cách xác định hiệu của hai số bằng tia số. Xác định kết quả của 
5 trừ 2 như sau : 
Gv giải thích 5 không trừ được 6 (SGK)
*Hs làm Bt 
a/ a – a =  Đáp số 0
b/ a – 0 =  Đáp số a
c/ Điều kiện có hiệu a – b là aĐáp ab
Hoạt động 3
*Gv Xét xem có số tự nhiên nào mà
a/ 3 . x = 12
b/ 5 . x 12
*Hs:
Ở câu a tìm được x = 4
Ở câu b không tìm được x
*Gv Ở câu a ta có phép chia 12 :3 = 4
*Hs làm Bt 
a/ 0:a = ..Đáp = 0 (a0)
b/ a:a = . Đáp =1 (a0)
c/ a:1 = . Đáp = a
Hoạt động 4:
*Gv giới thiệu hai phép chia
@Hai phép chia trên có gì khác nhau ?
@Giới thiệu phép chia hết , phép chia có dư.
@Hs tìm quan hệ của số bị chia, số chia, thương ,số dư .
*Hs làm Bt 
Đáp :
Câu a:Thương 35 dư 5
Câu b:Thương 41 dư 0
Câu c:Không xảy ra vì số chia bằng 0
Câu d:Không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia
1/Phép trừ của hai số tự nhiên :
 Cho hai số tự nhiên a và b ,nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ
a-b = x ( điều kiện để có hiệu :ab)
 Chú ý :
Số bị trừ – số trừ = hiệu
Số bị trừ = hiệu +số trừ
Số trừ = Số bị trừ – hiệu
2.Phép chia hết và phép chia có dư :
a/ Cho hai số tự nhiên a và b (b0)
Nếu có số tự nhiên x sao cho b . x= a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x
a: số bị chia
b:số chia
x:thương
b/Cho hai số tự nhiên a và b (b0)
ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b . q +r (0)
*Nếu r = 0 thì a = b . q ta có phép chia hết
*Nếu r 0 thì phép chia có dư
Số bị chia = Số chia x thương + số dư
Số chia 0
Số dư < số chia .
4.4/Củng cố :Bt 44 tr 24 (a,d)
*Đáp : a/ x = 41 X13 = 533
 b/ x = 103
*Cách tìm số bị trừ ?
*Viết một phép trừ (đk thực hiện phép tính)
*Viết một phép chia (điều kiện a b)
*Viết một phép chia có dư,nêu quan hệ giữa 4 số trong phép chia,đk số chia, số dư)
4.5/Dặn dò:BTVN 4145 SGK
IV.Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_9_nguyen_thi_ngoc_diem.doc