1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
b) Kĩ năng:
-Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
-Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề .
- Hỏi_đáp.
- Hợp tác theo nhóm.
4) Tiến trình:
4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
4.2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới
4.3) Giảng bài mới:]
Tiết PPCT: 46 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. b) Kĩ năng: -Rèn luyên kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. -Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Chuẩn bị : a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng. b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà 3) Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề . - Hỏi_đáp. - Hợp tác theo nhóm. 4) Tiến trình: 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 4.2) Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới 4.3) Giảng bài mới:] Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. HS2: Giải bài tập 33 SGK/ 77 So sánh hai quy tắc này về cách tính giá trị tuyệt đối và xác định dấu của tổng. - HS cả lớp làm – Hai HS lên bảng thực hiện. - Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối, cộng với số 0, cộng hai số đối nhau. -Để tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào? ( thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính) -HS làm và rút ra nhận xét. Nhận xét: -Khi cộng với một số nguyên âm kết quả nhỏ hơn số ban đầu. -Khi cộng với số nguyên dương, kết quả lớn hơn số ban đầu. -HS làm bài tập Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp. 4.4) Củng cố và luyện tập: I/ Sửa bài tập cũ: II/ Bài tập: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức so sánh hai số nguyên. Bài 1: Tính: a/ (-50) + (-10) b/ (-16) + (-14) c/ (-367) + (-33) Bài 2: Tính: a/ 43 + (-3) b/ c/ 0 + (-36) d/ 207 + (-207) e/ 207 + (-317) Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a/ x+ (-16) biết x = -4 b/ (-102) + y biết y = 2 Bài 4: So sánh rút ra nhận xét : a/ 123 + (-3) và 123 b/ (-55) + (-15) và (-55) Dạng 2: Tìm số nguyên x: Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại: a/ x + (-3) = -11 b/ -5 + x = 15 c/ x + (-12) = 2 d/ = -10 Bài 6: ( bài tập 55/ 60 SBT). Thay * bằng chữ số thích hợp: a/ (-*6)+ (-24) = -100 b/ 39 + (-1*) = 24 c/ 296 + (-5*2) = -206 Dạng 3: Viết dãy số theo quy luật: Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số: a/ -4; -1; 2 . . . b/ 5 ; 1; -3 . . . III/Bài học kinh nghiệm: Nếu a, b Z và a, b khác dấu thì : 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số tự nhiên. - BTVN : 51; 52; 53; 54; 56 SBT/60. 5/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: