Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1/ Mục tiêu:

 a/ Kiến thức: HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số.

 b/ Kĩ năng : HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

 c/Thái độ : HS phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.

2/ Chuẩn bị:

 a/ Giáo viên : Thước thẳng , bút viết bảng , bút chỉ bảng , bảng phụ .

 b/ Học sinh : Thước thẳng , bút viết bảng , bảng nhóm , chuẩn bị bài ở nhà.

3/ Phương pháp dạy học :

*Đặt và giải quyết vấn đề.

*Hỏi_đáp.

*Hợp tác theo nhóm.

4/ Tiến trình:

 4.1/ Ổn định lớp : Điểm danh

 4.2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 34	BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Ngày dạy : 21/11/06
1/ Mục tiêu:
 a/ Kiến thức: HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số.
 b/ Kĩ năng : HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
 c/Thái độ : HS phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
2/ Chuẩn bị:
 a/ Giáo viên : Thước thẳng , bút viết bảng , bút chỉ bảng , bảng phụ .
 b/ Học sinh : Thước thẳng , bút viết bảng , bảng nhóm , chuẩn bị bài ở nhà.
3/ Phương pháp dạy học :
*Đặt và giải quyết vấn đề.
*Hỏi_đáp.
*Hợp tác theo nhóm.
4/ Tiến trình:
 4.1/ Ổn định lớp : Điểm danh
 4.2/ Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1HS
-Thế nào là bội chung của hay hay nhiều số ? xBC(a,b) khi nào?
-Tìm BC(4; 6).
GV gọi HS nhận xét việc học lí thuyết và bài tập của bạn.
GV nhận xét và cho điểm.
*GV đặt vấn đề: 
Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội chung của 4 và 6 ( hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC( 4; 6) ? Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 bài mới.
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20;24; 28; 32; . . .}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24;. . }
Vậy BC (4; 6) = { 0; 12; 24. . .}
-Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12.
 4.3/ Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
 1/ Bội chung nhỏ nhất (BCNN):
Ví dụ 1: GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào phần bảng dạy bài mới. Lưu ý viết phấn màu các số 0; 12; 24; 36;. . .
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;..}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36. . .}
Vậy BC ( 4; 6) = { 0; 12; 24; 36. . .}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BCNN của 4 và 6 là 12. Ta nói 12 là BCNN của 4 và 6.
Kí hiệu: BCNN ( 4; 6) = 12
-GV: Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
-GV cho HS đọc phần đóng khung tr/57 SGK.
-Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
Nhận xét.
-Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1?
Ví dụ: BCNN( 5; 1) = 5
 BCNN(4; 6; 1) = BCNN ( 4; 6)
-GV đặt vấn đề: Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta có thể tìm tập hợp các bội chung của chúng. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp đó chính là BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy? Cách tìm BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN ta sang :
2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
 Ví dụ 2: Tìm BCNN ( 8; 18; 30)
-Trước hết phân tích các số 8; 18; 30 ra TSNT?
-Để chia hết cho 8 , BCNN của ba số 8; 18; 30 phải có chứa thừa số nguyên tố nào? Với số mũ bao nhiêu? (23)
-Để chia hết cho cả 8; 18; 30 thì BCNN của ba số phải chứa những thừa số nguyên tố nào?( 2.3.5) Mỗi thừa số với số mũ là bao nhiêu ?( 23; 32; 5)
GV giới thiệu các TSNT trên là các TSNT chung và riêng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
-Lập tích các thừa số vừa chọn ta có BCNN phải tìm.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+Rút ra quy tắc tìm BCNN.
+So sánh điểm giống nhau và khác nhau với tìm ƯCLN.
(HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc SGK rút ra các bước tìm BCNN, so sánh với tìm ƯCLN)
 4.4 Củng cố và luyện tập:
Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN ( 4; 6) bằng cách phân tích 4 và 6 ra TSNT ? So sánh với cách làm trên.
Làm ? SGK
Tìm BCNN( 8;12)
Tìm BCNN ( 5; 7; 8) đi đến chú ý a)
Tìm BCNN ( 12; 16; 48) đi đến chú ý b)
Bài tập 149 SGK:
Tìm bội chung của:
a/ 60 và 280
b/ 84 và 108 
c/ 13 và 15
GV cho HS làm tiếp:
-Điền vào chỗ trống . . . nội dung thích hợp; so sánh hai quy tắc:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số . . . ta làm như sau:
+Phân tích mỗi số. . .
+ Chọn ra các thừa số. . .
+Lập . . . . . . mỗi thừa số lấy với số mũ. . .. . 
1/ Bội chung nhỏ nhất (BCNN):
Ví dụ 1
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;..}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36. . .}
Vậy BC ( 4; 6) = { 0; 12; 24; 36. . .}
Kí hiệu: BCNN ( 4; 6) = 12
BCNN của hai hay nhiếu số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Tất cả các bội chung của của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4;6).
*Chú ý: SGK/58
2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Ví dụ 2: Tìm BCNN ( 8; 18; 30)
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
3. 32. 5 = 360
BCNN ( 8; 18; 30) = 360
Quy tắc: SGK/58
4 = 22 ; 6= 2.3
BCNN( 4; 6) = 22. 3 = 12
?
BCNN (8;12)= 23.3 = 24
8 = 23
12 = 22. 3
BCNN ( 48; 16; 12) = 48
BCNN ( 5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
4812
4816
Bài tập 149 SGK:
a/ 60 = 22. 3. 5
= 23. 5. 7
BCNN ( 60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840
b/ 84 = 22. 3. 7
 108 = 22. 33
BCNN ( 84; 108) = 22. 33. 7 = 756
c/ BCNN ( 13; 15 ) = 195
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số . . . ta lam như sau:
+Phân tích mỗi số . . . . . .
+Chọn ra các thừa số . . . . . .
+Lập . . . . . . . mỗi thừa số lấy với số mũ . . . 
 4. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
-Học bài theo SGK.
-Làm bài tập 150 , 151 SGK tr 59 ; 188 SBT tr 25.
5/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_34_boi_chung_nho_nhat_nguyen_t.doc