Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1/ Mục tiêu:

 a) Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.

 b) Kĩ năng :

-Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.

-Vận dụng vào các bài toán thực tế.

 c) Thái độ : Rèn tính nhạy bén , sáng tạo , chính xác cho học sinh

2/ Chuẩn bị:

 a) Giáo viên : Thước thẳng , bảng phụ.

 b) Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà.

3/ Phương pháp dạy học : Hỏi_đáp . Hợp tác theo nhóm

4/ Tiến trình:

 4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh

 4.2/ Kiểm tra bài cũ :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 30 LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 10/11/06
1/ Mục tiêu:
 a) Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
 b) Kĩ năng : 
-Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
-Vận dụng vào các bài toán thực tế.
 c) Thái độ : Rèn tính nhạy bén , sáng tạo , chính xác cho học sinh
2/ Chuẩn bị:
 a) Giáo viên : Thước thẳng , bảng phụ.
 b) Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà.
3/ Phương pháp dạy học : Hỏi_đáp . Hợp tác theo nhóm
4/ Tiến trình:
 4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh
 4.2/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Bài tập cũ:
HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? xƯ(a;b) khi nào?
*Làm bài tập 169 (A), 170(a) tr.23 SBT.
HS2: Bội chung của hai hai nhiều số là gì?
xBC(a; b) khi nào?
-sửa bài tập 169 (b); 170(b) tr.23 SBT.
HS cả lớp theo dõi và nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm.
1/ Bài tập cũ:
SGK
BT 169(a) 8ƯC (24; 30) vì 30 8
BT 170 (a) ƯC (8; 12) = { 1; 2; 4}
SGK
BT 169 (b) 240 BC(30; 40).
Vì 24030 và 240 40
BT 170(b) BC( 8; 12) = { 0; 24; 48. . .}
( = B(8)B(12))
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
2/ Bài tập mới:
Dạng 1: Các bài tập liên quan đến tập hợp:
Bài 136 tr.53 SGK: GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-Gọi hai HS lên bảng, mỗi em viết một tập hợp.
-Gọi HS thứ ba viết tập hợp hợp M là giao của hai tập hợp A và B ? Yêu cầu nhắc lại thế nào là giao của hai tập hợp?
-Gọi HS thứ 4 dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B? Nhắc lại thế nào là tập con của một tập hợp.
Bài 137 tr. 53 SGK: GV đưa đưa yêu cầu của bài tập lên bảng phụ.
Kiểm tra bài làm của 15 em ; chú ý nhận xét và cho điểm.
Bổ sung: e/ Tìm giao của hai tập hợp N và N*
5
7
11
A
AP
P
Bài 175 (SBT)
-GV đưa hình vẽ lên bảng phụ 
GVnhận xét,chấm điểm bài của 1 3 HS
Dạng 2: Bài tập về ước chung:
Bài 138 tr.54 SGK: -GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài 
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng 
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
b
6
c
8
-GV cho HS hoạt động theo nhóm học tập. 
-GV cử đại diện một nhóm lên điền kết quả vào bảng phụ.
-GV có thể đặt câu hỏi củng cố qua bài tập này:
-Tại sao cách chia a và c lại thực hiện được, cách chia b không thực hiện được?
-Trong các cách chia trên, cách chia nào có số bút và số vở ở mỗi phần thưởng là ít nhất? Nhiều nhất?
3/ Bài học kinh nghiệm:
Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì?
2/ Bài tập mới:
Dạng 1: Các bài tập liên quan đến tập hợp:
Bài 136 tr.53 SGK
A = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B ={0 ; 9; 18; 27; 36}
M = AB
M = { 0; 18; 36}
M A ; M B.
Bài 137 tr. 53 SGK
a/ AB = { cam ; chanh}
b/ AB là tập hợp các HS vừa giỏi văn, vừa giỏi toán của lớp.
c/ AB = B
d/ AB =
e/ NN* = N*
Bài 175 (SBT)
a/ A có: 11 + 5 = 16 ( phần tử )
P có : 7 + 5 = 12 ( phần tử)
AP có 5 phần tử.
b/ Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23 ( người)
Dạng 2: Bài tập về ước chung
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vỡ ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
3/ Bài học kinh nghiệm:
cƯC(a,b)
ac 
bc 	
 4.4/ Củng cố và luyện tập : Ghép trong bài mới
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
-Ôn lại bài học.
-Làm bài trong SBT: 171, 172, 173, tr. 23 SBT.
-Nghiên cứu bài 17.
5/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_30_luyen_tap_nguyen_thi_ngoc_d.doc