Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1/Mục Tiêu :

 a/Kiến thức: Khắc sâu kiến thức cho học sinh, giúp học sinh vận dụng thành thạo các qui ước của phép tính để tính nhanh, gọn, chính xác giá trị các biểu thức

 b/Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng trình bày một bài giải gọn , đảm bảo chính xác .

 c/Thái độ: Phát triển tư duy, óc sáng tạo của học sinh.

2/ Chuẩn bị :

 a/ Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soạn, soạn giáo án, bảng phụ, phấn màu

 b/ Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 15.

3/Phương pháp dạy học :

Đặt và giải quyết vấn đề .

4/ Tiến trình :

 4.1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện

 4.2/ Kiểm tra bài cũ :

*Hs1 :

1) Phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :

 a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc .

 b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc .

2) Sửa Bt 77 a ,b Tr 32

* Hs 2: Sửa Bt 74 tr 32

 4.3/ Giảng bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT :16	LUYỆN TẬP 	
Ngày dạy :
1/Mục Tiêu :
 a/Kiến thức: Khắc sâu kiến thức cho học sinh, giúp học sinh vận dụng thành thạo các qui ước của phép tính để tính nhanh, gọn, chính xác giá trị các biểu thức 
 b/Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng trình bày một bài giải gọn , đảm bảo chính xác .
 c/Thái độ: Phát triển tư duy, óc sáng tạo của học sinh.
2/ Chuẩn bị :
 a/ Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soạn, soạn giáo án, bảng phụ, phấn màu
 b/ Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 15.
3/Phương pháp dạy học :
Đặt và giải quyết vấn đề .
4/ Tiến trình :
 4.1/ Ổn định tổ chức : Kiểm diện
 4.2/ Kiểm tra bài cũ :
*Hs1 :
1) Phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
	a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc .
	b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc .
2) Sửa Bt 77 a ,b Tr 32
* Hs 2: Sửa Bt 74 tr 32
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: sửa Bt cũ
* Hs lên bảng sửa Bt 75/32 SGK
* Cả lớp nhận xét kết quả
*Hs2 làm Bt 76/32
( gọi 5 hs mang tập lên chấm điểm )
* Hs 3 làm Bt 78 SGK 
( gọi 5 hs mang tập lên chấm điểm )
I/ Sửa Bt cũ :
1.Bt 75/32
	a. 
	b. 
2. Bt 76 / 32 SGK
*	( 2+2 ) – (2 + 2) = 0
*	2 : 2 + ( 2-2 )	=1
*	2:2 + 2:2 	=2
*	(2+2+2):2	=3
*	2.2.2 : 2	=4
3.Bt 78 SGK Tính giá trị biểu thức
12000-(1500 . 2+1800.3+1800.2:3)
=12000-( 3000+5400+1200 )
= 10000+2000 –9600
= 10000 – 9600 +2000= 2400
Hoạt động2 : Bài tập mới
* Cả lớp suy nghĩ Bt 80/33 trong 2 phút, sau đó gọi 1 em lên bảng sửa ,5 em mang giấy nháp lên Gv chấm .
*GV : cho cả lớp làm BT 2 (đề ghi sẳn trong bảng phụ ) trong 3’ sau đó gọi 4 hs lên bảng, mỗi em sửa một phần
HSø : lên bảng sửa 
*GV : cho nhận xét, sửa sai (nếu có ) cho điểm.
*GV : cho cả lớp cùng làm bài tập 3 (từ trong bảng phụ). Sau đó gọi 2 em hs lên bảng sửa
*Học sinh : lên bảng sửa
*GV : sửa sai nếu có. Sau đó rút ra bài học kinh nghiệm cho tiết học.
II/ Bài tập:
1. Bt 80 điền vào ô vuông các dấu thích hợp : ( )
12 1	;	22 1+3 = 4;
(2+3)2 22+32 ;	32 1+3+5
13 12-02	;	(1+2)2 12+22
2. Thực hiện phép tính : 
 	a. 3.52-16:22 
	=3.25-16:4 =75-4 = 71
	b. 23.17-23.14=23(17-14)
	=8.3=24
	c. 20-(30-(5-1)2)=20-(30-42)
	=20-(30-16) = 20-14= 6
	d. 17.85+15.17+120
	=17(85+15)+120 =17.100+120
	=1700+120=1820
3. Tìm số tự nhiên x biết : 
	a.70-5.(x-3)=	45
	5(x-3)=	70-45
	5(x-3)=	25
	x-3=	25:5
	x=	5+3	
 x=	8
	b.	10+2x=	45:43
	10+2x=	42
	10+2x=	16
	2x=	16-10
	x=	4:2	
 	x=	2
 4.4/Củng cố và bài học kinh nghiệm 
+ Học sinh phải học thuộc bài, quy tắc thực hiện các phép tính và các kiến thức đã học từ trước.
+ Đọc kỹ đầu bài, suy nghĩ tìm cách giải nhanh gọn, chính xác.
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
 *Học kỹ bài học và xem lại các bài đã giải.
 * Làm BTVN 106-110 (Tr 15 ) sách bài tập.
5/ Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_16_luyen_tap_nguyen_thi_ngoc_d.doc